You are on page 1of 14

ĐỊNH LUẬT COULOMB

Câu 1. Hai điện tích điểm đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không,

cho k là hệ số tỉ lệ, trong hệ SI . Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích
điểm đó được tính bằng công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 2. Trong nguyên tử hiđrô, khoảng cách giữa êlectron mang điện tích C và
hạt nhân mang điện tích C là m. Biết rằng trong hệ SI, hệ số tỉ lệ k có giá trị
N.m2/C2. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là

A. N. B. N. C. N. D. N.
Câu 3. Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 4. Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi
thì lực điện tác dụng giữa chúng
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi.
Câu 5. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10 C đặt trong chân không. Lấy k = 9.109 N.m2/C2.
-9

Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tĩnh điện giữa chúng có độ lớn 2,5.10-6N?
A.0,06 cm. B. 6 cm. C. 36 cm. D. 6 m.
Câu 6. Hai điện tích điểm q1 và q2, cách nhau 2 cm trong không khí thì lực đẩy giữa chúng là
F = 4.10-4 N. Nếu muốn lực đẩy giữa chúng là F' = 10 -4 N thì khoảng cách giữa hai điện tích đó

A. 1 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 7. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N. Khi
chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4 mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10 -6N. Khoảng
cách ban đầu của các điện tích bằng
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 8 mm.
Câu 8. Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm
F
trong chân không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình vẽ
F2
bên. Tính tỉ số bằng
F1
A. 2. B. 3. O r
C. 4. D. 5.
Câu 9. Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích giống nhau đặt cách nhau một khoảng 4cm
trong không khí thì hút nhau bằng một lực 0,9 N. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Điện tích của chúng

A. q1 = q2 = -4.10-7C. B. q1 = 4.10-7C, q2 = - 4.10-7C. F (10 N) -4

C. q1 = q2 = 4.10-7C. D. q1 = - 4.10-7C, q2= 0,4.10-7C.


Câu 10. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm phụ thuộc vào khoảng cách
1,6
giữa chúng được mô tả bằng đồ thị bên. Giá trị của x bằng
x
1
O r (m)
A. 0,4. B. 4.10-5.
C. 8. D. 8.10-5.
Câu 11. Trong không khí khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d + 10 (cm) thì lực
tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10-6 N và 5.10-7 N. Giá trị của d là
A. 2,5 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 12. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lực đẩy tĩnh điện giữa
chúng là 6,75.10−3 N. Biết q1+q2 = 4.10 −8 C và q2 > q1. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Giá trị của q2 là
A. 3,6.10−8C. B. 3,2.10−8C. C. 2,4.10−8C. D. 3,0.10−8C.
Câu 13. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g, điện tích 5.10-7C được treo tại
cùng một điểm bằng hai dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn
60cm, lấy g =10m/s2. Góc lệch của dây so với phương thẳng là
A. 140. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 14. Hai điện tích q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm
trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại điểm M cách A là 4 cm, cách B
là 8 cm bằng
A. 6,75.10-4 N B. 1,125. 10-3N. C. 5,625. 10-4N. D. 3,375.10-4N.
Câu 15. Một hệ hai điện tích điểm q1 = 10-6 C và q2 = -2.10-6 C đặt trong không khí, cách nhau
20cm. Lực tác dụng của hệ lên một điện tích điểm q 0 = 5.10-8 C đặt tại điểm chính giữa của
đoạn thẳng nối giữa hai điện tích trên bằng
A. 0,135N. B. 3,15N. C. 1,35N. D. 0,0135N.
-8 -8
Câu 16. Hai điện tích điểm q1= 4.10 C, q2= –4.10 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí
cách nhau 4 cm Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10-9C đặt tại trung điểm O của AB là
A. 3,6 mN. B. 0,36 N. C. 36 N. D. 7,2 N.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy có 3 điện tích điểm q 1= + 4µC đặt tại gốc O, q2 = - 3µC
đặt tại vị trí x = 5cm trên Ox, q 3 = 3µC đặt tại vị trí y = 10cm trên Oy. Lực điện tác dụng lên q 1
bằng
A. 21,3 N. B. 0,445 N. C. 0,65 N. D. 44,5 N.
Câu 18. Cho hệ ba điện tích cô lập q1, q2, q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q 1,
q3 là hai điện tích dương, cách nhau 60cm và q 1= 4q3. Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu
vậy, điện tích q2
A. cách q1 20 cm, cách q3 80 cm. B. cách q1 20 cm, cách q3 40 cm.
C. cách q1 40 cm, cách q3 20 cm. D. cách q1 80 cm, cách q3 20 cm.
Câu 19. Cho hai điện tích dương q 1 = 2 nC và q2 = 0,018 C đặt cố định và cách nhau 10 cm.
Đặt thêm điện tích thứ ba q 0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q 1, q2 sao cho q0 nằm
cân bằng. Vị trí của q0 là
A. cách q1 2,5 cm và cách q2 7,5 cm. B. cách q1 7,5 cm và cách q2 2,5 cm.
C. cách q1 2,5 cm và cách q2 12,5 cm. D. cách q1 12,5 cm và cách q2 2,5 cm.
Câu 20. Trong không khí, ba điện tích điểm q1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C
nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 90 cm, q 1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác dụng lên
q2 cân bằng nhau. B cách A và C lần lượt là
A. 72 cm và 18 cm. B. 30 cm và 60 cm. C. 18 cm và 72 cm. D. 60 cm và 30 cm.

