You are on page 1of 4

CHỦ ĐỀ: LỰC ĐIỆN

Câu 1: (SBT CTST) Hai điện tích điểm cù ng độ lớ n 10-9 đặ t trong châ n khô ng. Khoả ng cá ch
giữ a chú ng bằ ng bao nhiêu để lự c tính điện giữ a chú ng có độ lớ n 2,5.10-6N?
A. 0,06 cm B. 6 cm C. 36 cm D. 6 m
Câu 2: (SBT CD) Vậ t A mang điện vớ i điện tích 2 C, vậ t B mang điện vớ i điện tích 6 C. Lự c
điện do vậ t A tá c dụ ng lên vậ t B là ⃗ F AB, lự c điện do vậ t B tá c dụ ng lên vậ t A là ⃗ F BA . Biểu thứ c
nà o sau đâ y đúng?
A. ⃗
F AB=−3 ⃗ F BA B. ⃗
F AB=−⃗ F BA
C. 3 ⃗
F AB =−⃗ F BA D. ⃗
F AB=3 ⃗F BA
Câu 3: (SBT CD) Hai quả cầ u kim loạ i nhỏ giố ng hệt nhau mang điện tích 2Q và -Q đượ c đặ t
cá ch nhau mộ t khoả ng r, lự c điện tá c dụ ng lên nhau có độ lớ n là F. Nố i chú ng lạ i vớ i nhau
bằ ng mộ t dâ y dẫ n điện sau đó bỏ dâ y dẫ n đi. Sau khi bỏ dâ y nố i hai quả cầ u tá c dụ ng lên
nhau mộ t lự c điện có độ lớ n là :
A. F. B. F/2 C. F/4 D. F/8
Câu 4: Hai điện tích điểm q1 = +3µC và q2 = -3µC, đặ t trong dầ u (ε = 2) cá ch nhau mộ t
khoả ng r = 3cm. Lự c tương tá c giữ a hai điện tích đó là :
A. lự c hú t vớ i độ lớ n F = 45 (N). B. lự c đẩ y vớ i độ lớ n F = 45 (N).
C. lự c hú t vớ i độ lớ n F = 90 (N). D. lự c đẩ y vớ i độ lớ n F = 90 (N).
Câu 5: Hai điện tích điểm q1 = 1.10 C và q2 = -2.10 C hú t nhau bằ ng mộ t lự c có độ lớ n 10-
-9 -9

5
N khi đặ t trong khô ng khí. Khoả ng cá ch giữ a chú ng là :
A. 32cm B. 42cm C. 3cm D. 4cm
Câu 6: Tính lự c tương tá c giữ a hai điện tích q1 = q2 = 3μC cá ch nhau mộ t khoả ng 3cm trong
châ n khô ng (F1) và trong dầ u hỏ a có hằ ng số điện mô i ε =2 ( F2):
A. F1 = 81N ; F2 = 45N B. F1 = 54N ; F2 = 27N
C. F1 = 90N ; F2 = 45N D. F1 = 90N ; F2 = 30N
Câu 7: Hai quả cầ u nhỏ có điện tích 10 C và 4.10 C, tương tá c vớ i nhau mộ t lự c 0,1N trong
-7 -7

châ n khô ng. Khoả ng cá ch giữ a chú ng là :


A. r = 0,6cm. B. r = 0,6m. C. r = 6m. D. r = 6cm.
Câu 8: Hai điện tích điểm bằ ng nhau đặ t trong điện mô i lỏ ng ε = 81 cá ch nhau 3cm chú ng
đẩ y nhau bở i lự c 2μN. Độ lớ n cá c điện tích là :
A. 0,52.10-7C B. 4,02nC C. 1,6nC D. 2,56 pC
Câu 9: Hai điện tích điểm đều bằ ng +Q đặ t cá ch xa nhau 5cm. Nếu mộ t điện tích đượ c thay
thế bằ ng -Q, để lự c tương tá c giữ a chú ng có độ lớ n khô ng đổ i thì khoả ng cá ch giữ a chú ng
bằ ng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
6
Câu 10: Lự c hú t tĩnh điện giữ a hai điện tích là 2.10 N. Khi đưa chú ng xa nhau thêm 2 cm
7
thì lự c hú t là 5.10 N. Khoả ng cá ch ban đầ u giữ a chú ng là
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 11: Hai điện tích điểm đứ ng yên trong khô ng khí cá ch nhau mộ t khoả ng r tá c dụ ng lên
nhau lự c có độ lớ n bằ ng F . Khi đưa chú ng và o trong dầ u hoả có hằ ng số điện mô i ε = 2 và
r
giả m khoả ng cá ch giữ a chú ng cò n 3 thì độ lớ n củ a lự c tương tá c giữ a chú ng là
A. 18F. B. 1,5F. C. 6F. D. 4,5F.
Câu 12: Lự c tương tá c tĩnh điện giữ a hai điện tích điểm đứ ng yên đặ t cá ch nhau mộ t
khoả ng 4 cm là F. Nếu để chú ng cá ch nhau 1 cm thì lự c tương tá c giữ a chú ng là
A. 4F. B. 0,25F. C. 16F. D. 0,5F.
Câu 13: Hai điện tích điểm bằ ng nhau đặ t trong châ n khô ng cá ch nhau mộ t khoả ng 8 cm thì
5 4
đẩ y nhau mộ t lự c là 9.10 N. Để lự c đẩ y giữ a chú ng là 1, 6.10 N thì khoả ng cá ch giữ a chú ng

