You are on page 1of 23

30/10/2023

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


ThS Nguyễn Ngọc Thụy Vy
nguyenngocthuyvy.cs2@ftu.edu.vn
0909 251 889

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

NỘI DUNG

1.1 • Tổng quan BCTC

1.2 • Chu trình kế toán

1.3 • Lập BCTC bằng bảng tính

1
30/10/2023

TÀI LIỆU
1. Khoa Kế toán, 2016, Giáo trình Kế toán tài chính – Quyển 3,
Chương 4, Nhà xuất bản Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
2. Kieso et al. (2014), Intermediate Financial Accounting, Chương 3,
Wiley.
3. Luật Kế Toán 88/2015 – Mục 3
4. Thông tư 200/2014/TT-BTC - Chương 3.
5. VAS 01 – Chuẩn mực chung.
6. VAS 21 – Trình bày báo cáo tài chính.
7. Conceptual Framework for Financial Reporting 2018 – Chapter 3.
8. IAS 01 – Presentation of Financial Statements.

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.1 ĐỊNH NGHĨA BCTC

Ghi sổ Kế toán
Bookkeeping Accounting

Kế toán tài chính


Financial accounting

Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính


Financial statements Financial reporting

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.1 ĐỊNH NGHĨA BCTC

Ghi sổ • Quá trình ghi nhận các giao dịch trong sổ sách kế toán của
Bookkeeping đơn vị (Kieso et al, 2014).

• Quá trình xác định, ghi nhận và truyền đạt thông tin tài
chính về đơn vị (Kieso et al, 2014).
Kế toán
• Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông
Accounting tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời
gian lao động (Luật Kế Toán, 2015).

• Quá trình xác định, ghi nhận và truyền đạt thông tin tài
chính về đơn vị chủ yếu cho các đối tượng sử dụng bên
Kế toán tài chính ngoài thông qua các báo cáo tài chính (Kieso et al, 2014).
Financial • Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông
accounting tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có
nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán (Luật Kế
Toán, 2015).
6

2
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.1 ĐỊNH NGHĨA BCTC
• Phương tiện chủ yếu qua đó đơn vị truyền đạt thông
tin tài chính dưới hình thái tiền tệ cho các đối tượng sử
Báo cáo tài chính dụng bên ngoài doanh nghiệp (Kieso et al, 2014).
Financial
• Hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán
statements được trình bày theo biểu mẫu quy định tại chuẩn mực
kế toán và chế độ kế toán (Luật Kế Toán, 2015).

• Báo cáo tài chính là việc truyền đạt thông tin tài chính
của đơn vị cho các đối tượng sử dụng bên ngoài đơn
vị.
• Các phương tiện thường được sử dụng để báo cáo tài
chính.
Báo cáo tài chính • Báo cáo tài chính cơ bản
Financial reporting • Thông cáo báo chí
• Báo cáo thường niên (bán niên)
• Thông tin tài chính trên website
• Báo cáo tài chính theo yêu cầu của các cơ quan chính7
phủ, bản cáo bạch, …

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.1 ĐỊNH NGHĨA BCTC

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.2. MỤC TIÊU CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• Financial reporting: cung cấp thông tin tài chính về đơn vị báo cáo
hữu ích cho nhà đầu tư và chủ nợ hiện tại cũng như tiềm năng trong
việc ra quyết định cung cấp nguồn lực cho đơn vị (CFFR, 2018).

IFRS • Financial statements: cung cấp thông tin tài chính về tài sản, nợ
phải trả, vốn chủ sở hữu, thu nhập và chi phí của đơn vị báo cáo
hữu ích cho người sử dụng báo cáo tài chính trong việc đánh giá
triển vọng của dòng tiền trong tương lai cho đơn vị báo cáo và đánh
giá khả năng quản lý nguồn lực kinh tế của ban giám đốc (CFFR,
2018).

• Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và

VAS
các luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản lý của
chủ doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước và nhu cầu hữu ích của
những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế (Luật
Kế Toán, 2015).

3
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.2. MỤC TIÊU CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

10

10

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.3. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

11

11

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.4. ĐỐI TƯỢNG LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

IFRS VAS
Đối tượng lập báo cáo là
Tất cả các loại hình doanh
đơn vị được yêu cầu hoặc
nghiệp thuộc các ngành và
chủ động chọn lập báo
các thành phần kinh tế.
cáo tài chính.

Đối tượng lập báo cáo có


thể là một đơn vị riêng
biệt, một bộ phận của đơn
vị hoặc gồm nhiều đơn vị.

Đối tượng lập báo cáo


không nhất thiết phải có tư
cách pháp nhân.

