You are on page 1of 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.........., ngày.... tháng.... năm .................

PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN


__________

(Dán ảnh 4x6) Vị trí dự tuyển(1): Giáo viên môn Tiếng Anh
Đơn vị dự tuyển(2): Trường THPT Chuyên Quốc Học, Huế

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN


Họ và tên: TRƯƠNG THÁI MAI ANH
Ngày, tháng, năm sinh: 21/8/1999 Nam □ Nữ X
Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Phật giáo
Số CMND/ Thẻ CCCD: 046199004557 Ngày cấp:28/6/2021 Nơi cấp: Cục CSQLHC - TTXH
Số điện thoại di động để báo tin: 0944461436 Email: maianh21899@gmail.com
Quê quán: Thủy Châu, Thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
Hộ khẩu thường trú:6 kiệt 59 Duy Tân, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Chỗ ở hiện nay (để báo tin): 6 kiệt 59 Duy Tân, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Tình trạng sức khoẻ: Tốt, Chiều cao: 1m68, Cân nặng: 58 kg
Thành phần bản thân hiện nay: Cử nhân đại học
Trình độ văn hoá: 12/12
Trình độ chuyên môn: Cử nhân sư phạm Tiếng Anh

II. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ GIA ĐÌNH

Ngày, Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn
Mối quan
Họ và tên tháng, năm vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước);
hệ
sinh thành viên các tổ chức chính trị - xã hội.......)

Phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên


Huế
Bố ruột Trương Thế Quốc Anh 05/7/1968 Lái xe Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
6 kiệt 59 Duy Tân, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa
Thiên Huế
Phường Phú Cát, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên
Huế
Phạm Thị Phương
Mẹ ruột 03/8/1970 Giáo viên trường THCS Nguyễn Chí Diểu
Trang
6 kiệt 59 Duy Tân, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa
Thiên Huế
Thủy Châu, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
06/02/199 Giáo viên trường THPT Chuyên Quốc Học, Huế
Anh ruột Trương Thế Nhật Anh
6 6 kiệt 59 Duy Tân, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa
Thiên Huế
III. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Ngày,
Chuyên ngành
tháng, Trình độ văn Số hiệu của Hình Xếp loại
Tên trường, cơ sở đào tạo (ghi Ngành
năm cấp bằng, chứng văn bằng, thức bằng,
đào tạo cấp theo bảng đào tạo
văn bằng, chỉ chứng chỉ đào tạo chứng chỉ
điểm)
chứng chỉ
Sư phạm
20/7/202 Đại học Ngoại Bằng Cử Sư phạm Chính
E0009282 Tiếng Xuất sắc
1 ngữ, Huế nhân Tiếng Anh quy
Anh
Chứng nhận
Đại học Ngoại Năng lực 20.B1.00241 Bậc 3/6
19/7/2021 Tiếng Pháp
ngữ, Huế Ngoại ngữ 4 (B1)
không chuyên
Chứng nhận Sư phạm
Đại học Ngoại Sư phạm Chính Bậc 5/6
06/4/2021 Năng lực E04079 Tiếng
ngữ, Huế Tiếng Anh quy (C1)
Ngoại ngữ Anh

IV. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC (nếu có)

Từ ngày, tháng, năm đến


Cơ quan, tổ chức, đơn vị công tác
ngày, tháng, năm
01/9/2021 – 28/02/2022 Trường THPT Nguyễn Huệ, Huế

V. THÀNH TÍCH HỌC TẬP, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (Nếu có)

Tên cuộc thi, công


Kết quả
trình nghiên cứu, Hình thức khen
cuộc thi,
giải thưởng cá nhân: thưởng (Giấy Số hiệu và
công trình Ghi
STT Học sinh giỏi cấp chứng nhận, Tên cơ quan, đơn vị cấp ngày/tháng/năm
nghiên cứu, chú
tỉnh, học sinh giỏi giấy khe, bằng ban hành
giải thưởng
cấp quốc gia, quốc khen,…)
cá nhân
tế…
Giải thưởng “Sinh 3346/QĐ-BGDĐT
Giải Khuyến Giấy chứng
1 viên nghiên cứu” năm Bộ Giáo dục và Đào tạo Ngày 02 tháng 11
khích nhận
học 2020 năm 2020
Giải thưởng “Sinh Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ 131/QĐKT
Giải Khuyến
2 viên nghiên cứu” năm Giấy khen thuật Việt Nam Ngày 03 tháng 11
khích
học 2020 (VIFOTEC) năm 2020
Giải thưởng “Sinh 1036/QĐ-ĐHH
3 viên nghiên cứu” năm Giải Nhất Giấy khen Đại học Huế Ngày 04 tháng 9
học 2020 năm 2020
216QĐ/ĐTN
Danh hiệu “Sinh viên Đoàn TNCS HCM tỉnh
4 Chứng nhận Ngày 24 tháng 12
5 tốt” Thừa Thiên Huế
năm 2019
02/QĐ
Danh hiệu “Sinh viên BTK Hội sinh viên Đại
5 Chứng nhận Ngày 05 tháng 01
5 tốt” học Huế
năm 2019
1194/QĐ-ĐHH
Danh hiệu Sinh viên
6 Giấy khen Đại học Huế Ngày 17 tháng 8
tốt nghiệp xuất sắc
năm 2021
1097/2021/ĐHNN
Danh hiệu Sinh viên
7 Giấy khen Đại học Ngoại ngữ, Huế Ngày 06 tháng 8
tốt nghiệp xuất sắc
năm 2021
Chương trình Nguyệt Thành viên BCH Đoàn trường THPT Tháng 8 năm
8 Chứng nhận
Quế Đỏ II 2019 BTC Chuyên Quốc Học 2019
Chương trình Nhịp Thành viên BCH Đoàn trường THPT Ngày 27 tháng 01
9 Chứng nhận
cầu tương lai X BTC Chuyên Quốc Học năm 2019
-VietTESOL Association
Hội nghị nghiên cứu -Đại học Ngoại ngữ, Huế
10 Báo cáo viên Chứng nhận
Quốc tế VietTESOL -Đề án Ngoại ngữ Quốc
Gia

VI. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC


(Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)
Miễn thi ngoại ngữ do: ...............................................................................
Miễn thi tin học do: ....................................................................................
VII. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ
(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc
hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí việc làm tại Thông báo tuyển dụng. Thí sinh được miễn thi môn
ngoại ngữ không phải điền thông tin ở mục này).
Đăng ký dự thi ngoại ngữ: Tiếng Anh
VIII. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng
tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham
gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.
NGƯỜI VIẾT PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:
1. Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;
2. Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;
3. Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.

You might also like