You are on page 1of 8

TRƯỜNG PTDTNT THPT TỈNH QUẢNG NAM

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – ĐỊA LÍ 11 – NĂM HỌC 2023-2024


SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC

NHẬN BIẾT
Câu 1. Nhóm nước phát triển có
A. thu nhập bình quân đầu người cao. B. tỉ trọng của địch vụ trong GDP thấp.
C. chỉ số phát triển con người còn thấp. D. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn.
Câu 2: Nhóm nước đang phát triển có
A. thu nhập bình quân đầu người cao. B. tỉ trọng của dịch vụ trong GDP cao.
C. chỉ số phát triển con người còn thấp. D. tỉ trọng của nông nghiệp rất nhỏ bé.
Câu 3: Các quốc gia đang phát triển thường có
A. chi số phát triển con người thấp. B. nền công nghiệp phát triển rất sớm.
C. thu nhập bình quân đầu người cao. D. tỉ suất tử vong người già rất thấp.
Câu 4: Các nước phát triển thường có thu nhập bình quân đầu người
A. trung bình cao và thấp. B. trung bình cao và cao.
C. thấp và trung bình thấp. D. trung bình thấp và cao.
Câu 5: Các nước đang phát triển thường có thu nhập bình quân đầu người
A. trung bình cao và thấp. B. trung bình cao và cao.
C. thấp và trung bình thấp. D. trung bình thấp và cao.
Câu 6: Các nước có GDP/người cao tập trung nhiều ở khu vực
A. Đông Á. B. Trung Đông, C. Bắc Mỹ. D. Đông Âu.
Câu 7: Các nước có thu nhập ở mức thấp hiện nay hầu hết đều ở
A. châu Âu. B. Bắc Mỹ. C. châu Phi. D. Bắc Á.

TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA


NHẬN BIẾT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Các công ty đa quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
B. Hạn chế sự phát triển tài chính để tránh phụ thuộc.
C. Hạn chế vai trò của các tổ chức kinh tế thế giới.
D. Phát triển nhiều tổ chức liên kết ở các khu vực.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Hạn chế việc áp dụng các tiêu chuẩn toàn cầu.
B. Hạn chế sự phát triển tài chính để tránh phụ thuộc.
C. Tăng cường vai trò của các tổ chức kinh tế thế giới.
D. Các hợp tác khu vực ngày càng đa dạng hơn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?
A. Gia tăng việc áp dụng các tiêu chuẩn toàn cầu.
B. Mạng lưới tài chính toàn cầu phát triển nhanh.
C. Hạn chế vai trò của các tổ chức kinh tế thế giới.
D. Các hợp tác khu vực ngày càng đa dạng hơn.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện của khu vực hóa kinh tế?
1
A. Các công ty đa quốc gia ngày càng mở rộng.
B. Mạng lưới tài chính toàn cầu phát triển nhanh.
C. Hạn chế vai trò của các tổ chức kinh tế thế giới.
D. Phát triển nhiều tổ chức liên kết ở các khu vực.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Hạn chế việc áp dụng các tiêu chuẩn toàn cầu.
B. Đầu tư và tài chính toàn cầu phát triển nhanh.
C. Hạn chế vai trò của các tổ chức kinh tế thế giới.
D. Các hợp tác khu vực ngày càng đa dạng hơn.

MỘT SỐ TỔ CHỨC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC, AN NINH TOÀN CẦU

NHẬN BIẾT
Câu 1: Quỹ tiền tệ quốc tế chính thức thành lập năm nào sau đây?
A. 1944. B. 1955. C. 1965. D. 1975.
Câu 2: Tổ chức thương mại thế giới WTO được thành lập năm nào sau đây?
A. 1944. B. 1945. C. 1989. D. 1995.
Câu 3: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương được thành lập năm nào sau đây?
A. 1944. B. 1945. C. 1989. D. 1995.
Câu 4: Liên hợp quốc được thành lập năm nào sau đây?
A. 1918. B. 1939. C. 1945. D. 1975.
Câu 5: Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây?
A. 2005. B. 2006. C. 2007. D. 2008.
KHU VỰC MỸ LA TINH
NHẬN BIẾT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với dân số Mỹ La tinh?
A. Quy mô dân số nhỏ. B. Quy mô dân số giảm.
C. Tỉ lệ tăng dân số giảm. D. Phân bố đồng đều.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở Mỹ La tinh?
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp. B. Có rất ít đô thị lớn.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm. D. Gắn liền với nhập cư.
Câu 3: Quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất khu vực Mỹ La tinh?
A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô. C. Chi-lê. D. Ác-hen-ti-na.
Câu 4: Mỹ La tinh có nền văn hóa đa dạng là thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế nào
sau đây?
A. Công nghiệp. B. Du lịch. C. Nông nghiệp D. Thương mại.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở Mỹ La tinh?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng. B. Có rất ít đô thị lớn.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm. D. Đô thị hóa tự giác cao.