2
ĐIỆN TRƯỜNG
III. BÀI TẬP NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho nhữ ng nhậ n định sau:
(1) Cườ ng độ điện trườ ng do điện tích điểm gâ y ra tạ i mộ t điểm phụ thuộ c và o
độ lớ n điện tích thử đặ t tạ i điểm đó .
(2) Vectơ cườ ng độ điện trườ ng tạ i mỗ i điểm cù ng chiều vớ i lự c tá c dụ ng lên
liện tích thử dương tạ i điểm đó .
(3) Cườ ng độ điện trườ ng tạ i mộ t điểm đặ c trưng cho tá c dụ ng lự c củ a điện
trườ ng tạ i điểm đó .
(4) Cá c đườ ng sứ c củ a cù ng mộ t điện trườ ng có thể cắ t nhau.
(5) Điện trườ ng do điện tích â m gâ y ra trong khô ng gian là điện trườ ng đều
Nhậ n định nà o ĐÚNG, nhậ n định nà o SAI?
Câu 2. Mộ t điện tích điểm q đượ c đặ t trong châ n khô ng. Tạ i điểm M cá ch q mộ t đoạ n 0,4 m,
vecto cườ ng độ điện trườ ng có độ lớ n 9.105 V/m và hướ ng ra xa điện tích q. Giá trị củ a điện tích
q bằ ng bao nhiêu ?
Đáp số:………….….
Câu 3. Tạ i 3 đỉnh củ a mộ t tam giá c đều, cạ nh 6 cm có ba điện tích điểm bằ ng nhau và bằ ng
.Độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng tạ i trung điểm củ a mỗ i cạ nh củ a tam giá c bằ ng bao nhiêu
V/m?
Đáp số:……….…….

Hai điện tích điểm và đặ t tương ứ ng tạ i hai điểm A và B trong khô ng


khí, cho AB = 100 cm. Trên đoạ n AB, điểm có cườ ng độ điện trườ ng tổ ng hợ p bằ ng 0 nằ m cá ch B
bao nhiêu cm?
Đáp số:……………..
Câu 4. Cho hai điểm M và N cù ng nằ m trên mộ t đườ ng sứ c điện củ a điện trườ ng do điện tích q
gâ y ra. Độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng tạ i M là 36 V/m và tạ i N là 9 V/m. Độ lớ n cườ ng độ điện
trườ ng tạ i trung điểm củ a đoạ n MN bằ ng bao nhiêu V/m?
Đáp số:……….…….

Câu 5. Hai điện tích điểm , và đượ c giữ cố định trên trụ c Ox tương ứ ng tạ i cá c
toạ độ và . Điện trườ ng tổ ng hợ p do hai điện tích trên gâ y ra bằ ng 0 khi tọ a độ điểm
M có giá trị . Giá trị củ a k bằ ng bao nhiêu?
Đáp số:…………….
Câu 6. Mộ t điện tích dương q đặ t tạ i điểm M trong mộ t điện trườ ng thì chịu tá c dụ ng mộ t lự c
điện có độ lớ n F. Cườ ng độ điện trườ ng tạ i M đượ c xá c định bở i biểu thứ c nà o sau đâ y?

3
A. . B. . C. . D. .
Câu 7.Trong vù ng có điện trườ ng, tạ i mộ t điểm cườ ng độ điện trườ ng là E, nếu tă ng độ lớ n củ a
điện tích thử lên gấ p đô i thì cườ ng độ điện trườ ng
A. tă ng gấ p đô i. B. giả m mộ t nử a. C. tă ng gấ p 4. D. khô ng đổ i.
Câu 8.Mộ t điện tích đặ t tạ i điểm có cườ ng độ điện trườ ng 25V/m.Lự c tá c dụ ng lên điện tích
bằ ng 2.10-4N. Độ lớ n củ a điện tích đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Nhữ ng đườ ng sứ c điện củ a điện trườ ng xung quanh mộ t điện tích điểm Q<0 có dạ ng là
A. nhữ ng đườ ng cong và đườ ng thẳ ng có chiều đi và o điện tích Q .
B. nhữ ng đườ ng thẳ ng có chiều đi và o điện tích Q .
C. nhữ ng đườ ng cong và đườ ng thẳ ng có chiều đi ra khỏ i điện tích Q .
D. nhữ ng đườ ng thẳ ng có chiều đi ra khỏ i điện tích Q .
Câu 10. Hình bê n có vẽ mộ t số đườ ng sứ c điệ n củ a đ
do hệ hai điện tích điểm A và B gâ y ra, dấ u cá c điện tích là
A B
A. A và B đều tích điện dương.
B. A tích điện dương và B tích điện â m.
C. A tích điện â m và B tích điện dương.
D. A và B đều tích điện â m.
Câu 11.Cho mộ t điện tích điểm –Q (Q>0). Điện trườ ng tạ i mộ t điểm mà nó gâ y ra có chiều
A. hướ ng về phía nó . B. hướ ng ra xa nó .
C. phụ thuộ c độ lớ n củ a nó . D. phụ thuộ c và o điện mô i xung quanh.
Câu 12.Cô ng thứ c xá c định cườ ng độ điện trườ ng gâ y ra bở i điện tích Q < 0, tạ i mộ t điểm trong
châ n khô ng, cá ch điện tích Q mộ t khoả ng r là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 13.Mộ t điện tích –1μC đặ t trong châ n khô ng sinh ra điện trườ ng tạ i mộ t điểm cá ch nó 1m
có độ lớ n và hướ ng là
A. 9.103 V/m, hướ ng về phía nó . B. 9.103 V/m, hướ ng ra xa nó .
C. 9.109 V/m, hướ ng về phía nó . D. 9.109 V/m, hướ ng ra xa nó .
Câu 14.Đặ t mộ t điện tích thử –1 μC tạ i mộ t điểm, nó chịu mộ t lự c điện 1 mN có hướ ng từ trá i
sang phả i. Cườ ng độ điện trườ ng có độ lớ n và hướ ng là
A. 103 V/m, từ trá i sang phả i. B. 103 V/m, từ phả i sang trá i.

