Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Hai điện tích điểm đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không,
cho k là hệ số tỉ lệ, trong hệ SI . Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích
điểm đó được tính bằng công thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2. Trong nguyên tử hiđrô, khoảng cách giữa êlectron mang điện tích C và
hạt nhân mang điện tích C là m. Biết rằng trong hệ SI, hệ số tỉ lệ k có giá trị
N.m2/C2. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là
A. N. B. N. C. N. D. N.
Câu 3. Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 4. Tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi
thì lực điện tác dụng giữa chúng
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. không đổi.
Câu 5. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10 C đặt trong chân không. Lấy k = 9.109 N.m2/C2.
-9
Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tĩnh điện giữa chúng có độ lớn 2,5.10-6N?
A.0,06 cm. B. 6 cm. C. 36 cm. D. 6 m.
Câu 6. Hai điện tích điểm q1 và q2, cách nhau 2 cm trong không khí thì lực đẩy giữa chúng là
F = 4.10-4 N. Nếu muốn lực đẩy giữa chúng là F' = 10 -4 N thì khoảng cách giữa hai điện tích đó
là
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 7. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N. Khi
chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4 mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10 -6N. Khoảng
cách ban đầu của các điện tích bằng
A. 1 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 8 mm.
Câu 8. Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm
F
trong chân không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình vẽ
F2
bên. Tính tỉ số bằng
F1
A. 2. B. 3. O r
C. 4. D. 5.
Câu 9. Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích giống nhau đặt cách nhau một khoảng 4cm
trong không khí thì hút nhau bằng một lực 0,9 N. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Điện tích của chúng
là
A. q1 = q2 = -4.10-7C. B. q1 = 4.10-7C, q2 = - 4.10-7C. F (10 N) -4
2
ĐIỆN TRƯỜNG
III. BÀI TẬP NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho nhữ ng nhậ n định sau:
(1) Cườ ng độ điện trườ ng do điện tích điểm gâ y ra tạ i mộ t điểm phụ thuộ c và o
độ lớ n điện tích thử đặ t tạ i điểm đó .
(2) Vectơ cườ ng độ điện trườ ng tạ i mỗ i điểm cù ng chiều vớ i lự c tá c dụ ng lên
liện tích thử dương tạ i điểm đó .
(3) Cườ ng độ điện trườ ng tạ i mộ t điểm đặ c trưng cho tá c dụ ng lự c củ a điện
trườ ng tạ i điểm đó .
(4) Cá c đườ ng sứ c củ a cù ng mộ t điện trườ ng có thể cắ t nhau.
(5) Điện trườ ng do điện tích â m gâ y ra trong khô ng gian là điện trườ ng đều
Nhậ n định nà o ĐÚNG, nhậ n định nà o SAI?
Câu 2. Mộ t điện tích điểm q đượ c đặ t trong châ n khô ng. Tạ i điểm M cá ch q mộ t đoạ n 0,4 m,
vecto cườ ng độ điện trườ ng có độ lớ n 9.105 V/m và hướ ng ra xa điện tích q. Giá trị củ a điện tích
q bằ ng bao nhiêu ?
Đáp số:………….….
Câu 3. Tạ i 3 đỉnh củ a mộ t tam giá c đều, cạ nh 6 cm có ba điện tích điểm bằ ng nhau và bằ ng
.Độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng tạ i trung điểm củ a mỗ i cạ nh củ a tam giá c bằ ng bao nhiêu
V/m?
Đáp số:……….…….
Câu 5. Hai điện tích điểm , và đượ c giữ cố định trên trụ c Ox tương ứ ng tạ i cá c
toạ độ và . Điện trườ ng tổ ng hợ p do hai điện tích trên gâ y ra bằ ng 0 khi tọ a độ điểm
M có giá trị . Giá trị củ a k bằ ng bao nhiêu?
Đáp số:…………….
