You are on page 1of 2

ĐỀ THI CUỐI KỲ 2 – 2020-2021 môn Phương pháp PTHH

Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 17/9/2021


Lưu ý khi làm và nộp bài thi online trong mục Assignement trên Teams
1. Sinh viên được sử dụng tài liệu
2. Ghi đầy đủ thông tin cá nhân vào bài thi (họ và tên, lớp, MSSV, tên học phần, mã học phần,
MÃ ĐỀ THI)
3. MÃ ĐỀ THI=số cuối cùng của MSSV, nếu số cuối cùng của MSSV=0 thì MÃ ĐỀ THI=10
4. Nộp bài thi dưới dạng ảnh chụp. Sinh viên cần lưu cả thời gian chụp ảnh bài thi
5. Kết quả tính để ở dạng thập phân (ví dụ: 0.1234). Khuyến khích làm bài thi theo thứ tự của đề
thi
Bài 1. (5 điểm) Khảo sát một dầm, được mô hình bởi 2 phần tử:  và  như Hình 1 và có các
thông số (mô đun đàn hồi: E1, E2; mô men quán tính: J1, J2; chiều dài: L1, L2); dầm được liên kết với
lò-xo  có độ cứng k. Tải trọng tác dụng lên hệ (dầm-lò xo) bao gồm: lực tập trung P và mô men M
đặt vào nút 2, lực phân bố đều q tác dụng lên phần tử .
y P Hãy:
M q 1.Xác định các ma trận độ cứng của các phần
x tử (1.5 điểm)
2.Tính ma trận độ cứng chung của cả hệ (1
1 2 3
1 3 2 điểm)
3 3.Xác định véc tơ lực nút chung (1.5 điểm)
4.Tìm các chuyển vị tại các nút (1 điểm)
Hình 1. Hệ dầm và lò xo

.
Thông E1 E2 L1 L2 q M
k (N/m) J1 (m4) J2 (m4) P (N)
số (N/m2) (N/m2) (m) (m) (N/m) (Nm)
Đề 1 2.01E+11 7.01E+10 2.10E+05 1.100 2.100 0.0006 0.0008 11000 21000 2100
Đề 2 2.02E+11 7.02E+10 2.20E+05 1.200 2.200 0.0007 0.0009 12000 22000 2200
Đề 3 2.03E+11 7.03E+10 2.30E+05 1.300 2.300 0.0008 0.0010 13000 23000 2300
Đề 4 2.04E+11 7.04E+10 2.40E+05 1.400 2.400 0.0009 0.0011 14000 24000 2400
Đề 5 2.05E+11 7.05E+10 2.50E+05 1.500 2.500 0.0010 0.0012 15000 25000 2500
Đề 6 2.06E+11 7.06E+10 2.60E+05 1.600 2.600 0.0011 0.0013 16000 26000 2600
Đề 7 2.07E+11 7.07E+10 2.70E+05 1.700 2.700 0.0012 0.0014 17000 27000 2700
Đề 8 2.08E+11 7.08E+10 2.80E+05 1.800 2.800 0.0013 0.0015 18000 28000 2800
Đề 9 2.09E+11 7.09E+10 2.90E+05 1.900 2.900 0.0014 0.0016 19000 29000 2900
Đề 10 2.00E+11 7.00E+10 2.00E+05 1.000 2.000 0.0005 0.0007 10000 20000 2000

