Professional Documents
Culture Documents
a) Xét hợp kim 46% Sn –54% Pb. Ở 44ohệ tồn tại ở dạng pha nào?
b) Xét hợp kim 77% Sn –23% Pb. Ở 190oC hệ tồn tại ở dạng pha nào?
c) Xét hợp kim 25% Sn –75% Pb. Ở 200oC dạng pha tồn tại và thành phần của nó?
d) Xét hợp kim 40% Sn –60% Pb. Ở 150oC tỷ lệ khối lượng các pha sẽ là?
e) Hợp kim tạo thành từ 1,25 kg Sn và 14 kg Pb ở 200 oC sẽ có các pha và thành
phần?
f) Xét hợp kim 15% Sn –85% Pb. Ở 100oC dạng pha tồn tại và thành phần của nó?
25. Trình bày sự khác biệt về thành phần giữa Gang và thép
CHƯƠNG 5: NHIỆT LUYỆN
26) Thế nào là nhiệt luyện? Cho biết các thông số công nghệ chính trong quá trình nhiệt
luyện.
27) Trình bày các phương pháp nhiệt luyện thông thường? Vẽ sơ đồ minh họa.
28) Cho biết đặc điểm và mục đích của phương pháp ủ?
29) Cho biết khái niệm và đặc điểm của quá trình tôi thép?
30) Trình bày các phương pháp tôi thép.
31) Mục đích của ram thép sau khi tôi. Đặc điểm và phạm vi sử dụng của các phương pháp
ram
32) Thế nào là hóa nhiệt luyện? Đặc điểm công nghệ trong quy trình hóa nhiệt luyện.
CHƯƠNG 6: VẬT LIỆU THÔNG DỤNG TRONG CHẾ TẠO MÁY VÀ CÔNG
NGHIỆP ÔTÔ
33) Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa thép và gang, thành phần tổ chức và phạm vi
ứng dụng.
34) Trình bày đặc điểm và tính chất của các loại gang: Gang xám, gang dẻo, gang cầu?
35) Giải thích các ký hiệu sau đây GZ 30-6; GX15-32; CT38; GC 40-8
36) Sự khác nhau giữa gang xám và gang trắng về mặt cấu trúc, cơ tính và phạm vi ứng dụng
37) Phân biệt giữa thép C và thép hợp kim, thành phần, tính chất và tính công nghệ?
38) Ảnh hướng của thép tạp chấp S, P tới tính chất của thép?
39) Thế nào gọi là thép C thấp, thép C trung bình, thép C cao? Ví dụ
40) Thế nào là thép hợp kim thấp, thép hợp kim trung bình, thép hợp kim cao? Ví dụ
41) Giải thích các ký hiệu sau: CT 31; C45; CD90; CD90A, 60Mn; 90W18V2; 10Cr18Ni9T
40) Phân biệt giữa hợp kim nhôm đúc và hợp kim nhôm biến dạng? Cho biết phạm vi ứng
dụng của các loại hợp kim này?
41) Phân biệt giữa latông và brông. Cho biết phạm vi ứng dụng của các loại hợp kim này?
42) Đặc điểm của Magie và hợp kim magie? Cho biết phạm vi ứng dụng của các loại hợp
kim này?
43) Đặc điểm của Titan và hợp kim Titan? Cho biết phạm vi ứng dụng của các loại hợp kim
này?
44) Giải thích các ký hiệu sau: CD80A, C15s, CCT51, C45, GX15-32, 20Cr, 18Cr2Ni4W,
GC42-12
45) Giải thích các ký hiệu sau: CT38n, 80Cr17, 60Si2, 12Cr13, GZ33-8, 65Mn
46) Giải thích các ký hiệu sau: 3Cr17Ni14Mo3, A95, BK8, 12S, GC42-12
47) Nêu đặc điểm cấu trúc và tính chất của vật liệu Polyme
48) Cho biết đặc điểm và cấu trúc tính chất của vật liệu vô cơ
49) Trình bày khái niệm và phân loại vật liệu Composit và kể tên vài loại vật liệu compozit
thường gặp trong thực tế?