Câu 6. Mộ t điện tích dương q đặ t tạ i điểm M trong mộ t điện trườ ng thì chịu tá c dụ ng mộ t lự c
điện có độ lớ n F. Cườ ng độ điện trườ ng tạ i M đượ c xá c định bở i biểu thứ c nà o sau đâ y?
3
A. . B. . C. . D. .
Câu 7.Trong vù ng có điện trườ ng, tạ i mộ t điểm cườ ng độ điện trườ ng là E, nếu tă ng độ lớ n củ a
điện tích thử lên gấ p đô i thì cườ ng độ điện trườ ng
A. tă ng gấ p đô i. B. giả m mộ t nử a. C. tă ng gấ p 4. D. khô ng đổ i.
Câu 8.Mộ t điện tích đặ t tạ i điểm có cườ ng độ điện trườ ng 25V/m.Lự c tá c dụ ng lên điện tích
bằ ng 2.10-4N. Độ lớ n củ a điện tích đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Nhữ ng đườ ng sứ c điện củ a điện trườ ng xung quanh mộ t điện tích điểm Q<0 có dạ ng là
A. nhữ ng đườ ng cong và đườ ng thẳ ng có chiều đi và o điện tích Q .
B. nhữ ng đườ ng thẳ ng có chiều đi và o điện tích Q .
C. nhữ ng đườ ng cong và đườ ng thẳ ng có chiều đi ra khỏ i điện tích Q .
D. nhữ ng đườ ng thẳ ng có chiều đi ra khỏ i điện tích Q .
Câu 10. Hình bê n có vẽ mộ t số đườ ng sứ c điệ n củ a đ
do hệ hai điện tích điểm A và B gâ y ra, dấ u cá c điện tích là
A B
A. A và B đều tích điện dương.
B. A tích điện dương và B tích điện â m.
C. A tích điện â m và B tích điện dương.
D. A và B đều tích điện â m.
Câu 11.Cho mộ t điện tích điểm –Q (Q>0). Điện trườ ng tạ i mộ t điểm mà nó gâ y ra có chiều
A. hướ ng về phía nó . B. hướ ng ra xa nó .
C. phụ thuộ c độ lớ n củ a nó . D. phụ thuộ c và o điện mô i xung quanh.
Câu 12.Cô ng thứ c xá c định cườ ng độ điện trườ ng gâ y ra bở i điện tích Q < 0, tạ i mộ t điểm trong
châ n khô ng, cá ch điện tích Q mộ t khoả ng r là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13.Mộ t điện tích –1μC đặ t trong châ n khô ng sinh ra điện trườ ng tạ i mộ t điểm cá ch nó 1m
có độ lớ n và hướ ng là
A. 9.103 V/m, hướ ng về phía nó . B. 9.103 V/m, hướ ng ra xa nó .
C. 9.109 V/m, hướ ng về phía nó . D. 9.109 V/m, hướ ng ra xa nó .
Câu 14.Đặ t mộ t điện tích thử –1 μC tạ i mộ t điểm, nó chịu mộ t lự c điện 1 mN có hướ ng từ trá i
sang phả i. Cườ ng độ điện trườ ng có độ lớ n và hướ ng là
A. 103 V/m, từ trá i sang phả i. B. 103 V/m, từ phả i sang trá i.
4
C. 1V/m, từ trá i sang phả i. D. 1 V/m, từ phả i sang trá i.
Câu 15.Hai điện tích thử q1, q2 (q1 = 2q2) theo thứ tự đặ t và o 2 điểm A và B trong điện trườ ng.
