You are on page 1of 3

CHỦ ĐỀ 1:ĐIỆN TÍCH-ĐỊNH LUẬT CU LÔNG

¿
Dạng 1:Áp dụng biểu thức định luật Cu lông F = k¿ q 1 q 2∨ ε r 2 ¿

1. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-9C và q2 = 4.10-9C đặ t cá ch nhau 3cm trong


kk. Lự c tương tá c giữ a chú ng có độ lớ n là :

A. 8.10-5N. B. 9.10-5N. C. 8. 10-9N. D. 9. 10-6N


2.Hai điện tích bằ ng nhau đặ t trong kk cá ch nhau 4cm thì lự c hú t giữ a
chú ng là 10-5N. Để lự c hú t giữ a chú ng là 2,5.10-6 N thì chú ng phả i đặ t cá ch
nhau là :
A. 1cm. B. 2cm. C. 8cm. D. 16cm.
3. Hai điện tích điểm q1 =10 C và q2 = -2.10 C hú t nhau bằ ng 1 lự c có độ lớ n
-9 -9

10-5N khi đặ t trong kk. Khoả ng cá ch giữ a chú ng là :


A. 3cm. B. 4cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
4. Hai điện tích giố ng nhau đặ t trong châ n khô ng cá ch nhau 4cm thì đẩ y
nhau bằ ng 1 lự c 10-5N. Độ lớ n củ a mổ i điện tích là :
A. 4/3 .10-9C. B. 2.10-9C. C. 2,5. 10-9C. D. 2. 10-8C.
5.Hai điện tích bằ ng nhau nhưng khá c dấ u hú t nhau bằ ng mộ t lự c 10 -5N.
Khi chú ng rờ i xa nhau thêm mộ t khoả ng 4mm thì lự c tương tá c giữ a chú ng
bằ ng 2,5.10-6N. Khoả ng cá ch ban đầ u củ a 2 điện tích đó là :
A. 1mm. B. 2mm. C. 4mm. D. 8mm.
Dạng 2:Tìm lực tác dụng lên điện tích q3 đặt trong điện trường của q1
và q2
.
Câ u 6: Hai điện tích q1 = 4.10–8C, q2 = –4.10–8C đặ t tạ i A và B trong khô ng khí
(AB = 20 cm). Xá c định lự c tá c dụ ng lên q3 = 2.10–8C đặ t tai C

a. Nếu C là trung điểm củ a AB

b. Nếu CA = 10 cm, CB = 30 cm.

c. Nếu CA = 20 cm, CB = 20 cm

d.Nếu CA = 12 cm, CB = 16 cm
Dạng 3:Khảo sát sự cân bằng của điện tích
Câ u 6: Hai điện tích q1 = 4.10–8C, q2 = 4.10–8C đặ t tạ i A và B trong khô ng khí
(AB = 20 cm). Điện tích q3=10-6 C đặ t ở đâ u để q3 câ n bằ ng?
CHỦ ĐỀ 2:ĐIỆN TRƯỜNG
Dạng 1:Xác định véc tơ cường độ điện trường tại một điểm

1.Đặ t mộ t điện tích thử - 1μC tạ i mộ t điểm, nó chịu mộ t lự c điện 1mN có


hướ ng từ trá i sang phả i. Cườ ng độ điện trườ ng có độ lớ n và hướ ng là :
A. 1000 V/m, từ trá i sang phả i.
B. 1000 V/m, từ phả i sang trá i
C. 1V/m, từ trá i sang phả i.
D. 1 V/m, từ phả i sang trá i.
2.Mộ t điện tích -1 μC đặ t trong châ n khô ng sinh ra điện trườ ng tạ i điểm
cá ch nó 1m có độ lớ n và hướ ng là :
A. 9000 V/m, hướ ng về phía nó .
B. 9000 V/m, hướ ng ra xa nó .
C. 9.109 V/m, hướ ng về phía nó .
D. 9.109 V/m, hướ ng ra xa nó .
3.Mộ t điểm cá ch mộ t điện tích mộ t khoả ng cố định trong khô ng khí có
cườ ng độ điện trườ ng 4000 V/m theo chiều từ trá i sang phả i. Khi đổ mộ t
chấ t điện mô i có hằ ng số điện mô i bằ ng 2 bao trù m điện tích điểm và điểm
đang xét thì cườ ng độ điện trườ ng tạ i điểm đó có độ lớ n và hướ ng là :
A. 8000 V/m, hướ ng từ trá i sang phả i.
B. 8000 V/m, hướ ng từ phả i sang trá i.
C. 2000 V/m, hướ ng từ phả i sang trá i.
D. 2000 V/m hướ ng từ trá i sang phả i.
Câ u 4: Hai điện tích q1 = 4.10–10C, q2 = –4.10–10C đặ t tạ i A và B trong khô ng
khí (AB = 2 cm). Xá c định véc tơ cườ ng độ điện trườ ng tạ i
a. Nếu C là trung điểm củ a AB