4
C. 1V/m, từ trá i sang phả i. D. 1 V/m, từ phả i sang trá i.
Câu 15.Hai điện tích thử q1, q2 (q1 = 2q2) theo thứ tự đặ t và o 2 điểm A và B trong điện trườ ng.
Độ lớ n lự c điện trườ ng tá c dụ ng lên q1 và q2 lầ n lượ t là F1, và F2 (vớ i F1 = 5F2). Độ lớ n cườ ng độ
điện trườ ng tạ i A và B là E1 và E2. Khi đó
A. E2 = 0,2E1. B. E2 = 2E1. C. E2 = 2,5E1. D. E2 = 0,4E1.
Câu 16.Mộ t điện tích điểm q đặ t tạ i điểm O thì sinh ra điện trườ ng tạ i điểm A vớ i cườ ng độ điện
trườ ng có độ lớ n 4000 V/m. Cườ ng độ điện trườ ng tạ i điểm B là trung điểm củ a OA có độ lớ n là
A. 2.103 V/m. B. 103 V/m. C. 8.103 V/m. D. 16.103 V/m.
Câu 17.Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên mộ t đườ ng thẳ ng vớ i AM = MN. Đặ t điện tích q tạ i
điểm A thì cườ ng độ điện trườ ng tạ i M có độ lớ n là E. Cườ ng độ điện trườ ng tạ i N có độ lớ n là
A.0,5E. B. 0,25E.
C. 2E. D. 4E.
Câu 18.Trong khô ng khí có ba điểm thẳ ng hà ng theo đú ng thứ tự O, M, N. Khi đặ t điện tích điểm
Q tạ i O thì cườ ng độ điện trườ ng tạ i M và N lầ n lượ t là 9E và 4E. Khi đặ t điện tích điểm Q tạ i
điểm M thì độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng tạ i N là
A.6E. B. 2,25E.
C. 36E. D. 18E.

Câu 19.Cho hai điểm A và B cù ng nằ m trên mộ t đườ ng sứ c củ a điện trườ ng do mộ t điện tích
điểm đặ t tạ i điểm O gâ y ra. Biết cườ ng độ điện trườ ng tạ i A là 36 V/m và tạ i B là 9 V/m. Cườ ng

độ điện trườ ng tạ i điểm M có khoả ng cá ch OM thỏ a mã n bằ ng


A. 18 V/m. B. 45 V/m. C. 16 V/m. D. 22,5 V/m.
Câu 20.Cho hai điện tích q1 = 16 nC và q2 = – 36 nC đặ t tạ i hai điểm A, B trong khô ng khí vớ i AB
= 10 cm. Vị trí củ a điểm M mà tạ i đó cườ ng độ điện trườ ng bằ ng 0
A. nằ m trên đườ ng thẳ ng AB, ngoà i đoạ n AB, MA = 20 cm.
B. nằ m trên đườ ng thẳ ng AB, ngoà i đoạ n AB, MB = 20 cm.
C. nằ m trên đoạ n thẳ ng AB, MA = 4 cm.
D. nằ m trên đoạ n thẳ ng AB, MB = 4 cm.

ĐIỆ N TRƯỜ NG ĐỀ U
Trong cá c hình dướ i đâ y, hình nà o biểu diễn điện trườ ng đều?

a) b) c) d)
5
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 1. Cườ ng độ điện trườ ng đều giữ a hai bả n kim loạ i phẳ ng song song đượ c nố i vớ i
nguồ n điện có hiệu điện thế U sẽ giả m đi khi
A. tă ng hiệu điện thế giữ a hai bả n phẳ ng. B. tă ng khoả ng cá ch giữ a hai bả n phẳ ng.
C. tă ng diện tích củ a hai bả n phẳ ng. D. giả m diện tích củ a hai bả n phẳ ng.
Câu 2. Điện trườ ng đều tồ n tạ i ở
A. xung quanh mộ t vậ t hình cầ u tích điện đều.
B. xung quanh mộ t vậ t hình cầ u chỉ tích điện đều trên bề mặ t.
C. xung quanh hai bả n kim loạ i phẳ ng, song song, có kích thướ c bằ ng nhau.
D. trong mộ t vù ng khô ng gian hẹp gầ n mặ t đấ t.

Câu 3. Cá c đườ ng sứ c điện trong điện trườ ng đều


A. chỉ có phương là khô ng đổ i. B. chỉ có chiều là khô ng đổ i.
C. là cá c đườ ng thẳ ng song song cá ch đều. D. là nhữ ng đườ ng thẳ ng đồ ng quy.
Câu 4. Khi mộ t điện tích chuyển độ ng và o điện trườ ng đều theo phương vuô ng gó c vớ i
đườ ng sứ c điện thì yếu tố nà o sẽ luô n giữ khô ng đổ i?
A. Gia tố c củ a chuyển độ ng. B. Phương củ a chuyển độ ng.
C. Tố c độ củ a chuyển độ ng. D. Độ dịch chuyển sau mộ t đơn vị thờ i gian.
Câu 5. Khi mộ t điện tích chuyển độ ng và o điện trườ ng đều theo phương vuô ng gó c vớ i
đườ ng sứ c điện thì điện trườ ng sẽ khô ng ả nh hưở ng tớ i
A. gia tố c củ a chuyển độ ng.
B. thà nh phầ n vậ n tố c theo phương vuô ng gó c vớ i đườ ng sứ c điện.
C. thà nh phầ n vậ n tố c theo phương song song vớ i đườ ng sứ c điện.
D. quỹ đạ o củ a chuyển độ ng.

