You are on page 1of 11

Hàm HLOOKUP - Tìm kiếm giá trị được sắp xếp trong cột đầu tiên của table

Ví dụ 1: VLOOKUP tìm kiếm chính xác


Bảng tra sản phẩm
Mã Sản Phẩm Tên Sản Phẩm Xác định Tên Sản Phẩm khi biết Mã Sản Phẩm
SP001 Sản Phẩm 1 Mã Sản Phẩm SP003
SP002 Sản Phẩm 2 Tên Sản Phẩm Sản Phẩm 3 Sản Phẩm 3
SP003 Sản Phẩm 3
SP004 Sản Phẩm 4
SP005 Sản Phẩm 5
SP006 Sản Phẩm 6

Ví dụ 2: VLOOKUP tìm kiếm tương đối


Bảng tra hệ số lương Xác định Tên Sản Phẩm khi biết Mã Sản Phẩm
Kinh nghiệm Hệ số lương Kinh nghiệm Hệ số lương
0 1 0.1 1 1
1 1.2 2 1.2 1.2
3 1.5 4 1.5 1.5
5 1.8 12 2.5 2.5
7 2
10 2.5 Vlookup tìm kiếm gần đúng:
Tìm mã nào <= mã đang xét, đi từ dưới lên trên, lấy giá trị cột tương ứ
1 là tương đối

website: kdeducode.vn
n trên, lấy giá trị cột tương ứng
Hàm HLOOKUP - Tìm kiếm giá trị được sắp xếp trong hàng trên cùng của table

Ví dụ 1: HLOOKUP tìm kiếm chính xác


Bảng tra sản phẩm
Mã Sản Phẩm SP001 SP002 SP003 SP004 SP005
Tên Sản Phẩm Sản Phẩm 1 Sản Phẩm 2 Sản Phẩm 3 Sản Phẩm 4 Sản Phẩm 5

Xác định Tên Sản Phẩm khi biết Mã Sản Phẩm


Mã Sản Phẩm SP002 Sản Phẩm 2
Tên Sản Phẩm Sản Phẩm 2

Ví dụ 2: HLOOKUP tìm kiếm tương đối


Bảng tra hệ số lương
Kinh nghiệm 0 1 3 5 7
Hệ số lương 1 1.2 1.5 1.8 2

Xác định Tên Sản Phẩm khi biết Mã Sản Phẩm


Kinh nghiệm 0.1 2 3 12
Hệ số lương ? ? ? ?

website: kdeducode.vn
SP006
Sản Phẩm 6

10
2.5
Hàm MATCH - Xác định vị trí của giá trị trong một mảng
Ví dụ 1: MATCH chính xác - match_type=0
Mã Sản Phẩm Xác định vị trí của Mã Sản Phẩm
SP001 Mã Sản Phẩm SP004
SP002 Vị trí 4 4
SP003
SP004
SP005
SP006

website: kdeducode.vn
Hàm INDEX - Trả về giá trị trong bảng khi biết vị trí hàng, cột
Doanh số
Mã Sản Phẩm Tên Sản Phẩm Tháng 08 Tháng 09 Tháng 10
SP001 Sản Phẩm 1 21,000,000 18,000,000 21,000,000
SP002 Sản Phẩm 2 26,000,000 26,000,000 25,000,000
SP003 Sản Phẩm 3 17,000,000 27,000,000 22,000,000
SP004 Sản Phẩm 4 15,000,000 24,000,000 23,000,000
SP005 Sản Phẩm 5 16,000,000 15,000,000 24,000,000
SP006 Sản Phẩm 6 27,000,000 24,000,000 22,000,000

Xác định doanh số


Mã Sản Phẩm Tháng Doanh số
SP001 Tháng 09 18000000 18000000
SP006 Tháng 10 22000000 22000000

website: kdeducode.vn
BẢNG
Lớp MÔN THI
STT Tên HS
Chuyên
Toán Lý Hoá Văn Sử Địa Anh
1 Yến Văn 6.5 2.1 2.3 3 6.8 2.8 0.8
2 Anh Anh 7.6 4.1 8.7 5.7 2.4 3.4 9.3
3 Phương Địa 3.3 6.7 9.4 6.5 1.4 10 8.8
4 Thảo Văn 7.5 5.8 0.9 2.1 3.9 4.4 5
5 Trân Sử 10 9.5 5.9 9.4 10 9 9.8
6 Ngọc Địa 1.2 6.1 5.8 3.2 5.5 1.8 9.2
7 Mỹ Hoá 5.8 2 3.6 5.8 6.4 6.1 4.9
8 Hương Lý 1.6 1.6 9.2 6.9 2.8 3.3 4.9
9 Danh Trung 4.9 1.4 3.4 7.2 5.5 2.9 4.8
10 Công Sinh 4.3 9.7 3.8 2 7.1 5.5 6.1
11 Phúc Sinh 9.8 10 6.7 9 9 8 6.6
12 Nhi Lý 8.2 6.3 4.3 7.2 6.2 6.9 7.7
13 Liên Pháp 10 8 9 9 10 7 10