Độ lớ n lự c điện trườ ng tá c dụ ng lên q1 và q2 lầ n lượ t là F1, và F2 (vớ i F1 = 5F2). Độ lớ n cườ ng độ
điện trườ ng tạ i A và B là E1 và E2. Khi đó
A. E2 = 0,2E1. B. E2 = 2E1. C. E2 = 2,5E1. D. E2 = 0,4E1.
Câu 16.Mộ t điện tích điểm q đặ t tạ i điểm O thì sinh ra điện trườ ng tạ i điểm A vớ i cườ ng độ điện
trườ ng có độ lớ n 4000 V/m. Cườ ng độ điện trườ ng tạ i điểm B là trung điểm củ a OA có độ lớ n là
A. 2.103 V/m. B. 103 V/m. C. 8.103 V/m. D. 16.103 V/m.
Câu 17.Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên mộ t đườ ng thẳ ng vớ i AM = MN. Đặ t điện tích q tạ i
điểm A thì cườ ng độ điện trườ ng tạ i M có độ lớ n là E. Cườ ng độ điện trườ ng tạ i N có độ lớ n là
A.0,5E. B. 0,25E.
C. 2E. D. 4E.
Câu 18.Trong khô ng khí có ba điểm thẳ ng hà ng theo đú ng thứ tự O, M, N. Khi đặ t điện tích điểm
Q tạ i O thì cườ ng độ điện trườ ng tạ i M và N lầ n lượ t là 9E và 4E. Khi đặ t điện tích điểm Q tạ i
điểm M thì độ lớ n cườ ng độ điện trườ ng tạ i N là
A.6E. B. 2,25E.
C. 36E. D. 18E.
Câu 19.Cho hai điểm A và B cù ng nằ m trên mộ t đườ ng sứ c củ a điện trườ ng do mộ t điện tích
điểm đặ t tạ i điểm O gâ y ra. Biết cườ ng độ điện trườ ng tạ i A là 36 V/m và tạ i B là 9 V/m. Cườ ng
ĐIỆ N TRƯỜ NG ĐỀ U
Trong cá c hình dướ i đâ y, hình nà o biểu diễn điện trườ ng đều?
a) b) c) d)
5
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 1. Cườ ng độ điện trườ ng đều giữ a hai bả n kim loạ i phẳ ng song song đượ c nố i vớ i
nguồ n điện có hiệu điện thế U sẽ giả m đi khi
A. tă ng hiệu điện thế giữ a hai bả n phẳ ng. B. tă ng khoả ng cá ch giữ a hai bả n phẳ ng.
C. tă ng diện tích củ a hai bả n phẳ ng. D. giả m diện tích củ a hai bả n phẳ ng.
Câu 2. Điện trườ ng đều tồ n tạ i ở
A. xung quanh mộ t vậ t hình cầ u tích điện đều.
B. xung quanh mộ t vậ t hình cầ u chỉ tích điện đều trên bề mặ t.
C. xung quanh hai bả n kim loạ i phẳ ng, song song, có kích thướ c bằ ng nhau.
D. trong mộ t vù ng khô ng gian hẹp gầ n mặ t đấ t.
Câu 6. Quỹ đạ o chuyển độ ng củ a mộ t điện tích điểm q bay và o mộ t điện trườ ng đều
theo phương vuô ng gó c vớ i đườ ng sứ c khô ng phụ thuộ c và o yếu tố nà o sau đâ y?
A. Độ lớ n củ a điện tích q.
B. Cườ ng độ điện trườ ng E .
C. Vị trí củ a điện tích q bắ t đầ u bay và o điện trườ ng.
D. Khố i lượ ng m củ a điện tích.
Câu 7. Để chuẩ n đoá n hình ả nh trong y họ c ngườ i ta
thườ ng sử dụ ng tia X (hay tia Rơn-ghen) để chụ p X
quang và chụ p CT. Cho rằ ng vù ng điện trườ ng giữ a hai
cự c củ a ố ng tia X (hình vẽ) là mộ t điện trườ ng đều.
Khoả ng cá ch giữ a hai cự c bằ ng 2 cm, hiệu điện thế giữ a
hai cự c là 120 kV. Biết điện tích củ a electron
. Độ lớ n lự c điện trườ ng tá c dụ ng lên êlectron bằ ng
A.9,6.10 N.