Câu 6. Quỹ đạ o chuyển độ ng củ a mộ t điện tích điểm q bay và o mộ t điện trườ ng đều
theo phương vuô ng gó c vớ i đườ ng sứ c khô ng phụ thuộ c và o yếu tố nà o sau đâ y?
A. Độ lớ n củ a điện tích q.
B. Cườ ng độ điện trườ ng E .
C. Vị trí củ a điện tích q bắ t đầ u bay và o điện trườ ng.
D. Khố i lượ ng m củ a điện tích.
Câu 7. Để chuẩ n đoá n hình ả nh trong y họ c ngườ i ta
thườ ng sử dụ ng tia X (hay tia Rơn-ghen) để chụ p X
quang và chụ p CT. Cho rằ ng vù ng điện trườ ng giữ a hai
cự c củ a ố ng tia X (hình vẽ) là mộ t điện trườ ng đều.
Khoả ng cá ch giữ a hai cự c bằ ng 2 cm, hiệu điện thế giữ a
hai cự c là 120 kV. Biết điện tích củ a electron
. Độ lớ n lự c điện trườ ng tá c dụ ng lên êlectron bằ ng
A.9,6.10 N.
-13
B. 9,6.10-18 N. C. 9,6.1013 N. D. 9,6.10-16 N.

6
Câu 8. Hình bên là tế bà o cơ thể mự c ố ng khi
đang nghỉ ngơi, khô ng kích thích. Ngườ i ta sử dụ ng
mộ t má y đo điện thế (điện kế) cự c nhạ y để đo điện
thế nghỉ củ a tế bà o thầ n kinh. Đặ t điện cự c thứ nhấ t
củ a má y lên mặ t ngoà i củ a mà ng tế bà o, cò n điện
cự c thứ hai thì đâ m xuyên qua mà ng tế bà o, đến
tiếp xú c vớ i tế bà o chấ t. Mặ t trong củ a mà ng tế bà o
trong cơ thể số ng mang điện tích â m, mặ t ngoà i
mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữ a hai mặ t
nà y bằ ng 70 mV. Mà ng tế bà o dà y 8 nm. Cườ ng độ
điện trườ ng bên trong mà ng tế bà o bằ ng
A.8,75V/m. B. 8,75.106V/m. C. 8750V/m. D. 8,75.108V/m.
Câu 9. Mộ t hạ t bụ i tích điện có khố i lượ ng m = 3.10-6 g nằ m câ n bằ ng trong điện trườ ng đều
thẳ ng đứ ng hướ ng xuố ng có cườ ng độ E = 2000 V/m. Lấ y g = 10 m/s2. Điện tích hạ t bụ i là
A. 15.10 -9C. B. –15.10-12C. C.–15.10-9C. D. 15.10 -12C.
Câu 10. Quả cầ u nhỏ khố i lượ ng 20 g mang điện tích 10-7C đượ c treo bở i dâ y mả nh trong điện
trườ ng đều có vectơ nằ m ngang. Khi quả cầ u câ n bằ ng, dâ y treo hợ p vớ i phương đứ ng mộ t
gó c  = 30 , lấ y g = 10 m/s2. Độ lớ n củ a cườ ng độ điện trườ ng là
0

A. 1,15.106 V/m. B. 2,5.106 V/m. C. 3,5.106 V/m. D. 2,7.105 V/m.


Câu 11. Hai bả n kim loạ i phẳ ng nằ m ngang song song cá ch nhau 10 cm có hiệu điện thế
giữ a hai bả n là 100 V. Mộ t êlectron( ) chuyển độ ng dọ c theo
đườ ng sứ c về bả n â m. Biết điện trườ ng giữ a hai bả n là điện trườ ng đều và bỏ qua tá c
dụ ng củ a trọ ng lự c. Gia tố c củ a nó bằ ng
A. –17,6.1013 m/s2. B. 15.9.1013 m/s2. C. –27,6.1013 m/s2. D. 15,2.1013 m/s2.
Câu 12. Mộ t hạ t khố i lượ ng 0,4 g mang điện tích +2.10 -6 C đượ c đặ t và o điện trườ ng đều có
cườ ng độ 45.103 V/m, vectơ cườ ng độ điện trườ ng hướ ng thẳ ng đứ ng từ dướ i lên trên. Lấ y
g=10 m/s2. Khi đó hạ t sẽ chuyển độ ng
A. đi xuố ng vớ i gia tố c 9,775 m/s2. B. đi lên vớ i gia tố c 9,775 m/s2.
C. đi xuố ng vớ i gia tố c 215 m/s2. D. đi lên vớ i gia tố c 215 m/s2.
Câu 13. Hạ t bụ i tích điện nằ m lơ lử ng trong điện trườ ng. Cho biết gia tố c rơi tự do là 10
m/s2. Nếu điện tích hạ t bụ i giả m đi 10% giá trị độ lớ n thì gia tố c củ a hạ t bụ i thu đượ c
bằ ng
A.9 m/s2. B. 2 m/s2. C. 8 m/s2. D. 1 m/s2.
Câu 14. Hai bả n kim loạ i phẳ ng nằ m ngang song song cá ch nhau 10 cm có hiệu điện thế
giữ a hai bả n là 100 V. Mộ t êlectrô n( ) có vậ n tố c ban đầ u
5.10 m/s chuyển độ ng dọ c theo đườ ng sứ c về bả n â m. Biết điện trườ ng giữ a hai bả n là
6

điện trườ ng đều và bỏ qua tá c dụ ng củ a trọ ng lự c. Đoạ n đườ ng nó đi đượ c cho đến khi
dừ ng lạ i bằ ng
A. 7,1 cm. B. 12,2 cm. C. 5,1 cm. D. 15,2 cm.