Yêu cầu
1 Xác định điểm chuyên
2 Xác định điểm trung bình biết rằng môn nào chuyên thì hệ số 2
3 Yêu cầu xếp loại:
Nếu DTB>=8, xếp loại Giỏi DTB Xếp loại Mô tả
Nếu DTB>=6.5, xếp loại Khá 0 Kém Điểm >=0 thì được loại Kém
Nếu DTB>=5, xếp loại TB 3.5 Yếu Điểm >=3.5 thì được loại Y
Nếu DTB>=3.5, xếp loại Yếu 5 Trung Bình Điểm >=5 thì được loại Tru
Ngược lại là Kém 6.5 Khá Điểm >=6.5 thì được loại K
8 Giỏi Điểm >=8 thì được loại Giỏ

website: kdeducode.vn
BẢNG ĐIỂM THI XẾP LOẠI HỌC TẬP
Điểm chuyên Điểm chuyên (INDEX,
Điểm chuyên (SUMIF)
(HLOOKUP) MATCH)
Pháp Trung Sinh
2.3 6.1 6.1 3 3 3
4.4 2.4 1.7 9.3 9.3 9.3
2.9 7.9 3 10 10 10
9 4.4 7.2 2.1 2.1 2.1
9.4 8.5 9 10 10 10
7.9 1.4 8 1.8 1.8 1.8
5.1 1.3 1.3 3.6 3.6 3.6
9.5 8.5 0.2 1.6 1.6 1.6
9.7 5.1 5.8 5.1 5.1 5.1
4 8.1 7.6 7.6 7.6 7.6
6.2 8.7 8.5 8.5 8.5 8.5
6.2 10 4.1 6.3 6.3 6.3
8.8 9.7 9 8.8 8.8 8.8

Điểm >=0 thì được loại Kém


Điểm >=3.5 thì được loại Yếu
Điểm >=5 thì được loại Trung Bình
Điểm >=6.5 thì được loại Khá
Điểm >=8 thì được loại Giỏi
Điểm chuyên Xếp Loại
ĐTB Xếp Loại (VLOOKUP)
(SUMPRODUCT) (IF)

3 3.88 Yếu Yếu


9.3 4.97 Yếu Yếu
10 5.99 Trung Bình Trung Bình
2.1 5.02 Trung Bình Trung Bình
10 9.05 Giỏi Khá
1.8 5.01 Trung Bình Trung Bình
3.6 4.23 Yếu Yếu
1.6 4.85 Yếu Yếu
5.1 5.07 Trung Bình Trung Bình
7.6 5.82 Trung Bình Trung Bình
8.5 8.25 Giỏi Khá
6.3 6.71 Khá Khá
8.8 9.05 Giỏi Khá
Mã NV Họ Tên (VLOOKUP) Họ Tên (INDEX, MATCH) Ngày vào
06749
04394
58302
04202
59482

Thâm niên Hệ số lương


0 1
3 1.5
5 1.8

Yêu cầu
1 Xác định Họ Tên
2 Xác định ngày vào
3 Xác định thâm niên
4 Xác định Hệ số lương
Nếu thâm niên <3 thì hệ số lương là 1
Nếu thâm niên <5 thì hệ số lương là 1.5
Nếu thâm niên >=5 thì hệ số lương là 1.8

website: kdeducode.vn
Thâm niên (Năm) Hệ số lương (Vlookup) Hệ số lương (IF)

Thông tin nhân viên


Mã NV Họ Tên Ngày vào
04202 Phùng Minh Trí 5/9/2020
04394 Phạm Tịnh Vân Hà 3/4/2019
06749 Phạm Văn Kiểu 5/11/2010
48402 Dương Tố Loan 4/5/2021
58302 Lê Kim Hương 11/5/2014
59482 Cao Mai Lâm 8/22/2017

VBA EXCEL ỨNG DỤNG - PHẠM VĂN KIỂU

Phím tắt định dạng ngày: Ctrl + Shift + 3

You might also like