A. 3 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
9
Câu 14: Lự c tương tá c giữ a hai điện tích q1  q 2  6.10 C khi đặ t cá ch nhau 10 cm trong
khô ng khí là
10 6 10 6
A. 32, 4.10 N. B. 32, 4.10 N. C. 8,1.10 N. D. 8,1.10 N.
Câu 15: Hai điện tích đẩ y nhau mộ t lự c F khi đặ t cá ch nhau 9 cm . Khi đưa chú ng về cá ch
nhau 3cm thì lự c tương tá c giữ a chú ng bâ y giờ là
A. 3F. B. 9F. C. 4F. D. 16F.
Câu 16: Hai điện tích điểm tích điện như nhau, đặ t trong châ n khô ng cá ch nhau mộ t đoạ n r.
6
Lự c đẩ y giữ a chú ng có độ lớ n là F  2,5.10 N . Tính khoả ng cá ch r giữ a hai điện tích đó biết
q1  q 2  3.109 C.

A. r  18cm. B. r  9 cm. C. r  27 cm. D. r  12 cm.


Câu 17: Hai điện tích điểm đặ t trong khô ng khí   1 , cá ch nhau mộ t đoạ n r  3 cm , điện
13
tích củ a chú ng lầ n lượ t là q1  q 2  9, 6.10 µC. Độ lớ n lự c điện giữ a hai điện tích đó là
12 12
A. 7, 216.10 N. B. 9, 256.10 N.
12 12
C. 8, 216.10 N. D. 9, 216.10 N.
Câu 18: Hai điện tích điểm cù ng điện tích là q, đặ t tạ i hai điểm A và B cá ch nhau mộ t đoạ n
AB  6 cm. Hằ ng số điện mô i củ a mô i trườ ng là   2. Lự c tương tá c giữ a chú ng có độ lớ n
5.1012 N thì độ lớ n củ a hai điện tích đó là
12 12
A. 2, 0. 10 C. B. 79, 25.10 C.
12 12
C. 8, 2.10 C. D. 9, 6.10 C.
Câu 19: Hai điện tích điểm, có độ lớ n bằ ng nhau, đặ t cá ch nhau 1m trong nướ c cấ t 
  81

thì lự c tương tá c giữ a chú ng có độ lớ n F  10 N. Độ lớ n củ a mỗ i điện tích đó bằ ng