LIÊN MINH CHÂU ÂU – EU


NHẬN BIẾT
Câu 1: Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) tính đến năm 2021 là
A. 25. B. 26. C. 27. D. 28.
2
Câu 2: Mục tiêu chủ yếu của Liên minh châu Âu (EU) là
A. xây dựng EU thành khu vực tự do và liên kết chặt chẽ.
B. ngăn chặn nguy cơ xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo.
C. cùng nhau hạn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra.
D. bảo vệ an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu.
Câu 3: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực hợp tác trong chính sách đối ngoại và an ninh của
Liên minh châu Âu?
A. Liên minh thuế quan. B. Đấu tranh chống tội phạm.
C. Chính sách đối ngoại. D. Thị trường nội địa.
Câu 4: Hiệp ước Li-xbon xác định mục tiêu của Liên minh châu Âu (EU) chính thức có hiệu lực
vào năm nào sau đây?
A. 1989 B. 1999. C. 2009. D. 2019.
Câu 5: Cộng đồng châu Âu (tiền thân của EU) được thành lập vào năm nào sau đây?
A. 1957. B. 1967. C. 1991. D. 1993.
Câu 6: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh châu
Âu (EU)?
A. Thị trường nội địa. B. Liên minh thuế quan.
C. Chính sách đối ngoại. D. Chính sách nhập cư.
Câu 7: Cộng đồng kinh tế châu Âu được thành lập năm 1957 gồm bao nhiêu nước thành viên?
A. 6. B. 12. C. 27. D. 28.
Câu 8: Cơ quan đặt ra các định hướng chung ở Liên minh châu Âu (EU) là
A. Hội đồng bộ trưởng EU. B. Ủy ban liên minh châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu.
Câu 9: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh châu
Âu (EU)?
A. Phối hợp hành động giữ gìn hòa bình. B. Liên minh thuế quan.
C. Hợp tác về cảnh sát và tư pháp. D. Chính sách đối ngoại.
Câu 10: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực hợp tác trong chính sách đối ngoại và an ninh của
Liên minh châu Âu?
A. Thị trường nội địa. B. Đấu tranh chống tội phạm.
C. Chính sách nhập cư. D. Chính sách an ninh của EU.
Câu 11: Hiệp ước Ma-xtrích xác định mục tiêu của Liên minh châu Âu (EU) chính thức có hiệu
lực vào năm nào sau đây?
A. 1983. B. 1993. C. 2003. D. 2013.
Câu 12: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực hợp tác về tư pháp và nội vụ của Liên minh châu
Âu (EU)?
A. Phối hợp hành động giữ gìn hòa bình. B. Đấu tranh chống tội phạm.
C. Liên minh thuế quan. D. Chính sách đối ngoại.
THÔNG HIỂU
Câu 1: Tự do lưu thông hàng hóa trong Liên minh châu Âu (EU) là
A. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. tự do đối với các dịch vụ vận tải, du lịch.
C. bãi bỏ hạn chế trong giao dịch thanh toán. D. hàng hóa được di chuyển tự do trong EU.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với tài chính của Liên minh châu Âu (EU)?
A. Ít có sự tác động đến tài chính thế giới. B. Chỉ đầu tư cho các quốc gia thành viên.
3
C. Ngân hàng thể hiện sức mạnh tài chính. D. Trung tâm tài chính phân bố đồng đều.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về đồng tiền chung của Liên minh châu Âu (đồng Ơ-rô)?
A. Giúp bảo vệ nền kinh tế khỏi những khủng hoảng.
B. Gia tăng sự phụ thuộc vào các loại tiền tệ trong EU.
C. Giúp các quốc gia trong EU phát triển đồng đều.
D. Không có bất cứ rủi ro nào trong nền tài chính EU.
Câu 4: Bốn quyền tự do của Liên minh châu Âu (EU) là
A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B. di chuyển, dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn.
C. dịch vụ, tiền vốn, việc làm, nhập cư. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về thương mại của Liên minh châu Âu (EU)?
A. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn nhất thế giới.
B. Nhập khẩu chủ yếu máy bay, điện tử, dược phẩm, nông sản.
C. Xuất khẩu chủ yếu mặt hàng dầu, khí đốt tự nhiên, uranium.
D. Chỉ có buôn bán với các nước Đông Nam Á và ở châu Phi.
Câu 6: Đối với thị trường nội địa, các nước thuộc Liên minh châu Âu (EU) đã
A. kí kết các hiệp định thương mại tự do. B. tăng thuế quan và kiểm soát biên giới.
C. độc quyền trong lưu thông hàng hóa. D. dỡ bỏ các rào cản đối với thương mại.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về đồng tiền chung của Liên minh châu Âu (đồng Ơ-rô)?
A. Gia tăng sự phụ thuộc vào các loại tiền tệ trong EU. B. Giúp các quốc gia trong EU phát
triển đồng đều.
C. Không có bất cứ rủi ro nào trong nền tài chính EU. D. Có 19 quốc gia ở EU sử dụng đồng
tiền chung Ơ-rô.
Câu 8: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) bao gồm tự do
A. cư trú và dịch vụ kiểm toán. B. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. sinh sống, lựa chọn nơi làm việc. D. đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.