-13
B. 9,6.10-18 N. C. 9,6.1013 N. D. 9,6.10-16 N.
6
Câu 8. Hình bên là tế bà o cơ thể mự c ố ng khi
đang nghỉ ngơi, khô ng kích thích. Ngườ i ta sử dụ ng
mộ t má y đo điện thế (điện kế) cự c nhạ y để đo điện
thế nghỉ củ a tế bà o thầ n kinh. Đặ t điện cự c thứ nhấ t
củ a má y lên mặ t ngoà i củ a mà ng tế bà o, cò n điện
cự c thứ hai thì đâ m xuyên qua mà ng tế bà o, đến
tiếp xú c vớ i tế bà o chấ t. Mặ t trong củ a mà ng tế bà o
trong cơ thể số ng mang điện tích â m, mặ t ngoà i
mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữ a hai mặ t
nà y bằ ng 70 mV. Mà ng tế bà o dà y 8 nm. Cườ ng độ
điện trườ ng bên trong mà ng tế bà o bằ ng
A.8,75V/m. B. 8,75.106V/m. C. 8750V/m. D. 8,75.108V/m.
Câu 9. Mộ t hạ t bụ i tích điện có khố i lượ ng m = 3.10-6 g nằ m câ n bằ ng trong điện trườ ng đều
thẳ ng đứ ng hướ ng xuố ng có cườ ng độ E = 2000 V/m. Lấ y g = 10 m/s2. Điện tích hạ t bụ i là
A. 15.10 -9C. B. –15.10-12C. C.–15.10-9C. D. 15.10 -12C.
Câu 10. Quả cầ u nhỏ khố i lượ ng 20 g mang điện tích 10-7C đượ c treo bở i dâ y mả nh trong điện
trườ ng đều có vectơ nằ m ngang. Khi quả cầ u câ n bằ ng, dâ y treo hợ p vớ i phương đứ ng mộ t
gó c = 30 , lấ y g = 10 m/s2. Độ lớ n củ a cườ ng độ điện trườ ng là
0
điện trườ ng đều và bỏ qua tá c dụ ng củ a trọ ng lự c. Đoạ n đườ ng nó đi đượ c cho đến khi
dừ ng lạ i bằ ng
A. 7,1 cm. B. 12,2 cm. C. 5,1 cm. D. 15,2 cm.
7
Câu 15. Hai bả n kim loạ i tích điện trá i dấ u có cá c bả n song
song đặ t nằ m ngang cá ch nhau 4 cm, chiều dà i cá c bả n là 10 cm, O
hiệu điện thế giữ a hai bả n là 20 V. Mộ t êlectron(
) bay từ điểm O cá ch đều hai bả n
8
Câu 4. Cho ba bả n kim loạ i phẳ ng A, B, C mang điện vớ i bả n A, C tích
điện dương cò n bả n B tích điện â m. Cá c bả n đặ t song song như hình vẽ,
. Cá c bả n đượ c tích điện và điện trườ ng giữ a cá c bả n
là điện trườ ng đều, có chiều như hình vẽ và có độ lớ n
TỤ ĐIỆN
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Gọ i Q là điện tích củ a bả n tụ điện, C là điện
dung củ a tụ điện và U là hiệu điện thế hai đầ u bả n tụ . Cô ng thứ c nà o dù ng để tính nă ng
lượ ng củ a tụ điện?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Nă ng lượ ng củ a điện trườ ng trong mộ t tụ điện đa̋ tích đượ c điện tích q khô ng
phụ thuộ c và o
A. điện tích mà tụ điện tích đượ c. B. hiệu điện thế giữ a hai bả n tụ điện.
C. thờ i gian đã thự c hiện để tích điện cho tụ điện.D. điện dung củ a tụ điện.
Câu 3. Cô ng dụ ng nà o sau đâ y củ a mộ t thiết bị khô ng liên quan tớ i tụ điện?
