You are on page 1of 2

1

ĐỀ THI HỌC KỲ I : MÔN VẬT LÝ LỚP 11

C©u 1 : Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với.


A. Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện B. Điện tích của tụ điện
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và điện tích D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
trên tụ điện.
C©u 2 : Tụ điện C1 = 12mF tích điện ở hiệu điện thế U1 = 150V. Tụ điện C2 = 8mF tích điện ở hiệu điện thế
U2 = 250V. Sau đó nối các bản tích điện cùng dấu với nhau. Tính hiệu điện thế của bộ tụ điện.
A. 190V B. 180V C. 160V D. 200V
C©u 3 : Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi và là cường độ điện trường do Q gây ra
tại A và B; r là khoảng cách từ A đến Q. Để có phương vuông góc với và EA = EB thì
khoảng cách giữa A và B là:
A. r B. 2r C. r D. r
C©u 4 : Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số = 42 /K, được đặt trong không khí ở 200C, còn
mối hàn kia được nung nóng đến 3200C suất điện động của cặp nhiệt điện này bằng bao nhiêu ?
A. e = 13,60mV. B. e = 12,64mV. C. e = 12,60mV. D. e = 13,64mV.
C©u 5 : Một động cơ điện có điện trở 55W sử dụng bình thường với hiệu điện thế 220V. Nếu động cơ bị
mất nhãn thì các thông số kĩ thuật cần xác định là:
A. 800W-220V B. 220V - 990W C. 220V-880W D. 900W – 220V
C©u 6 : Cường độ điện trường được tạo ra bởi một điện tích tại điểm cách nó 20mm bằng 10 5V/m. Tại vị trí
cách điện tích 10mm cường độ điện trường có giá trị là
A. 2.105V/m B. 2,5.104V/m C. 5.104V/m D. 4.105V/m
C©u 7 : Một điện tích q=10 C dịch chuyển theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a=20cm đặt
-8

trong điện trường đều có cường độ E=3000V/m . Tính công thực hiện để điện tích q dịch chuyển
từ A đến B biết điện trường song song với BC , hướng từ B đến C
A. A= 3.10 J-6
B. A= 0 J C. A=- 3.10-6J D. A=6.10-6J
C©u 8 : Đặt tại A và B các điện tích q1 = 2.10-8C và q2 = -20 nC, AB = 6cm. Môi trường đặt các điện tích là
không khí. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích là
A. 10-4N B. 2.10-3N C. 10-3N D. 2.10-4N
C©u 9 : Ở hiệu điện thế 220V công suất của một bóng đèn bằng 100W. Khi hiệu điện thế của mạch giảm
xuống 110V, lúc này công suất của mạch bằng
A. 25W B. lớn hơn 25W C. 4W D. nhỏ hơn 25W
C©u 10 : Suất điện động của nguồn điện
A. có giá trị bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngoài hở.
B. là số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện.
C. là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công lên dòng điện.
D. cũng là điện trở trong của nguồn điện.
C©u 11 : Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có Anốt bằng Cu. Khi cho dòng điện không đổi chạy
qua bình trong thời gian 30 phút thì thấy khối lượng Catốt tăng lên 1,193g. Khối lượng mol nguyên
tử của Cu là 64 g/mol. Lấy số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol. Dòng điện qua bình điện phân là
A. 3,996A. B. 1,998A. C. 3,996mA. D. 1,998mA.
C©u 12 : Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin Vôn-ta là
A. phản ứng hoá học ở trong acquy có thể xảy B. chất dùng làm hai cực khác nhau.
ra thuận nghịch.
C. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau. D. sự tích điện khác nhau ở hai cực.
C©u 13 : Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với
OM = 10cm và ON = 20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng.
A. VM < VN < 0. B. VN < VM < 0. C. .VN > VM> 0. D. VM > VN > 0.
C©u 14 : Cường độ dòng điện I chay trong dây dẫn đồng chất có tiết diện đều S liên hệ với điện tích e , tốc
độ trôi v, mật độ n và độ linh động của electron theo công thức nào dưới đây?
A. I=e Sv. B. I = neSv C. I= ne Sv D. I= eSv.
C©u 15 : Một điện tích q = 4.10 C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ E = 600V/m trên quãng
-6

đường dài s = 5cm tạo với phương của điện trường một góc a = 600. Công A của điện trường được
thực hiện trong quá trình dịch chuyển này là
1
2
A. 5.10 J -6
B. 12.10 J-5
C. 7.10 J
-6
D. 6.10 J
-5

