You are on page 1of 5

Công ty cổ phần viễn thông FPT Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự Do – Hạnh Phúc

BIỂU MẪU ĐỀ XUẤT UPGRADE/ DOWNGRATE/ REBOOT/ CHUYỂN ĐỔI HỆ THỐNG

I. Phần 1 (Dành cho người đề xuất)


1. Tên người đề xuất: …… Vũ Quang Hiếu………………………………. Bộ phận: ………NOC OTS……………
2. Ngày đề xuất: 12/10/2023….….……………………………………………………………………………………
3. Mã Kế hoạch: KH1110230033 Thu hồi, tháo dỡ DCU mạng BB1
4. Mô tả đề xuất:
4.1. Tên đề xuất: Thu hồi, tháo dỡ DCU mạng BB1kế hoạch dài ngày
4.2. Lý do đề xuất: Thu hồi DCU trên trục BB1 không còn sử dụng
4.3. Loại đề xuất (Đánh dấu x vào loại đề xuất)

X
Thay đổi thông thường không quan trọng Thay đổi thông thường quan trọng

Thay đổi KHẨN CẤP


4.4. Dịch vụ ảnh hưởng và Phương án thông báo bảo trì

STT Số lượng KH bị Khu vực bị ảnh hưởng Thời gian bị ảnh Chi tiết ảnh hưởng hoặc chi tiết Đơn vị nhận
ảnh hưởng hưởng nguy cơ thông báo

Mạng: BB1 0h – 6h - không ảnh hưởng dịch vụ OTS, SCC

5. Phương án thực hiện


- Thời gian thực hiện: ngày 15/10/2023 đến ngày 30/11/2023
- Cán bộ thực hiện: Vũ Quang Hiếu. Bộ phận: NOC OTS
5.1. Các bước thực hiện

Bước 1: Lên phương án thông báo chi nhánh sắp xếp nhân sự thực hiện KH
2.3.1-BM/MVT/HDCV/FTEL 1/2 1/5
Danh sách trạm thu hồi thiết bị:

STT Tên node Trạm Nhân sự hõ trợ / sđt


1 HYNM001081WDCIS MPOP HYN
2 NDHW001081WDCIS CONT NDH mach A
3 NANM001082WDCIS MPOP VINH
4 NANW003081WDCIS CONT VINH mach A
5 NANW003083WDCIS CONT VINH mach C
6 NANW001081WDCIS CONT CGT
7 NANW002081WDCIS CONT HMI
8 HTHM001081WDCIS MPOP HTH
9 HTHW001081WDCIS CONT KAH
10 QBHW003081WDCIS CONT BDN
11 QBHW001083WDCIS CONT DLE mach C
12 QBHW002081WDCIS CONT DHI mach A
13 QBHW002083WDCIS CONT DHI mach C
14 NBHM001081WDCIS MPOP NBH
15 QTIM001082WDCIS MPOP DHA
16 QTIW001083WDCIS CONT DHA mach C

Bước 2: thực hiện thu hồi thiết bị theo các bước:

o Báo SCC bỏ qua cảnh báo vào trạm


o Chụp serial từng thiết bị trước khi tháo dỡ
o Kiểm tra dây nhảy còn cắm trên DCU, nếu còn dây xác định toạ độ thực hiện rút các dây nhảy, kết nối trên DCU và kiểm tra trên
hệ thống.
o Kiểm tra cảnh báo trên hệ thống, nếu không có cảnh báo tiếp tục thực hiện tháo dỡ thiết bị
2.3.1-BM/MVT/HDCV/FTEL 1/2 2/5
o Nếu có cảnh báo tại node mạng thao tác, thực hiện cắm trả, kiểm tra các kết nối và thực hiện lại sau
5.2. Phương án thay đổi trên hệ thống monitor sau bảo trì:
- Các yêu cầu thay đổi cập nhật công cụ monitor cần điền đầy đủ thông tin theo form trong tài liệu “MTQT cap nhat cong cu monitor” được
FTQ ban hành.

Service
Tools cần cập Đối tượng cần Ghi chú (nếu
Hostname IP Mục cần cập nhật cần cập Yêu cầu Ngưỡng cảnh báo
nhật cập nhật có)
nhật

Ghi chú:

- Đối với các yêu cầu cập nhật nhiều thiết bị, đơn vị yêu cầu có thể không điền tất cả các hostname và IP như trong mẫu trên mà có thể gửi sơ
đồ đi kèm, sơ đồ phải có đầy đủ các thông tin về hostname và IP
- Đối với cập nhật nhiều service cho thiết bị đơn vị yêu cầu có thể không điền tất cả các service cần cập nhật như trong mẫu trên mà có thể
thông tin cho cán bộ phân công cập nhật clone update ra từ 1 thiết bị chuẩn nào đó trong phần ghi chú

5.3. Phương án backup cấu hình các thiết bị mới: có hay không thực hiện backup cấu hình? có
- Nếu có điền thông tin theo form bên dưới:

Hostname IP

Ghi chú:

- Đối với các yêu cầu backup nhiều thiết bị đơn vị yêu cầu có thể không điền tất cả các hostname và IP như trong mẫu trên mà có thể gửi sơ
đồ đi kèm, sơ đồ phải có đầy đủ các thông tin về hostname và IP
2.3.1-BM/MVT/HDCV/FTEL 1/2 3/5
5.4. Rủi ro an ninh thông tin và phương án kiểm soát

STT Rủi ro có thể xảy ra Phương án kiểm soát giảm thiểu những rủi ro (phân Người thực Thời gian/ tần
quyền, bàn giao, định kỳ kiểm tra kiểm kê,back up, cập hiện (risk suất thực hiện
(Mất tài sản, mất thông tin, truy cập trái
nhật chính sách bảo mật và bổ sung biện pháp kiểm owner)
phép, gián đoạn dịch vụ …)
soát?…)

II. Phần 2 (Dành cho người xem xét – Đơn vị bị ảnh hưởng/Đơn vị được hưởng lợi)
1. Tên người xem xét: …………………………………………………………………………………. Bộ phận: ……………………………………..
2. Ngày xem xét: ………………………………………………………………………………………... Chữ ký: ………………………………………
3. Tình trạng xem xét:

Đồng ý

Từ chối: Lý do:
4. Người giám sát:
- Người giám sát 1: …………………………………………………………………………………………………………………………….
- Người giám sát 2: …………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Tính toán rủi ro: (nếu có)
III. Phần 3 (Dành cho người phê duyệt)
1. Tên người phê duyệt: ……………………………………………………………………………… Bộ phận: …………………………………
2. Ngày phê duyệt: ……………………………………………………………………………………… Chữ ký: ………………………………….
3. Tình trạng phê duyệt:

Đồng ý

Từ chối: Lý do: ………………………………………………………………………………………………………………………………


IV. Phần 4 (Dành cho người thực hiện)
1. Tên người thực hiện thực tế: Vũ Quang Hiếu, ……. Bộ phận: NOC-OTS

2.3.1-BM/MVT/HDCV/FTEL 1/2 4/5


Chữ ký: ……………….
2. Cán bộ giám sát/kiểm tra sau thực hiện: Nguyễn Ngọc Sỹ Quỳnh…………………………………………………
3. Thời gian thực hiện: ngày 15/10/2023 đến ngày 30/11/2023……………………….
4. Ghi chú trong quá trình thực hiện (những thay đổi, phát sinh trong quá trình thực hiện): ………………………………………………………

Ngày…. Tháng … năm ….

Người thực hiện Người phê duyệt Người xem xét Người đề xuất

2.3.1-BM/MVT/HDCV/FTEL 1/2 5/5

You might also like