Professional Documents
Culture Documents
.
Thông E1 E2 L1 L2 q M
k (N/m) J1 (m4) J2 (m4) P (N)
số (N/m2) (N/m2) (m) (m) (N/m) (Nm)
Đề 1 2.01E+11 7.01E+10 2.10E+05 1.100 2.100 0.0006 0.0008 11000 21000 2100
Đề 2 2.02E+11 7.02E+10 2.20E+05 1.200 2.200 0.0007 0.0009 12000 22000 2200
Đề 3 2.03E+11 7.03E+10 2.30E+05 1.300 2.300 0.0008 0.0010 13000 23000 2300
Đề 4 2.04E+11 7.04E+10 2.40E+05 1.400 2.400 0.0009 0.0011 14000 24000 2400
Đề 5 2.05E+11 7.05E+10 2.50E+05 1.500 2.500 0.0010 0.0012 15000 25000 2500
Đề 6 2.06E+11 7.06E+10 2.60E+05 1.600 2.600 0.0011 0.0013 16000 26000 2600
Đề 7 2.07E+11 7.07E+10 2.70E+05 1.700 2.700 0.0012 0.0014 17000 27000 2700
Đề 8 2.08E+11 7.08E+10 2.80E+05 1.800 2.800 0.0013 0.0015 18000 28000 2800
Đề 9 2.09E+11 7.09E+10 2.90E+05 1.900 2.900 0.0014 0.0016 19000 29000 2900
Đề 10 2.00E+11 7.00E+10 2.00E+05 1.000 2.000 0.0005 0.0007 10000 20000 2000
Bài 2. (3 điểm) Nghiên cứu hệ phẳng ở Hình 2 bao gồm tam giác liên kết với tứ giác .
Các phần tử đều có chung chiều dày t, mô đun đàn hồi E và hệ số Poisson υ, bài toán ứng suất phẳng.
Hệ chịu các tải trọng tập trung P và phân bố đều T như hình dưới. Các tọa độ được đo bằng mét.
3(0, y3) T Hãy:
1.Xác định véc tơ lực nút các phần tử , và véc tơ
T lực nút chung (1 điểm)
1
4(2, y2) 2.Tính các ma trận Jacobien J, ma trận liên hệ ứng
y
suất-biến dạng D, ma trận B và diện tích A của phần tử
2(1,y2)
(1 điểm)
P
x 2
5(2,y1) 30° 3.Biết các chuyển vị nút của phần tử là:
1(0,y1) q = {0 0 q3 q4 q5 q6}T, hãy tính các biến dạng của phần
tử này. (1 điểm)
Hình 2. Hệ tam giác và tứ giác phẳng
.
Thông y1 y2 y3 T
số
E (N/m2) υ t (m)
(m) (m) (m)
P (N)
(N/m)
q3 (m) q4 (m) q5 (m) q6 (m)
Đề 1 2.01E+11 0.21 0.021 0.10 1.10 2.10 11000 1100 0.000011 0.000031 0.000021 0.000041
Đề 2 2.02E+11 0.22 0.022 0.20 1.20 2.20 12000 1200 0.000012 0.000032 0.000022 0.000042
Đề 3 2.03E+11 0.23 0.023 0.30 1.30 2.30 13000 1300 0.000013 0.000033 0.000023 0.000043
Đề 4 2.04E+11 0.24 0.024 0.40 1.40 2.40 14000 1400 0.000014 0.000034 0.000024 0.000044
Đề 5 2.05E+11 0.25 0.025 0.50 1.50 2.50 15000 1500 0.000015 0.000035 0.000025 0.000045
Đề 6 2.06E+11 0.26 0.026 0.60 1.60 2.60 16000 1600 0.000016 0.000036 0.000026 0.000046
Đề 7 2.07E+11 0.27 0.027 0.70 1.70 2.70 17000 1700 0.000017 0.000037 0.000027 0.000047
Đề 8 2.08E+11 0.28 0.028 0.80 1.80 2.80 18000 1800 0.000018 0.000038 0.000028 0.000048
Đề 9 2.09E+11 0.29 0.029 0.90 1.90 2.90 19000 1900 0.000019 0.000039 0.000029 0.000049
Đề 10 2.00E+11 0.2 0.02 0.00 1.00 2.00 10000 1000 0.000010 0.000030 0.000020 0.000040
Bài 3. (2 điểm) Xét phần tử thực a) và phần tử quy chiếu b) như trên Hình 3. Khảo sát điểm A trong
hệ tọa độ thực có các tọa độ là xA và yA. Thứ nguyên của tọa độ phần tử thực và chuyển vị là mm.
y Hãy:
q7
(-1,41)
(x4, y4) (1, 1)
q8
((-1,
-1, 1)1) (1,
(1,1)
1) 1.Xác định các tọa độ A và A của điểm A
44 33
y 4 3
q5 trong hệ tọa độ quy chiếu theo xA và yA
x 3 (x3,
x
y 3)
q6
2.Tính chuyển vị của điểm A (gồm uA theo
o
O o
o phương x và vA theo phương y), biết chuyển vị
A(xA, yA) của các nút là:
q3
1 (x11, y1)
q1 2 (x2, y2) 11 22
u1=0.0001; u2 =0.0002; u3 =0.0003; u4 =0.0004.
2 q4
(-1, --1) q2 (1,-1) ((-1,
-1, --1)
1) (1,--1)
(1, 1) v1 =v2= v3=v4=0.
a)
a) b)
b)
Hình 3. Phần tử thực a) và phần tử quy chiếu b)
xA yA
Đề 1 -0.1 0.8
Đề 2 0.2 -0.5
Đề 3 -0.7 0.9
Đề 4 0.3 0.5
Đề 5 0.8 -0.2
Đề 6 0.1 0.5
Đề 7 -0.6 -0.9
Đề 8 0.3 -0.4
Đề 9 0.5 -0.1
Đề 10 0.2 0.7