4 8 4 4
A. 9.10 C. B. 9.10 C. C. 3.10 C. D. 10 C.
Câu 20: Hai điện tích điểm đặ t cá ch nhau 100 cm trong parafin có hằ ng số điện mô i bằ ng 2
thì lự c tương tá c là 1N. Nếu chú ng đượ c đặ t cá ch nhau 50 cm trong châ n khô ng thì lự c
tương tá c có độ lớ n là
A. 1N. B. 2 N. C. 8 N. D. 48 N.
Câu 21: Hai viên bi sắ t kích thướ c nhỏ , mang cá c điện tích q1 và q 2 , đặ t cá ch nhau mộ t
khoả ng r . Sau đó cá c viên bi đượ c phó ng điện sao cho điện tích cá c viên bi chỉ cò n mộ t nử a
điện tích lú c đầ u, đồ ng thờ i đưa chú ng đến cá ch nhau mộ t khoả ng 0, 25r thì lự c tương tá c
giữ a chú ng tă ng lên
A. 2 lầ n. B. 4 lầ n. C. 6 lầ n. D. 8 lầ n.
6
Câu 22: Hai quả cầ u nhỏ có kích thướ c giố ng nhau tích cá c điện tích là q1  8.10 C và
q 2  2.106 C. Cho hai quả cầ u tiếp xú c vớ i nhau rồ i đặ t chú ng trong khô ng khí cá ch nhau
10 cm thì lự c tương tá c giữ a chú ng có độ lớ n là
5
A. 4,5 N. B. 18,1N. C. 0, 0045 N. D. 81.10 N.
Câu 23: Cho rằ ng mộ t trong hai êlectron củ a nguyên tử heli chuyển độ ng trò n dều quanh
hạ t nhâ n, trên quỹ đạ o có bá n kính 1,18.10
10
m . Cho khố i lượ ng củ a êlectron 9,1.1031 kg , điện
19
tích củ a êlectron là 1, 6.10 C . Lự c hú t củ a hạ t nhâ n lên êlectron nà y là
8 8 8
A. 4,5.10 N . B. 3,31.10 N . C. 0.0045 N . D. 81.10 N .
Câu 24: Hai viên bi sắ t kích thướ c nhỏ , cá ch nhau 1m và mang điện tích q1 , q 2 . Sau đó cá c
viên bi đượ c phó ng điện sao cho điện tích mỗ i viên bi chỉ cò n mộ t nử a điện tích lú c đầ u,
đồ ng thờ i đưa chú ng đến khoả ng cá ch 0, 25 m thì lự c đẩ y giữ a chú ng tă ng lên
A. 2 lầ n. B. 4 lầ n. C. 6 lầ n. D. 8 lầ n.
Câu 25: Có hai quả cầ u kim loạ i giố ng hệt nhau, cù ng tích điện là q. Khi đặ t cá ch nhau mộ t
khoả ng r trong khô ng khí thì chú ng đẩ y nhau vớ i mộ t lự c là F. Sau đó ngườ i ta cho mộ t quả
cầ u tiếp xú c vớ i đấ t, rồ i lạ i tiếp xú c vớ i quả cầ u cò n lạ i. Khi đưa hai quả cầ u về vị trí ban đầ u
thì chú ng đẩ y nhau vớ i lự c là
F F
F'  . F'  .
A. F’  2F. B. 2 C. F’  4F. D. 4

Câu 26: Hai quả cầ u nhỏ giố ng nhau, có điện tích q1 và q 2  xq1 (vớ i 5  x  2 ) ở khoả ng
cá ch R tương tá c vớ i nhau lự c có độ lớ n F0 . Sau khi chú ng tiếp xú c, đặ t lạ i ở khoả ng cá ch R
chú ng sẽ
A. hú t nhau vớ i độ lớ n F  F0 . B. hú t nhau vớ i độ lớ n F  F0 .
C. đẩ y nhau vớ i độ lớ n F  F0 . D. đẩ y nhau vớ i độ lớ n F  F0 .
Câu 27: Tạ i hai điểm A và B có hai điện tích q A , q B . Tạ i điểm M nằ m trên đườ ng thẳ ng
AB và nằ m ngoà i đoạ n AB , mộ t êlectron đượ c thả ra khô ng vậ n tố c ban đầ u thì êlectron di
chuyển ra xa cá c điện tích. Trườ ng hợ p nà o sau đâ y khô ng thể xả y ra?
qA  q B
A. q A  0, q B  0 . B. q A  0, q B  0 . C. q A  0, q B  0 . D. .
Câu 28: Hai điện tích q1 và q 2 đặ t cá ch nhau 30 cm trong khô ng khí, chú ng hú t nhau vớ i
-6
q  q2 .
mộ t lự c F = 1,2 N. Biết q1  q 2  4.10 C và 1 Tính q1 và q 2 .
6 6 6 6
A. q1  2.10 C;q 2  6.10 C . B. q1  2.10 C;q 2  6.10 C .
6 6 6 6
C. q1  2.10 C;q 2  6.10 C . D. q1  2.10 C;q 2  6.10 C .
Câu 29: Hai điện tích q1 và q 2 đặ t cá ch nhau 15 cm trong khô ng khí, chú ng hú t nhau vớ i
-6
q  q2 .
mộ t lự c F = 4 N. Biết q1  q 2  3.10 C và 1 Tính q1 và q 2 .
6 6 6 6
A. q1  5.10 C;q 2  2.10 C. B. q1  2.10 C;q 2  6.10 C .
6 6 6 6
C. q1  2.10 C;q 2  5.10 C. D. q1  2.10 C;q 2  5.10 C .

You might also like