You are on page 1of 2

ÔN TẬP 4 DẠNG THÌ ( HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, TƯƠNG

TAI GẦN, QUÁ KHỨ ĐƠN)

1. HIỆN TẠI ĐƠN ( Simple Present)


Trong câu có các từ :
 always: luôn luôn
 usually: thường
 sometimes: thỉnh thoảng
 rarely: hiếm khi
 never: không bao giờ

Công thức: S + V0/ Ve, es

2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ( Simple Present Progressive)


Trong câu có các từ :
 now: bây giờ
 right now: ngay bây giờ
 at the moment: ngay lúc này
 today: hôm nay
 at present: tại thời điểm này

Công thức:
S + am/ is / are + V-ing

I am reading newspaper at the moment.


3. TƯƠNG LAI GẦN ( Be going to)
Trong câu có các từ :
 tomorrow: ngày mai
 next: tới
 tonight: tối nay

Công thức:
S + am/ is / are + going to + V-ing

4. QUÁ KHỨ ĐƠN ( SIMPLE PAST)


Trong câu có các từ :
 yesterday: ngày hôm qua
 last: trước ( last week/ month/ year/ summer/ holiday...)
 ago: về trước

Công thức: S + V2/Ved

Ved là động từ có qui tắc chỉ việc thêm “ed”: play, watch, listen,...

V2 là động từ bất qui tắc phải học thuộc lòng.

You might also like