A. Tích trữ nă ng lượ ng và cung cấ p nă ng lượ ng.
B. Lưu trữ điện tích.
C. Lọ c dò ng điện mộ t chiều.
D. Cung cấ p nhiệt nă ng ở bà n là , má y sấ y,...
Câu 4. Tụ điện là hệ thố ng
A. gồ m hai vậ t đặ t gầ n nhau và ngă n cá ch nhau bằ ng mộ t lớ p cá ch điện.
B. gồ m hai vậ t dẫ n đặ t gầ n nhau và ngă n cá ch nhau bằ ng mộ t lớ p cá ch điện.
C. gồ m hai vậ t dẫ n đặ t tiếp xú c vớ i nhau và đượ c bao bọ c bằ ng điện mô i.
D. hai vậ t dẫ n đặ t cá ch nhau mộ t khoả ng đủ xa.
Câu 5. Đều nà o sau đâ y là sai khi nó i về cấ u tạ o củ a tụ điện?
A. Hai bả n là hai vậ t dẫ n B. Giữ a hai bả n có thể là châ n khô ng.
C. Hai bả n cá ch nhau mộ t khoả ng rấ t lớ n. D. Giữ a hai bả n có thể là điện mô i.
Câu 6. Trong trườ ng hợ p nà o dướ i đâ y ta không có mộ t tụ điện? Giữ a hai bả n kim loạ i
là mộ t lớ p
A. mica. B. nhự a pô liêtilen.
C. giấ y tẩ m dung dịch muố i ă n. D.giấ y tẩ m parafin.
Câu 7. Gọ i Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữ a hai bả n củ a mộ t tụ
điện. Phá t biểu naog dướ i đâ y là đú ng?
A. C tỉ lệ thuậ n vớ i Q. B. C tỉ lệ nghịch vớ i U.
11
C. C phụ thuộ c và o Q và U. D. C khô ng phụ thuộ c và o Q và U.
Câu 8. Chọ n câ u phá t biểu đú ng?
A. Điện dung củ a tụ điện tỉ lệ vớ i điện tích củ a nó .
B. Điện tích củ a tụ điện tỉ lệ thuậ n vớ i hiệu điện thế giữ a hai bả n củ a nó .
C. Hiệu điện thế giữ a hai bả n tụ điện tỉ lệ vớ i điện dung củ a nó .
D. Điện dung củ a tụ điện tỉ lệ nghịch vớ i hiệu điện thế giữ a hai bả n củ a nó .
Câu 9. Trườ ng hợ p nà o dướ i đâ y ta có mộ t tụ điện ?
A. Mộ t quả cầ u kim loạ i nhiễm điện, đặ t xa cá c vậ t khá c.
B. Mộ t quả cầ u thuỷ tinh nhiễm điện, đặ t xa cá c vậ t khá c.
C. Hai quả cầ u kim loạ i, khô ng nhiễm điện, đặ t gầ n nhau trong khô ng khí.
D. Hai quả cầ u thuỷ tinh, khô ng nhiễm điện, đặ t gầ n nhau trong khô ng khí.
Câu 10. Mộ t tụ điện như hình. Cá c thô ng số trên tụ cho biết:
A. Điện tích giớ i hạ n củ a tụ 100μF, nă ng lượ ng giớ i hạ n 400 V.
B. Điện tích giớ i hạ n củ a tụ 100μF, hiệu điện thế giớ i hạ n 400 V
C. Điện dung củ a tụ 100μF, hiệu điện thế đá nh thủ ng tụ 400 V.
D. Điện dung củ a tụ 100μF, hiệu điện thế giớ i hạ n 400 V.
Câu 11. Mộ t tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tă ng hiệu điện thế hai
bả n tụ lên gấ p đô i thì điện tích củ a tụ
A. khô ng đổ i. B. tă ng gấ p đô i. C. tă ng gấ p bố n. D. giả m mộ t nử a.
Câu 12. Trườ ng hợ p nà o sau đâ y ta không có mộ t tụ điện?