b. Nếu CA = 1 cm, CB = 3 cm.

c. Nếu CA = 2 cm, CB = 2 cm

Dạng 2:Khảo sát sự cân bằng của điện tích


Câ u 5: Hai điện tích q1 = 4.10–8C, q2 = 4.10–8C đặ t tạ i A và B trong khô ng khí
(AB = 20 cm). Điện tích q3=10-6 C đặ t ở đâ u để q3 câ n bằ ng?

Câu 6:Mộ t hạ t bụ i tích điện có khố i lượ ng m = 10-8g nằ m câ n bằ ng trong


điện trườ ng đều có hướ ng thẳ ng đứ ng và có cườ ng độ E = 1000V/m. Lấ y g
= 10m/s2. Điện tích củ a hạ t bụ i là :
A. -10-13C. B. 10-13C. C. -10-10C. D. 10-10C.

7. Mộ t quả cầ u nhỏ có khố i lượ ng m = 20g mang điện tích 10 -7C đượ c treo
bở i dâ y mả nh nằ m câ n bằ ng trong điện trườ ng đều có vec tơ cườ ng độ điện
trườ ng nằ m ngang. Dâ y treo hợ p vớ i phương thẳ ng đứ ng mộ t gó c 300. Độ
lớ n củ a cườ ng độ điện trườ ng là bao nhiêu? Lấ y g = 10m/s2.
A. 1,15.106V/m. B. 2,5.106V/m. C. 3,5.106V/m. D. 2,7.105V/m.
8. Mộ t quả cầ u nhỏ có khố i lượ ng m = 0,25g mang điện tích 2,5.10 -9C đượ c
treo bở i dâ y mả nh nằ m câ n bằ ng trong điện trườ ng đều có vec tơ cườ ng độ
điện trườ ng nằ m ngang có độ lớ n E = 106V/m. Lấ y g = 10m/s2. Dâ y treo hợ p
vớ i phương thẳ ng đứ ng mộ t gó c bao nhiêu?
A. 300. B. 600. C. 450. D. 650.
9. Mộ t quả cầ u nhỏ có khố i lượ ng m = 1g mang điện tích q > 0 đượ c treo bở i
dâ y mả nh nằ m câ n bằ ng trong điện trườ ng đều có vec tơ cườ ng độ điện
trườ ng nằ m ngang có E = 1000V/m. Dâ y treo hợ p vớ i phương thẳ ng đứ ng
mộ t gó c 300. Lự c că ng dâ y treo tá c dụ ng lên quả cầ u là bao nhiêu? Lấ y g =
10m/s2.
A. T = .10-2N. B. T = 2.10-2N. C. T = 2/ .10-2N. D. T = /2.10-2N.
10. Mộ t quả cầ u nhỏ có khố i lượ ng m = 0,1g mang điện tích q đượ c treo bở i
dâ y mả nh nằ m câ n bằ ng trong điện trườ ng đều có vec tơ cườ ng độ điện
trườ ng nằ m ngang có E = 1000V/m. Dâ y treo hợ p vớ i phương thẳ ng đứ ng
mộ t gó c 450. Điện tích quả cầ u có độ lớ n là bao nhiêu? Lấ y g = 10m/s2.
A. 106C. B. 10-3C. C. 103C. D. 10-6C.

You might also like