ĐÔNG NAM Á
NHẬN BIẾT
Câu 1: Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất
A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới. D. xích đạo.
Câu 2: Công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong những thập niên gần đây phát triển tương
đối nhanh là do tác động của
A. quá trình công nghiệp hóa. B. quá trình đô thị hóa.
C. bối cảnh toàn cầu hóa. D. xu hướng khu vực hóa.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về tình hình phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á?
A. Quy mô GDP lớn nhưng tăng chậm dần. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp, giảm dần.
C. Phát triển năng động bậc nhất thế giới. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp, ổn định.
Câu 4: Loại cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là
A. ngô. B. sắn. C. lúa mì. D. lúa gạo.
Câu 5: Quốc gia có sản lượng khai thác gỗ lớn nhất Đông Nam Á là
A. Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 6: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở Đông Nam Á là
A. mở rộng xuất khẩu để thu ngoại tệ. B. phá thế độc canh trong nông nghiệp.
C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. D. đáp ứng nhu cầu nhân dân trong khu vực.
4
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về tình hình phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á?
A. Quy mô GDP nhỏ nhưng tăng khá nhanh. B. Quy mô GDP lớn nhưng tăng chậm dần.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp, giảm dần. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp, ổn định.
Câu 8: Ngành chính trong sản xuất nông nghiệp của phần lớn các nước Đông Nam Á là
A. chăn nuôi. B. thủy sản. C. trồng trọt. D. lâm nghiệp.
Câu 9: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là
A. Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 10: Lúa nước được trồng nhiều ở đâu của khu vực Đông Nam Á?
A. Các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp. B. Các sườn đồi có độ dốc nhỏ ở đồi núi.
C. Các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ. D. Các đồng bằng thấp giữa các miền núi.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về tình hình phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á?
A. Quy mô GDP lớn nhưng tăng chậm dần. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp, giảm dần.
C. Phát triển nhanh nhưng kém năng động. D. Trình độ chênh lệch lớn giữa các nước.
Câu 12: Hai nước ở khu vực Đông Nam Á xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới là
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan. B. Thái Lan và Việt Nam.
C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan và Ma-lai-xi-a.
Câu 13: Cơ cấu kinh tế khu vực Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng của nông nghiệp. B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. kinh tế tri thức trình độ rất cao. D. giảm tỉ trọng của công nghiệp.
Câu 14: Thách thức lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ở khu vực Đông Nam Á là
A. lao động thiếu kinh nghiệm. B. suy giảm tài nguyên thủy sản.
C. các nước không có cảng cá. D. giảm nhu cầu của thị trường.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động xuất nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á?
A. Có giá trị xuất siêu. B. Có giá trị nhập siêu.
C. Máy móc là hàng xuất khẩu chính. D. Nông sản là hàng nhập khẩu chính.
THÔNG HIỂU
Câu 1: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. B. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất
khẩu lao động.
C. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. D. Phát triển đào tạo, tạo ra được
nhiều việc làm.
Câu 2: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều của động đất là do
A. nằm ở nơi gặp gỡ giữa các luồng sinh vật. B. nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng.
C. liền kề với vành đai lửa Thái Bình Dương. D. nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 3: Điều kiện thuận lợi để Đông Nam Á phát triển một số cây trồng cận nhiệt và ôn đới là
A. nguồn nước sông hồ phong phú. B. đồng bằng phù sa đất màu mỡ.
C. địa hình núi cao và có gió mùa. D. đất đỏ badan phổ biến nhiều nơi.
Câu 4: Trở ngại về dân cư đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều nước Đông Nam Á là
A. dân số đông, tỉ lệ gia tăng còn cao. B. dân số đông, gia tăng còn rất chậm.
C. dân số không đông, gia tăng nhanh. D. dân số không đông, gia tăng chậm.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển kinh tế không đều của các nước
ASEAN?
A. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
5
C. Quá trình và trình độ đô thị hóa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia chưa hợp lí.
Câu 6: Dân cư của Đông Nam Á phân bố không đều gây nên những khó khăn chủ yếu nào sau
đây?
A. Phát triển đô thị hóa, giải quyết việc làm. B. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
C. Giải quyết việc làm và nâng cao đời sống. D. Khai thác tài nguyên, phát triển đô thị hóa.
Câu 7: Điều kiện thuận lợi để nhiều nước ở Đông Nam Á lục địa phát triển mạnh thủy điện là có
A. chế độ nước theo mùa, giàu phù sa. B. nhiều sông lớn chảy ở miền núi dốc.
C. sông chảy qua nhiều miền địa hình. D. sông theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 8: Đông Nam Á có nhiều vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên là thuận lợi chủ yếu cho
hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Khai thác lâm sản. B. Phát triển du lịch.
C. Phát triển công nghiệp. D. Trồng cây công nghiệp.
Câu 9: Sự đa dạng về dân tộc đã mang lại những thuận lợi chủ yếu nào sau đây cho khu vực
Đông Nam Á?
A. Lực lượng lao động lớn, thị trường rộng. B. Thị trường rộng, trình độ lao động cao.
C. Văn hóa, tập quán sản xuất phong phú. D. Lao động đông, tình hình xã hội ổn định.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng với ASEAN hiện nay?
A. Hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế toàn cầu.
B. Là liên minh kinh tế, quân sự của khu vực.
C. Không liên kết với các quốc gia bên ngoài.
D. Mức sống dân cư tương đồng giữa các nước.
Câu 11: Đông Nam Á phát triển nền nông nghiệp với cơ cấu mùa vụ đa dạng do tác động chủ
yếu của nhân tố nào sau đây?
A. Địa hình. B. Sông ngòi. C. Khí hậu. D. Sinh vật.
Câu 12: Đông Nam Á có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là thuận lợi chủ yếu cho
hoạt động kinh tế - xã hội nào sau đây?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp khai khoáng.
C. Xây dựng thêm các đô thị mới. D. Mở rộng mạng lưới giao thông.