7
Câu 15. Hai bả n kim loạ i tích điện trá i dấ u có cá c bả n song
song đặ t nằ m ngang cá ch nhau 4 cm, chiều dà i cá c bả n là 10 cm, O
hiệu điện thế giữ a hai bả n là 20 V. Mộ t êlectron(
) bay từ điểm O cá ch đều hai bả n

vớ i vậ n tố c ban đầ u là song song vớ i cá c bả n. Để êlectron có


thể ra khỏ i hai bả n thì giá trị nhỏ nhấ t củ a gần nhất vớ i giá trị nà o sau đâ y?
A. 4,7.10 m/s.
6
B. 4,7.10 m/s.
7
C. 4,7.105m/s. D. 4,7.104 m/s.
THẾ NĂ N – ĐIỆ N THẾ
III. BÀI TẬP NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho cá c nhậ n định sau:
a) Cô ng củ a lự c điện bằ ng độ giả m thế nă ng điện.
b) Lự c điện thự c hiện cô ng dương thì thế nă ng điện tă ng.
c) Cô ng củ a lự c điện khô ng phụ thuộ c và o độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng.
d) Cô ng củ a lự c điện khá c 0 khi điện tích dịch chuyển giữ a hai điểm khá c nhau trên mộ t đườ ng
vuô ng gó c vớ i đườ ng sứ c điện củ a điện trườ ng đều.
Nhậ n định nà o ĐÚNG, nhậ n định nà o SAI?
Câu 2. Trong vù ng khô ng gian có điện trườ ng đều giữ a hai bả n kim loạ i phẳ ng tích điện
trá i dấ u, xét mộ t điện tích q chuyển độ ng trên đườ ng thẳ ng vuô ng gó c
vớ i cá c đườ ng sứ c điện. Nhậ n định nà o ĐÚNG, nhậ n định nà o SAI? ĐÚNG SAI
a) Điện trườ ng sinh cô ng â m trong quá trình điện tích chuyển độ ng.
b) Điện trườ ng sinh cô ng dương trong quá trình điện tích chuyển độ ng.
c) Điện trườ ng khô ng sinh cô ng trong quá trình điện tích chuyển độ ng.
d) Điện trườ ng sinh cô ng dương trên nử a đoạ n đườ ng đầ u và sinh cô ng â m trên nử a đoạ n
đườ ng sau.
Câu 3. Xét mộ t vù ng khô ng gian có điện trườ ng đều, cho 3 điểm A,
B, C tạ o thà nh mộ t tam giá c đều có độ dà i cá c cạ nh a = 6 cm, AB song
song vớ i cá c đườ ng sứ c điện như hình. Biết cườ ng độ điện trườ ng
có độ lớ n E = 1000 V/m.
a) Tính cá c hiệu điện thế
b) Tính cô ng củ a lự c điện trưở ng khi mộ t proton chuyển độ ng từ C đến B. Lấ y điện tích củ a
proton là
c) Nếu proton đó bắ t đầ u chuyển độ ng khô ng vậ n tố c ban đầ u tạ i A thì tố c độ củ a proton đó khi
đến B là bao nhiêu? Lấ y khố i lượ ng củ a proton là

Đáp số: a) ; b) ; c) m/s

8
Câu 4. Cho ba bả n kim loạ i phẳ ng A, B, C mang điện vớ i bả n A, C tích
điện dương cò n bả n B tích điện â m. Cá c bả n đặ t song song như hình vẽ,
. Cá c bả n đượ c tích điện và điện trườ ng giữ a cá c bả n
là điện trườ ng đều, có chiều như hình vẽ và có độ lớ n

