Professional Documents
Culture Documents
10 - Thiet Bi Mang - T15
10 - Thiet Bi Mang - T15
NỘI DUNG
Các thiết bị mạng
04/2009
Collision domain & Broadcast domain
04/2009
(đụng độ): khi có hai hay nhiều node
Collision
cùng gởi DL lên đường truyền chia sẻ cùng lúc
04/2009
Hỗ trợ truy cập mạng
NIC
4
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Tầng 1: modem, repeater, hub
04/2009
Tầng 2: bridge, switch
5
MODEM - 1
MODEM = MOdulate and DEModulate
04/2009
Là thiết bị cho phép các máy tính truyền thông với nhau
qua mạng điện thoại
04/2009
Điều chế [Modulate]: chuyển đổi tín hiệu số (digital)
trên máy tính thành tín hiệu tương tự (analog) trên điện
7
REPEATER - 1
Repeater là thiết bị mạng nối kết 2 nhánh mạng
04/2009
nhận tín hiệu ở một nhánh mạng
khuyếch đại tín hiệu (không xử lý nội dung)
8
04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
9
REPEATER – MINH HỌA TÍN HIỆU MẠNG
HUB
Là thiết bị mạng cho phép tập kết dây dẫn mạng
04/2009
Tín hiệu vào 1 port của Hub sẽ được chuyển ra tất cả các
port
10
04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM
11
HUB – MINH HỌA TÍN HIỆU MẠNG
HUB – PHÂN LOẠI
Passive hub:
04/2009
Không khuyếch đại tín hiệu
Active Hub
12
REPEATER & HUB
Chức năng: Tái sinh tín hiệu mạng và chuyển tín hiệu
04/2009
mạng đến các segment mạng còn lại
Đặc điểm:
13
BRIDGE - 1
Là thiết bị mạng cho phép nối kết 2 nhánh mạng vật lý
04/2009
Chức năng: chuyển có chọn lọc các gói tin đến nhánh
mạng chứa trạm nhận gói tin.
Nếu trạm nhận cùng segment với trạm gởi, hủy gói tin; ngược
lại chuyển gói tin đến segment đích
14
BRIDGE – MINH HỌA TÍN HIỆU MẠNG
04/2009
00000CAAAAAA 00000CDDDDD 00000CBBBBBB
A
B
00000CCCCCCC 00000CDDDDDD
C D
D
15
BRIDGE - 3
Đặc điểm:
04/2009
Cho phép mở rộng cùng một mạng logic với nhiều kiểu
chạy cáp khác nhau
16
SWITCH - 1
Là 1 bridge nhiều port
04/2009
Hỗ trợ full-duplex
17
SWITCH - 2
Chức năng:
04/2009
Học địa chỉ MAC (self –learning)
Filtering/Forwarding
Cut-through
Đọc 14 bytes đầu tiên
Không phát hiện được gói tin bị lỗi
Fragment-free
Đọc 1 phần gói tin
18
SWITCH – HỌC ĐỊA CHỈ MAC - 1
04/2009
Nhận gói tin
MAC addr interface TTL
Y
Dest -MAC có trong Gởi
switch table? Đến port tương ứng
flood 19
SWITCH – HỌC ĐỊA CHỈ MAC - 2
04/2009
Source: A
Dest: A’ Switch table
(giả sử ban đầu rỗng)
C
A’ A
B’ A’
20
SWITCH – HỌC ĐỊA CHỈ MAC - 3
04/2009
S4
S1
S3
21
SWITCH – VLAN
VLAN = Virtual LAN
04/2009
Nhóm một số port thành 1 mạng LAN ảo
04/2009
Nối kết các mạng logic khác nhau.
Sử dụng địa chỉ logic (IP) để xử lý gói tin
23
NIC
NIC = Network Interface Card
04/2009
Là thiết bị chuyển đổi tín hiệu máy tính thành tín hiệu trên
phương tiện truyền dẫn và ngược lại
24
ACCESS POINT
Là thiết bị cho phép thiết bị truy cập mạng không
04/2009
dây
Đóng vai trò như 1 hub
25
NỘI DUNG
Các thiết bị mạng
04/2009
Collision domain & Broadcast domain
04/2009
ra đụng độ
Là miền dùng chung (chia sẻ)
27
CÁC THIẾT BỊ MẠNG
Thiết bị mở rộng collision domain:
04/2009
Repeater
Hub
28
VÍ DỤ 1
04/2009
Hub Bridge Switch Router
04/2009
Networking: A Top Down Approach
http://www.eie.polyu.edu.hk/~ensmall/eng224
04/2009
Nhu cầu Thiết bị
32