TÂY NAM Á
NHẬN BIẾT
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với kinh tế của khu vực Tây Nam Á?
A. Nông nghiệp là ngành kinh tế chính. B. Quy mô GDP giảm dần qua các năm.
C. Phát triển không đều giữa các nước. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ổn định.
Câu 2: Sản xuất nông nghiệp của Tây Nam Á không thuận lợi do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây?
A. Thiếu lao động, đất canh tác ít. B. Đất canh tác ít, thị trường nhỏ.
C. Khí hậu khô hạn, đất canh tác ít. D. Khí hậu khô hạn, có ít đồi núi.
Câu 3: Ngành kinh tế đóng góp lớn trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là
A. dầu khí. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. thủy sản.
Câu 4: Giao thông quốc tế của khu vực Tây Nam Á phát triển thuận lợi do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Địa hình có ít núi cao.
6
C. Khí hậu khô và nóng. D. Có ít biển, ít thiên tai.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với kinh tế của khu vực Tây Nam Á?
A. Nông nghiệp là ngành kinh tế chính. B. Quy mô GDP tăng dần qua các năm.
C. Phát triển đồng đều giữa các nước. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ổn định.
Câu 6: Các cây lương thực chính của khu vực Tây Nam Á là
A. lúa gạo, ngô. B. lúa mì, ngô. C. ngô, sắn. D. lúa gạo, lúa mì.
Câu 7: Sản phẩm xuất khẩu nổi bật của khu vực Tây Nam Á là
A. dầu mỏ và khí tự nhiên. B. khoáng sản kim loại.
C. nông sản nhiệt đới. D. máy móc, thiết bị.
Câu 8: Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở khu vực Tây Nam Á?
A. Mía. B. Bông. C. Củ cả đường. D. Hướng dương.
THÔNG HIỂU
Câu 1: Điều kiện tự nhiên Tây Nam Á thuận lợi chủ yếu cho phát triển
A. trồng cây lương thực. B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. khai thác dầu khí. D. trồng cây công nghiệp.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Tây Nam Á?
A. Nằm ở ngã ba châu Âu, châu Á và Phi. B. Án ngữ đường biển quốc tế quan trọng.
C. Là nơi có sự tranh chấp ảnh hưởng. D. Hạn chế nhiều đến các giao lưu kinh tế.
Câu 3: Địa hình núi và sơn nguyên ở khu vực Tây Nam Á thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào
sau đây?
A. Du lịch. B. Giao thông. C. Thủy sản. D. Trồng trọt.
Câu 4: Loại tài nguyên nào sau đây được coi là động lực phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam
Á?
A. Dầu khí. B. Đất đai. C. Biển. D. Sông hồ.
Câu 5: Dân cư của Tây Nam Á phân bố không đều gây nên những khó khăn chủ yếu nào sau
đây?
A. Phát triển đô thị hóa, giải quyết việc làm. B. Sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
C. Giải quyết việc làm và nâng cao đời sống. D. Khai thác tài nguyên, phát triển đô thị hóa.
Câu 6: Sự đa dạng về dân tộc đã mang lại những thuận lợi chủ yếu nào sau đây cho khu vực Tây
Nam Á?
A. Lực lượng lao động lớn, thị trường rộng. B. Thị trường rộng, trình độ lao động cao.
C. Văn hóa, tập quán sản xuất phong phú. D. Lao động đông, tình hình xã hội ổn định.