. Chọ n gố c điện thế tạ i bả n B, tính điện thế


củ a hai bả n A, C bằ ng bao nhiêu?
Đáp số:
Câu 5. Thế nă ng củ a điện tích trong điện trườ ng đặ c trưng cho
A. khả nă ng tá c dụ ng lự c củ a điện trườ ng.
B. khả nă ng sinh cô ng củ a điện trườ ng.
C. phương chiều củ a cườ ng độ điện trườ ng.
D. độ lớ n nhỏ củ a vù ng khô ng gian có điện trườ ng.
Câu 6. Trong cô ng thứ c tính cô ng củ a lự c điện tá c dụ ng lên mộ t điện tích di chuyển
trong điện trườ ng đều A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câ u khẳ ng định không đú ng?
A. d là chiều dà i hình chiếu củ a đườ ng đi trên mộ t đườ ng sứ c.
B. d là khoả ng cá ch giữ a hình chiếu củ a điểm đầ u và điểm cuố i củ a đườ ng đi trên mộ t đườ ng
sứ c.
C. d là chiều dà i đườ ng đi nếu điện tích dịch chuyển dọ c theo mộ t đườ ng sứ c.
D. d là chiều dà i củ a đườ ng đi.
Câu 7. Cô ng củ a lự c điện tá c dụ ng lên mộ t điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến
điểm N trong mộ t điện trườ ng, thì không phụ thuộ c và o
A. vị trí củ a cá c điểm M, N.
B. hình dạ ng củ a đườ ng đi MN.
C. độ lớ n củ a điện tích q.
D. độ lớ n củ a cườ ng độ điện trườ ng tạ i cá c điểm trên đườ ng đi.
Câu 8. Cô ng củ a lự c điện trườ ng tá c dụ ng lên mộ t điện tích chuyển độ ng từ điểm M đến
điểm N trong điện trườ ng chỉ phụ thuộ c và o
A. quỹ đạ o chuyển độ ng. B. vị trí củ a M.
C. vị trí củ a M và N. D. vị trí củ a N.
Câu 9. Thế nă ng điện củ a mộ t điện tích q đặ t tạ i điểm M trong mộ t điện trườ ng bấ t kì
khô ng phụ thuộ c và o
A. điện tích q. B. vị trí điểm M .
C. điện trườ ng. D. khố i lượ ng củ a điện tích q.
Câu 10. Mộ t điện tích q di chuyển trong điện trườ ng từ A đến B thì lự c điện sinh cô ng
dương A = 2,5 J. Biết thế nă ng củ a q tạ i B là 3,75 J. Thế nă ng củ a nó tạ i A bằ ng
9
A. 6,25 J. B. 1,25 J. C. – 6,25 J. D. –1,25 J.
Câu 11. Đơn vị củ a điện thế là
A. vô n (V). B. jun (J). C. vô n trên mét (V/m). D. oá t (W).
Câu 12. Điện thế tạ i mộ t điểm M trong điện trườ ng bấ t kì có cườ ng độ điện trườ ng ⃗E
khô ng phụ thuộ c và o
A. vị trí điểm M. B. cườ ng độ điện trườ ng ⃗ E.
C. điện tích q đặ t tạ i điểm M. D. vị trí đượ c chọ n là m mố c củ a điện thế.
Câu 13. Biết điện thế tạ i điểm M trong điện trườ ng đều Trá i đấ t là 120 V. Mố c thế nă ng
điện đượ c chọ n tạ i mặ t đấ t, êlectron có điện tích qe = -1,6.10-19 C. Thế nă ng củ a electron
đặ t tạ i điểm M có giá trị bằ ng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Tạ i nơi có điện trườ ng trá i đấ t bằ ng 115 V/m, ngườ i ta đặ t hai bả n phẳ ng song
song vớ i nhau và song song vớ i mặ t đấ t. Bả n thứ nhấ t cá ch mặ t đấ t 1 m và đượ c nố i vớ i
mặ t đấ t bằ ng mộ t dâ y đồ ng. Bả n thứ hai cá ch mặ t đấ t 1,073 m và đượ c tích điện dương.
Hiệu điện thế đo đượ c giữ a hai bả n là 1,5 V. Chọ n mặ t đấ t là mố c điện thế, điện thế bả n
nhiễm điện dương bằ ng
A. 1,5 V. B. 8,39 V. C. 0 V . D. −8 , 39 V .
Câu 15. Hình chữ nhậ t MNOK có cá c cạ nh MK = NO = 3cm và MN = KO = 4 cm, đặ t trong
điện trườ ng đều. Biết vectơ cườ ng độ điện trườ ng song song vớ i MN, có chiều từ M
đến N và độ lớ n 2000 V/m. Mộ t điện tích q = –3.10 C di chuyển từ điểm O đến điểm M
-8

thì cô ng củ a lự c điện có giá trị là


A. 1,8.10-6 J. B. 2,4.10-6 J. C. 4,2.10-6 J. D. 3.10-6 J.
Câu 16. Đạ i lượ ng đặ c trưng cho điện trườ ng về phương diện tạ o ra thế nă ng khi đặ t tạ i
đó mộ t điện tích thử q đượ c gọ i là
A. lự c điện. B. điện thế. C. cô ng củ a lự c điện. D. hiệu điện thế.
Câu 17. Biết hiệu điện thế , đẳ ng thứ c nà o dướ i đâ y đú ng?
A. B. . C. D. .
Câu 18. Tạ i hai điểm A, B trong điện trườ ng đều có điện thế lầ n lượ t là 245V và 173V.
Hiệu điện thế
A.UAB = –72V. B. UBA = 72V. C. UAB = UBA = 72V. D. UBA = –72V.
Câu 19. Mộ t điện tích q di chuyển trong điện trườ ng từ A đến B thì lự c điện sinh cô ng
dương A= 2,5J. Biết thế nă ng củ a q tạ i B là 3,75 J. Thế nă ng củ a nó tạ i A bằ ng
A.6,25 J. B.1,25 J. C. –6,25 J. D. –1,25 J.
Câu 20. Mộ t vò ng trò n tâ m O nằ m trong điện trườ ng củ a mộ t điện tích điểm Q. M và N là
hai điểm trên vò ng trò n đó . Gọ i AM1N, AM2N và AMN là cô ng củ a 1 N
lự c điện tá c dụ ng lên điện tích điểm q trong cá c dịch chuyển
dọ c theo cung M1N, M2N và dâ y cung MN. Chọ n điều khẳ ng q
M
định đú ng
Q
10 2
A. AM1N < AM2N. B. AMN nhỏ nhấ t.
C. AM2N lớ n nhấ t. D. AM1N = AM2N = AMN.
Câu 21. Mộ t điện trườ ng đều E = 300V/m. Vớ i ABC là tam giá c đều
cạ nh a = 10cm như hình vẽ. Cô ng củ a lự c điện trườ ng trên di chuyển A
điện tích q = 10 nC trên cạ nh AB bằ ng ⃗
E
A. 4,5.10-7J. B. 3. 10-7J. B C

C. –1.5. 10-7J. D. 1.5. 10-7J.

TỤ ĐIỆN
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Gọ i Q là điện tích củ a bả n tụ điện, C là điện
dung củ a tụ điện và U là hiệu điện thế hai đầ u bả n tụ . Cô ng thứ c nà o dù ng để tính nă ng
lượ ng củ a tụ điện?