Bài 2. (3 điểm) Nghiên cứu hệ phẳng ở Hình 2 bao gồm tam giác  liên kết với tứ giác .
Các phần tử đều có chung chiều dày t, mô đun đàn hồi E và hệ số Poisson υ, bài toán ứng suất phẳng.
Hệ chịu các tải trọng tập trung P và phân bố đều T như hình dưới. Các tọa độ được đo bằng mét.
3(0, y3) T Hãy:
1.Xác định véc tơ lực nút các phần tử ,  và véc tơ
T lực nút chung (1 điểm)
1
4(2, y2) 2.Tính các ma trận Jacobien J, ma trận liên hệ ứng
y
suất-biến dạng D, ma trận B và diện tích A của phần tử
2(1,y2)
 (1 điểm)
P
x 2
5(2,y1) 30° 3.Biết các chuyển vị nút của phần tử  là:
1(0,y1) q = {0 0 q3 q4 q5 q6}T, hãy tính các biến dạng của phần
tử này. (1 điểm)
Hình 2. Hệ tam giác và tứ giác phẳng
.
Thông y1 y2 y3 T
số
E (N/m2) υ t (m)
(m) (m) (m)
P (N)
(N/m)
q3 (m) q4 (m) q5 (m) q6 (m)

Đề 1 2.01E+11 0.21 0.021 0.10 1.10 2.10 11000 1100 0.000011 0.000031 0.000021 0.000041
Đề 2 2.02E+11 0.22 0.022 0.20 1.20 2.20 12000 1200 0.000012 0.000032 0.000022 0.000042
Đề 3 2.03E+11 0.23 0.023 0.30 1.30 2.30 13000 1300 0.000013 0.000033 0.000023 0.000043
Đề 4 2.04E+11 0.24 0.024 0.40 1.40 2.40 14000 1400 0.000014 0.000034 0.000024 0.000044
Đề 5 2.05E+11 0.25 0.025 0.50 1.50 2.50 15000 1500 0.000015 0.000035 0.000025 0.000045
Đề 6 2.06E+11 0.26 0.026 0.60 1.60 2.60 16000 1600 0.000016 0.000036 0.000026 0.000046
Đề 7 2.07E+11 0.27 0.027 0.70 1.70 2.70 17000 1700 0.000017 0.000037 0.000027 0.000047
Đề 8 2.08E+11 0.28 0.028 0.80 1.80 2.80 18000 1800 0.000018 0.000038 0.000028 0.000048
Đề 9 2.09E+11 0.29 0.029 0.90 1.90 2.90 19000 1900 0.000019 0.000039 0.000029 0.000049
Đề 10 2.00E+11 0.2 0.02 0.00 1.00 2.00 10000 1000 0.000010 0.000030 0.000020 0.000040

Bài 3. (2 điểm) Xét phần tử thực a) và phần tử quy chiếu b) như trên Hình 3. Khảo sát điểm A trong
hệ tọa độ thực có các tọa độ là xA và yA. Thứ nguyên của tọa độ phần tử thực và chuyển vị là mm.
y  Hãy:
q7
(-1,41)
(x4, y4) (1, 1)
q8
((-1,
-1, 1)1) (1,
(1,1)
1) 1.Xác định các tọa độ A và A của điểm A
44 33
y 4 3
q5 trong hệ tọa độ quy chiếu theo xA và yA
x 3 (x3,
x
y 3)
q6

2.Tính chuyển vị của điểm A (gồm uA theo
o
O o
o phương x và vA theo phương y), biết chuyển vị
A(xA, yA) của các nút là:
q3
1 (x11, y1)
q1 2 (x2, y2) 11 22
u1=0.0001; u2 =0.0002; u3 =0.0003; u4 =0.0004.
2 q4
(-1, --1) q2 (1,-1) ((-1,
-1, --1)
1) (1,--1)
(1, 1) v1 =v2= v3=v4=0.
a)
a) b)
b)
Hình 3. Phần tử thực a) và phần tử quy chiếu b)

xA yA
Đề 1 -0.1 0.8
Đề 2 0.2 -0.5
Đề 3 -0.7 0.9
Đề 4 0.3 0.5
Đề 5 0.8 -0.2
Đề 6 0.1 0.5
Đề 7 -0.6 -0.9
Đề 8 0.3 -0.4
Đề 9 0.5 -0.1
Đề 10 0.2 0.7

You might also like