A. Giữ a hai bả n kim loạ i sứ . B. Giữ a hai bả n kim loạ i khô ng khí.
C. Giữ a hai bả n kim loạ i là nướ c vô i. D. Giữ a hai bả n kim loạ i nướ c tinh khiết.
Câu 13. Để tích điện cho tụ điện, ta phả i
A. đặ t và o hai đầ u tụ mộ t hiệu điện thế. B. cọ xá t cá c bả n tụ vớ i nhau.
C. đặ t tụ gầ n vậ t nhiễm điện. D. đặ t tụ gầ n nguồ n điện.
Câu 14. Mộ t tụ điện có điện dung 20 μF, đượ c tích điện dướ i hiệu điện thế 40 V. Điện tích
củ a tụ sẽ là
A. 8.102C. B. 8C. C. 8.10-2C. D. 8.10-4C.
Câu 15. Trên vỏ mộ t tụ có ghi 20µF – 200V. Nố i hai bả n tụ và o hiệu điện thế 120V. Điện
tích mà tụ tích đượ c ở hiệu điện thế 120 V và điện tích tố i đa mà tụ có thể tích đượ c lầ n
lượ t là
A. 2400 C và 4000C. B. 2,4 mC và 4 mC. C. 1200 C và 2000C. D. 1,2 mC và 2 mC.
Câu 16. Tụ điện có điện dung 2μF có khoả ng cá ch giữ a hai bả n tụ là 1cm đượ c tích điện
vớ i nguồ n điện có hiệu điện thế 24 V. Cườ ng độ điện trườ ng giữ a hai bả n tụ bằ ng
A. 24 V/m. B. 2400 V/m. C. 24.103 V/m. D. 2,4 V.
12
Câu 17. Tụ điện phẳ ng khô ng khí có điện dung 5 nF. Cườ ng độ điện trườ ng lớ n nhấ t mà
tụ có thể chịu đượ c là 3.105V/m, khoả ng cá ch giữ a hai bả n là 2 mm. Điện tích lớ n nhấ t có
thể tích cho tụ là
A. 2 μC. B. 3 μC. C. 2,5 μC. D. 4 μC.
Câu 18. Ba tụ điện giố ng nhau cù ng điện dung C ghép song song vớ i nhau thì điện dung
củ a bộ tụ là
A. C. B. 2C. C. . D. 3C.
Câu 19. Cho mộ t tụ điện có ghi 200V – 20 nF. Nạ p điện cho tụ bằ ng nguồ n điện khô ng đổ i
có hiệu điện thế 150 V thì điện tích trên tụ là Q. Hỏ i Q chiếm bao nhiêu phầ n tră m điện
tích cự c đạ i mà tụ có thể tích đượ c?
A. 80%. B. 25%. C. 75%. D. 20%.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGIỆM ĐÚNG SAI
ĐÚNG SAI
Câu 20. Cho cá c nhậ n định sau:
a) Điện dung củ a bộ tụ điện khô ng phụ thuộ c và o hiệu điện thế đặ t và o hai
đầ u tụ điện.
b) Khi hai tụ ghép nố i tiếp thì điện tích củ a cá c tụ điện khô ng bằ ng nhau.
c) Điện dung củ a bộ tụ điện ghép song song lớ n hơn điện dung củ a mỗ i tụ
điện trong bộ .
d) Nă ng lượ ng củ a tụ điện chính bằ ng nă ng lượ ng củ a điện trườ ng trong tụ
điện.
Nhậ n định nà o ĐÚNG, nhậ n định nà o SAI?
Câu 22. Ba tụ C1 = 3 nF, C2 = 2 nF, C3 = 20nF mắ c như hình vẽ. Nố i bộ tụ vớ i hiệu điện thế
30 V. Hiệu điện thế trên tụ C2 bằ ng bao nhiêu Vô n?
C1
C3
C2
13
ĐÚNG SAI
Câu 24. Xét mạ ch điện như hình vẽ. Biết hiệu điện thế
giữ a hai điểm A, B bằ ng 6 V và điện dung củ a hai tụ điện
Câu 25. Cho cá c tụ điện C1= C2 = C3 = C4 = 3,3 đượ c mắ c thà nh mạ ch như hình vẽ. Xá c
14