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Nă ng lượ ng củ a điện trườ ng trong mộ t tụ điện đa̋ tích đượ c điện tích q khô ng
phụ thuộ c và o
A. điện tích mà tụ điện tích đượ c. B. hiệu điện thế giữ a hai bả n tụ điện.
C. thờ i gian đã thự c hiện để tích điện cho tụ điện.D. điện dung củ a tụ điện.
Câu 3. Cô ng dụ ng nà o sau đâ y củ a mộ t thiết bị khô ng liên quan tớ i tụ điện?
A. Tích trữ nă ng lượ ng và cung cấ p nă ng lượ ng.
B. Lưu trữ điện tích.
C. Lọ c dò ng điện mộ t chiều.
D. Cung cấ p nhiệt nă ng ở bà n là , má y sấ y,...
Câu 4. Tụ điện là hệ thố ng
A. gồ m hai vậ t đặ t gầ n nhau và ngă n cá ch nhau bằ ng mộ t lớ p cá ch điện.
B. gồ m hai vậ t dẫ n đặ t gầ n nhau và ngă n cá ch nhau bằ ng mộ t lớ p cá ch điện.
C. gồ m hai vậ t dẫ n đặ t tiếp xú c vớ i nhau và đượ c bao bọ c bằ ng điện mô i.
D. hai vậ t dẫ n đặ t cá ch nhau mộ t khoả ng đủ xa.
Câu 5. Đều nà o sau đâ y là sai khi nó i về cấ u tạ o củ a tụ điện?
A. Hai bả n là hai vậ t dẫ n B. Giữ a hai bả n có thể là châ n khô ng.
C. Hai bả n cá ch nhau mộ t khoả ng rấ t lớ n. D. Giữ a hai bả n có thể là điện mô i.
Câu 6. Trong trườ ng hợ p nà o dướ i đâ y ta không có mộ t tụ điện? Giữ a hai bả n kim loạ i
là mộ t lớ p
A. mica. B. nhự a pô liêtilen.
C. giấ y tẩ m dung dịch muố i ă n. D.giấ y tẩ m parafin.
Câu 7. Gọ i Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữ a hai bả n củ a mộ t tụ
điện. Phá t biểu naog dướ i đâ y là đú ng?
A. C tỉ lệ thuậ n vớ i Q. B. C tỉ lệ nghịch vớ i U.

11
C. C phụ thuộ c và o Q và U. D. C khô ng phụ thuộ c và o Q và U.
Câu 8. Chọ n câ u phá t biểu đú ng?
A. Điện dung củ a tụ điện tỉ lệ vớ i điện tích củ a nó .
B. Điện tích củ a tụ điện tỉ lệ thuậ n vớ i hiệu điện thế giữ a hai bả n củ a nó .
C. Hiệu điện thế giữ a hai bả n tụ điện tỉ lệ vớ i điện dung củ a nó .
D. Điện dung củ a tụ điện tỉ lệ nghịch vớ i hiệu điện thế giữ a hai bả n củ a nó .
Câu 9. Trườ ng hợ p nà o dướ i đâ y ta có mộ t tụ điện ?
A. Mộ t quả cầ u kim loạ i nhiễm điện, đặ t xa cá c vậ t khá c.
B. Mộ t quả cầ u thuỷ tinh nhiễm điện, đặ t xa cá c vậ t khá c.
C. Hai quả cầ u kim loạ i, khô ng nhiễm điện, đặ t gầ n nhau trong khô ng khí.
D. Hai quả cầ u thuỷ tinh, khô ng nhiễm điện, đặ t gầ n nhau trong khô ng khí.
Câu 10. Mộ t tụ điện như hình. Cá c thô ng số trên tụ cho biết:
A. Điện tích giớ i hạ n củ a tụ 100μF, nă ng lượ ng giớ i hạ n 400 V.
B. Điện tích giớ i hạ n củ a tụ 100μF, hiệu điện thế giớ i hạ n 400 V
C. Điện dung củ a tụ 100μF, hiệu điện thế đá nh thủ ng tụ 400 V.
D. Điện dung củ a tụ 100μF, hiệu điện thế giớ i hạ n 400 V.
Câu 11. Mộ t tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tă ng hiệu điện thế hai
bả n tụ lên gấ p đô i thì điện tích củ a tụ
A. khô ng đổ i. B. tă ng gấ p đô i. C. tă ng gấ p bố n. D. giả m mộ t nử a.
Câu 12. Trườ ng hợ p nà o sau đâ y ta không có mộ t tụ điện?
A. Giữ a hai bả n kim loạ i sứ . B. Giữ a hai bả n kim loạ i khô ng khí.
C. Giữ a hai bả n kim loạ i là nướ c vô i. D. Giữ a hai bả n kim loạ i nướ c tinh khiết.
Câu 13. Để tích điện cho tụ điện, ta phả i
A. đặ t và o hai đầ u tụ mộ t hiệu điện thế. B. cọ xá t cá c bả n tụ vớ i nhau.
C. đặ t tụ gầ n vậ t nhiễm điện. D. đặ t tụ gầ n nguồ n điện.
Câu 14. Mộ t tụ điện có điện dung 20 μF, đượ c tích điện dướ i hiệu điện thế 40 V. Điện tích
củ a tụ sẽ là
A. 8.102C. B. 8C. C. 8.10-2C. D. 8.10-4C.
Câu 15. Trên vỏ mộ t tụ có ghi 20µF – 200V. Nố i hai bả n tụ và o hiệu điện thế 120V. Điện
tích mà tụ tích đượ c ở hiệu điện thế 120 V và điện tích tố i đa mà tụ có thể tích đượ c lầ n
lượ t là
A. 2400 C và 4000C. B. 2,4 mC và 4 mC. C. 1200 C và 2000C. D. 1,2 mC và 2 mC.
Câu 16. Tụ điện có điện dung 2μF có khoả ng cá ch giữ a hai bả n tụ là 1cm đượ c tích điện
vớ i nguồ n điện có hiệu điện thế 24 V. Cườ ng độ điện trườ ng giữ a hai bả n tụ bằ ng
A. 24 V/m. B. 2400 V/m. C. 24.103 V/m. D. 2,4 V.