Câu 7: Địa hình núi và sơn nguyên ở khu vực Tây Nam Á thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào
sau đây?
A. Giao thông. B. Chăn nuôi. C. Thủy sản. D. Trồng trọt.
Câu 8: Phần thượng nguồn của các con sông ở khu vực Tây Nam Á thuận lợi cho hoạt động kinh
tế nào sau đây?
A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Thủy điện. D. Thủy lợi.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với tác động tích cực của quá trình đô thị hóa đến kinh tế -
xã hội của khu vực Tây Nam Á?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hạn chế thất nghiệp.
B. Hạn chế thất nghiệp, an ninh xã hội ổn định hơn.
C. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Giải quyết việc làm, chất lượng cuộc sống đồng đều.
7
Câu 10: Đặc điểm dân cư, xã hội nào sau đây có tác động tiêu cực nhất đến kinh tế - xã hội Tây
Nam Á?
A. Quy mô dân số nhỏ. B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Bất ổn về chính trị. D. Có nhiều tôn giáo lớn.
Câu 11: Địa hình đồng bằng ở khu vực Tây Nam Á thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào sau đây?
A. Lâm nghiệp. B. Thủy điện.
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Trồng cây lương thực, thực phẩm.
Câu 12: Các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên ở Tây Nam Á thuận lợi cho hoạt động
kinh tế nào sau đây?
A. Khai thác lâm sản. B. Phát triển trồng trọt.
C. Phát triển chăn nuôi. D. Phát triển du lịch.
Câu 13: Sự đa dạng về văn hóa là điều kiện thuận lợi chủ yếu cho sự phát triển hoạt động kinh
tế nào sau đây ở Tây Nam Á?
A. Công nghiệp. B. Du lịch. C. Nông nghiệp. D. Thương mại.
Câu 14: Sự đa dạng về sắc tộc, tôn giáo gây nên khó khăn chủ yếu nào sau đây ở Tây Nam Á?
A. Xung đột sắc tộc, tôn giáo. B. Thiếu lao động có kĩ thuật.
C. Phân hóa giàu nghèo lớn. D. Kinh tế chậm chuyển dịch.
Câu 15: Khí hậu không thuận lợi cho phát triển trồng trọt ở khu vực Tây Nam Á do đặc điểm
chủ yếu nào sau đây?
A. Khô nóng vào mùa hè, khô lạnh vào mùa đông.
B. Khô nóng quanh năm và phân hóa theo độ cao.
C. Phân hóa từ ven biển vào lục địa, khô và lạnh.
D. Phân hóa theo độ cao và từ ven biển vào lục địa.
Câu 16: Tây Nam Á có vùng biển rộng với nhiều ngư trường lớn là thuận lợi chủ yếu cho hoạt
động kinh tế nào sau đây?
A. Khai thác khoáng sản. B. Phát triển du lịch biển.
C. Giao thông biển. D. Khai thác hải sản.
Câu 17: Sự can thiệp của một số cường quốc vào khu vực Tây Nam Á gây nên khó khăn chủ yếu
nào sau đây?
A. Kinh tế phát triển chậm. B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Phân hóa giàu nghèo lớn. D. An ninh, chính trị bất ổn.

PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)

1. Lý thuyết:
Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội, những thuận lợi và khó khăn của dân cư, xã hội đến
phát triển kinh tế của 2 khu vực: Đông Nam Á và Tây Nam Á? (2,0 điểm)
2. Thực hành:
Học sinh biết vẽ biểu đồ, nhận xét bảng số liệu (3,0 điểm)

You might also like