You are on page 1of 11

I.

Mô tả:

BẢNG MÔ TẢ NGUYÊN LIỆU HẠT ĐẬU NÀNH

Điều Nội dung MÔTẢ


khoản
7.3.3.1
Tính chất vật lý Độ ẩm: <13%
a,h Tạp chất: <1%
…….
Tính chất hóa học -Độc tố aflatocxin: B1: 5
-Độc tố aflatocxin: B1,B2..:15
-Ochratoxin A:5
…..
-Kim loại nặng:
+Sb: 1
+As:1mg/kg
+Pb: 0,2
+Cd: 0,2
-Chất kích thích tăng trưởng:
-Thuốc trừ sâu:

Tính chất sinh học TPC:


Coliform
Nấm mốc:
…..

Công thức phối Không có


B
trộn
Nguồn gốc, xuất Từ công ty ABC, hoặc từ hộ nông dân
C
xứ
Phương pháp sản Trồng-thu hái-phơi/sấy-đóng baothành phẩm
D
xuất
Phương pháp đóng 50kg/bao
E gói
Giao hàng Giao bằng xe tải
Điều kiện bảo Nhiệt độ Thường, thong thoáng,….
F quản
Hạn sử dụng 2 năm
Phương pháp Đậu nànhsàn-cânngâmtách vỏxay
G chuẩn bị (Hoặc ghi Dùng trực tiếpđối vói nguyên liệu không cần chuẩn
bị)
h Yêu cầu luật định ??
BẢNG MÔ TẢ SẢN PHẨM SỮA ĐẬU NÀNH

Điều Nội dung MÔTẢ


khoản
7.3.3.2
a. Tên sản phẩm Sữa đậu nành
b Thành phần Đậu nành, đường, nước, phụ gia
Tính chất vật lý TẠp chất: không có
c Hàm lượng nước: %
pH:
…..
Tính chất hóa học -Độc tố aflatocxin: B1: 5
-Độc tố aflatocxin: B1,B2..:15
-Ochratoxin A:5
…..
-Kim loại nặng:
+Sb: 1
+As:1mg/kg
+Pb: 0,2
+Cd: 0,2
-Chất kích thích tăng trưởng:
-Thuốc trừ sâu:

Tính chất sinh học QD 46 mục 6.5.2


d Hạn sử dụng 6 tháng tính từ ngày sản xuất
Điều kiện bảo Nhiệt độ thường, tránh ánh nắng mặt trời…
quản
e Bao gói -330ml/chai, 24chai/thùng
Phương pháp sản
xuất
Ghi nhãn lien quan Uống ngay sau khi mở nắp
f
đến ATTP
Phương pháp phân -Nhà sản xuất ----người tiêu dùng.
g phối -Nhà sản xuất --nhà buôn sỉ+ đại lý----bán lẻ---
người tiêu dùng.
H Yêu cầu luật định QD 46//, TCVN ?, ND 89, 3742, …..
Sử dụng dự kiến Mở nắp uống ngay.
7.3.4 Ngon hơn khi uống lạnh.
QUI TRÌNH CHẾ BIẾN

NGUYÊN LIỆU ĐẬU NÀNH

Làm sạch

Ngâm

Bóc vỏ

Xay Nước:

Lọc

Nấu Đường : 8-10%

Đóng chai
MÔ TẢ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN

CÁC BƯỚC THÔNG SỐ KỸ MÔ TẢ


THUẬT CHÍNH
Tiếp nhận
nguyên liệu
Phân loại –
Làm sạch
Cân
Ngâm nước
Bóc vỏ
Xay
Lọc
Nấu
Đóng chai
BẢNG PHÂN TÍCH MỐI NGUY
Nguyên Mối nguy Nguồn gốc Đánh giá Lý giải
liệu /
Công
đoạn
Khả Hậu quả Rủi ro (6)
năng
SINH HỌC:Vi sinh vật -Có sẵn từ nhà 3 1 3 KN:Không có biện pháp kiểm soát
gây bệnh:.... cung cấp, từ mối nguy này
Tiếp nhận -mốc quá trình vận HQ: Mối nguy không có khả năng
NL Hạt chuyển, từ bao tồn tại trong sản phẩm cuối vì Có
đậu nành bì chứa đựng. công đoạn phía sau kiểm soát mối
-Nhiễm thêm 1 1 1 nguy: nấu, tiệt trùng.
vào từ con
ngươi, từ môi KN: Kiểm soát vệ sinh cá nhân, nhà
trường, từ xưởng, thiết bị...
dụng cụ chứa HQ: Mối nguy không có khả năng
đựng. tồn tại trong sản phẩm cuối vì Có
công đoạn phía sau kiểm soát mối
nguy: nấu, tiệt trùng.

HOÁ HỌC:
-Aflatocxin B1 Có sẵn từ nhà 1 3 3 KN: Kiểm soát từ nhà cung cấp
-Kim loại nặng cung cấp HQ: Tồn tại trong sản phẩm cuối và
-Dư lượng thuốc trừ sâu sẽ gây bệnh cho người sử dụng

-OTA nt 1 3 3

-Kim loại nặng nt nt nt nt

-Dư lượng thuốc trừ sâu nt nt nt nt


Vật lý: -Có sẵn từ nhà 3 1 3 KN: Không có biện pháp kiểm soát
-Tạp chất phi kim cung cấp, từ mối nguy này tại công đoạn tiếp
loại:rác, cát,sỏi, mọt…. quá trình vận nhận nguyên liệu.
-Tạp chất kim loại: mảnh chuyển, từ bao HQ: Có công đoạn phía sau tìm
kim loại. bì chứa đựng. thấy.
-Nhiễm thêm
vào từ: con 1 1 1 KN:Kiểm soát vệ sinh nhà xưởng,
người, dụng vệ sinh cá nhân, thiết bị..
cụ chứa đựng, HQ: Không có khả năng tồn tại
môi trường trong sản phẩm cuối vì có công đoạn
sàn, lọc phía sau loại trừ mối nguy
này.

TN Nước

TNNL
Đường
Sàn SH: VSV gây bệnh Nhiễm them
vào từ: môi
trường….
HH: không
VL: Tạp chất còn
-Tạp chất phi kim:… sót sau sàng
-Tạp chất kim loại:
Phân loại-
Làm sạch

Cân SINH HỌC:

HÓA HỌC:
VẬT LÝ:
Ngâm SINH HỌC:

HÓA HỌC:

VẬT LÝ:

Tách vỏ SINH HỌC:

HÓA HỌC:

VẬT LÝ:

Xay

Lọc

Nấu

Đóng chai SINH HỌC:

Tiệt trùng
Bảo quản SINH HỌC:
- Không
HÓA HỌC:
- Không
VẬT LÝ:
- Không

QUYẾT ĐỊNH CCP & oPRP

CỘT QUYẾT ĐỊNH CCP


CÔNG ĐOẠN/
MỐI NGUY Câu hỏi 1 Câu hỏi 2 Câu hỏi 3 Câu hỏi 4 CCP
THÀNH PHẦN
(C/K) (C/K) (C/K) (C/K) (C/K)
-

Tiếp nhận nguyên


liệu

Phân loại-Làm sạch -

Cân -

Ngâm -
Bóc vỏ -
Xay -
Lọc -
Nấu -
-

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH HACCP

CCP Mối nguy Mức chấp Giới hạn Biện pháp giám sát Hành động sửa Hồ sơ lưu
nhận tới hạn Cái gì? Thế Tần Ai? chữa/ Khắc phục trữ
(nếu có) nào? suất
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH oPRP

oPRP Mối nguy Biện pháp giám sát Hành động sửa chữa/ Khắc phục Hồ sơ Thẩm tra
và mức Cái gì? Thế Tần Ai? lưu trữ
chấp nhận nào? suất
(nếu có)

You might also like