12
Câu 17. Tụ điện phẳ ng khô ng khí có điện dung 5 nF. Cườ ng độ điện trườ ng lớ n nhấ t mà
tụ có thể chịu đượ c là 3.105V/m, khoả ng cá ch giữ a hai bả n là 2 mm. Điện tích lớ n nhấ t có
thể tích cho tụ là
A. 2 μC. B. 3 μC. C. 2,5 μC. D. 4 μC.
Câu 18. Ba tụ điện giố ng nhau cù ng điện dung C ghép song song vớ i nhau thì điện dung
củ a bộ tụ là

A. C. B. 2C. C. . D. 3C.
Câu 19. Cho mộ t tụ điện có ghi 200V – 20 nF. Nạ p điện cho tụ bằ ng nguồ n điện khô ng đổ i
có hiệu điện thế 150 V thì điện tích trên tụ là Q. Hỏ i Q chiếm bao nhiêu phầ n tră m điện
tích cự c đạ i mà tụ có thể tích đượ c?
A. 80%. B. 25%. C. 75%. D. 20%.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGIỆM ĐÚNG SAI
ĐÚNG SAI
Câu 20. Cho cá c nhậ n định sau:
a) Điện dung củ a bộ tụ điện khô ng phụ thuộ c và o hiệu điện thế đặ t và o hai
đầ u tụ điện.
b) Khi hai tụ ghép nố i tiếp thì điện tích củ a cá c tụ điện khô ng bằ ng nhau.
c) Điện dung củ a bộ tụ điện ghép song song lớ n hơn điện dung củ a mỗ i tụ
điện trong bộ .
d) Nă ng lượ ng củ a tụ điện chính bằ ng nă ng lượ ng củ a điện trườ ng trong tụ
điện.
Nhậ n định nà o ĐÚNG, nhậ n định nà o SAI?

Câu 21. Bộ tụ điện đượ c ghép như hình gồ m C1= 3 ; C2 = 6,00 ;

C3 = 12 . Hiệu điện thế U = 18,0 V. ĐÚNG SAI

a) Ba tụ điện đượ c ghép nố i tiếp vớ i nhau.

b) Điện dung tương đương củ a bộ tụ điện là .

c) Tổ ng điện tích củ a bộ tụ điện là .

d) Điện tích trên tụ điện có điện dung C3 là 216 .

Câu 22. Ba tụ C1 = 3 nF, C2 = 2 nF, C3 = 20nF mắ c như hình vẽ. Nố i bộ tụ vớ i hiệu điện thế
30 V. Hiệu điện thế trên tụ C2 bằ ng bao nhiêu Vô n?
C1
C3
C2

13
ĐÚNG SAI

a) Tụ C3 ghép nố i tiếp vớ i hệ hai tụ C1 song song vớ i tụ C2.

b) Điện dung tương đương củ a bộ tụ điện là 21,2 nF.

c) Điện tích củ a tụ điện có điện dung C1 có giá trị 72 nC.

d) Hiệu điện thế giữ a hai bả n củ a tụ điện có điện dung C3 là 24 V.

Câu 23. Hai tụ điện có điện dung đượ c mắ c nố i tiếp.


a) Tính điện dung củ a bộ tụ điện.
b) Tích điện cho bộ tụ điện bằ ng nguồ n điện có hiệu điện thế 50 V. Tính điện tích và hiệu điện
thế củ a cá c tụ điện trong bộ .
Đáp số:…………………………………….

Câu 24. Xét mạ ch điện như hình vẽ. Biết hiệu điện thế
giữ a hai điểm A, B bằ ng 6 V và điện dung củ a hai tụ điện

lầ n lượ t là C1 = 2 F và C2 = 4 . Giả sử ban đầ u cá c tụ


chưa tích điện. Tìm tổ ng điện tích củ a bộ tụ điện theo đơn vị C2
C1 M
C?
C3 C4
Đáp số:…………………………………….
N

Câu 25. Cho cá c tụ điện C1= C2 = C3 = C4 = 3,3 đượ c mắ c thà nh mạ ch như hình vẽ. Xá c

định điện dung tương đương củ a bộ tụ theo ?


Đáp số:…………………………………….

14

You might also like