C©u 16 : Lực tương tác giữa các điện tích thay đổi như thế nào khi hằng số điện môi của môi trường tăng lên
2 lần. Khoảng cách giữa hai điện tích giảm còn một nửa.
A. không thay đổi B. tăng 4 lần C. tăng 2 D. giảm 2 lần
C©u 17 : Suất điện động của một acquy là 12V. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển một lượng điện tích là
0,6C bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó là
A. Ang = 20J. B. Ang = 7,2J. C. Ang = 0,05J. D. đáp án khác.
C©u 18 : Đường kính trung bình của nguyên tử hiđrô d = 10 -8cm.Giả thiết electron quay quanh hạt nhân theo
quỹ đạo tròn. Lực culông giữa electron và hạt nhân là
A. 9,8.10-8N B. 0,2.10-8N C. 9,2.10-8N D. 10,5.10-8N
C©u 19 : Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện U = const thì công suất tiêu thụ của
chúng là 20W . Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn thi công suất tiêu thụ
của chúng là
A. 5W. B. 10W. C. 20W. D. 80W.
C©u 20 : Một mạch điện có điện trở trong của nguồn là 4 , điện trở mạch ngoài là 16 .Hiệu suất của
mạch là
A. 75% B. 80%
C. 50% D. 85%
C©u 21 : Một tụ điện phẳng trong không khí có điện dung bằng 50pF và trong môi trường dầu thông có giá
trị bằng 110pF. Hằng số điện môi của dầu thông là
A. 0,45 B. 2,2 C. 1,1 D. 0,55
C©u 22 : Một hạt bụi mang điện tích dương và có khối lượng m = 10 -6g nằm cân bằng trong điện trường
có phương thẳng đứng và có cường độ E = 1000V/m. Tính điện tích của hạt bụi.
Cho g = 10m/s2.
A. 10-9C B. 10-12C C. 10-10C D. 10-11C
C©u 23 : Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại phẳng đặt song song với nhau tăng 3 lần, khoảng cách giữa hai
tấm tăng 2 lần thì cường độ điện trường giữa hai tấm là
A. tăng 1,5 lần B. tăng 6 lần C. giảm 6 lần D. giảm 1,5 lần
C©u 24 : Cho ba tụ C1, C2 , C3 mắc nối tiếp với C1=2F , C2=C3=4F thì điện dung của bộ tụ là
A. 1/2F B. 1F C. 2F D. 1/4F
C©u 25 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động e , điện trở trong r và mạch ngoài có biến trở
R . Khi công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại thì
A. R = 3r B. R = r C. R = 2r D. R = 4r
C©u 26 : Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. phương diện năng lượng B. tốc độ biến thiên của điện trường
C. phương diện tác dụng lực D. khả năng thực hiện công
C©u 27 : Cho hai điện tích điểm q1=4.10-6C và q2=-8.10-6C cách nhau một khoảng r=4cm trong chân
không , lực tương tác giữa chúng là
A. 90N B. 60N C. 30N D. 180N
C©u 28 : Chọn câu đúng ? Điện trường đều là điện trường
A. có mật độ đường sức không đổi. B. do hệ 2 điện tích điểm gây ra.
C. do một điện tích điểm gây ra. D. có vectơ không đổi về hướng và độ lớn ở
những điểm khác nhau.
C©u 29 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động e =28V , điện trở trong r =2 mạch ngoài
có R=5 . Thì công suất tiêu thụ mạch ngoài và công suất tiêu hao trong nguồn điện lần lượt là
A. 80W , 32W B. 8W, 3,2W C. 32W , 80W D. 3,2W, 8W
C©u 30 : Một bộ nguồn có suất điện động eb= 42,5V và điện trở trong rb = 1 .Biết rằng bộ nguồn gồm các
pin giống nhau mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng, mỗi pin có suất điện động e 0 = 1,7V và điện trở r0
= 0,2 . Bộ nguồn này gồm
A. 4 dãy mắc song song, mỗi dãy gồm 20 nguồn mắc nối tiếp.
B. 5 dãy mắc song song, mỗi dãy gồm 25 nguồn mắc nối tiếp.
C. 6 dãy mắc song song, mỗi dãy gồm 30 nguồn mắc nối tiếp.
D. 3 dãy mắc song song, mỗi dãy gồm 15 nguồn mắc nối tiếp.

You might also like