12

12

4
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.5. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

IFRS VAS
Báo cáo tình hình tài chính Bảng cân đối kế toán

Báo cáo thu nhập toàn diện Báo cáo kết quả HĐKD

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Thuyết minh BCTC Bản thuyết minh BCTC

Báo cáo biến động


trong vốn chủ sở hữu

13

13

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.5. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

14

14

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.6. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

15

15

5
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.6. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Statement of
Financial Position
(Beginning)
Statement of Profit
or Loss
(+/-) Profit/Loss
from operation

Statement of Statement of
changes in Equity (+) Capital raised Cash Flow
(-) Dividend paid

Cash flow from


Statement of Other (+/-) Other
investing activities
Comprehensive comprehensive
Income income/loss
Cash flow from
financing activities
Statement of
Financial Position
(Ending) 16

16

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.6. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Vốn lưu động ròng: khi IC tang mà
Oci trong BCTHTC thì là tích lũy cash flow âm thì quản trị không tốt

17

17

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.7. KỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
IFRS VAS
BCTC năm BCTC năm
• Yêu cầu: mọi đơn vị lập BCTC • Yêu cầu: mọi doanh nghiệp
• Dạng đầy đủ • Dạng đầy đủ
• IAS 01 – Presentation of financial • VAS 21 – Trình bày cáo báo tài
statements chính
• Thông tư 200/2014/TT-BTC
Kịp thời
Không chính xác
BCTC giữa niên độ BCTC giữa niên độ (tính trung thực)
• Khuyến khích: công ty đại chúng • Yêu cầu: doanh nghiệp nhà nước,
cung cấp báo cáo bán niên doanh nghiệp niêm yết
• Dạng đầy đủ hoặc dạng tóm lược • Khuyến khích: các loại hình doanh
• IAS 34 – Interim financials nghiệp khác
statements • Quý và bán niên
• Dạng đầy đủ hoặc dạng tóm lược
• VAS 27 – BCTC giữa niên độ
• Thông tư 200/2014/TT-BTC
18

18

6
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.8. THỜI HẠN NỘP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
IFRS VAS
BCTC năm BCTC năm
• Không quy định

BCTC giữa niên độ BCTC giữa niên độ


• Khuyến khích: không quá 60
ngày kể từ ngày kết thúc kỳ
báo cáo.

19

19

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.8. THỜI HẠN NỘP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Loại hình doanh nghiệp BCTC Giữa niên độ BCTC Năm

DNNN không 20 90
thuộc tổng công ty

DNNN tổng công ty 45 90

DNTN và 20 30 Quy mô doanh nghiệp


công ty hợp danh

DN khác 20 90

Đơn vị trực thuộc Theo thời hạn Theo thời hạn


đơn vị cấp trên quy định đơn vị cấp trên quy định

20

20

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.9. NƠI NHẬN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Loại hình CQ CQ CQ CQ DN
doanh nghiệp Tài chính Thuế Thống kê đăng ký cấp trên

DNNN X X X X X
DN FDI X X X X X
DN khác X X X X

21

21

7
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.10. PHÂN LOẠI BÁO CÁO TÀI CHÍNH

IFRS VAS
Theo kỳ lập Theo kỳ lập
BCTC Năm BCTC Năm
BCTC Giữa niên độ BCTC Giữa niên độ

Theo quan hệ Theo quan hệ


BCTC Bộ phận BCTC Riêng
BCTC Riêng BCTC Hợp nhất
BCTC Hợp nhất BCTC Tổng hợp
BCTC Kết hợp (combined)

22

22

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
IFRS VAS
Fair presentation Trình bày trung thực
and compliance with IFRSs và tuân thủ VAS

Going concern Hoạt động liên tục

Accrual basis of accounting Cơ sở dồn tích

Consistency Nhất quán

Materiality and aggregation Trọng yếu và tập hợp

Offsetting Bù trừ

Comparative information Có thể so sánh 23

23

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
a. Fair presentation and compliance with IFRSs

Application
of IFRS

Fair
presentation
Additional
disclosure

24

24

8
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
a. Fair presentation and compliance with IFRSs

Objective of
Compliance
financial
with IFRS
reporting

The entity can depart from IFRS


(very rare situation)

25

25

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
a. Fair presentation and compliance with IFRSs

Fair presentation
Select and apply accounting policies in
accordance with IAS 8

Set out a hierarchy of authoritative


guidance that should be considered in the
absence of an IFRS

Present information in a manner that is


useful for the users

Provide additional disclosures when


compliance with the specific
26
requirements in IFRS is insufficient

26

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
b. Going concern

Going concern
Deliberate an entity’s ability to continue as a going
concern with info. of at least 12 months after the end of
reporting period.

- IFRS: No guidance in the standard concerning what


impact there should be on the financial statements if it is
determined that the going concern basis is not
appropriate.
- VAS: The principle to prepare financial statements in
case going concern basis is not appropriate is regulated
in Circular 200.
27

27

9
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
c. Accrual basis of accounting

Accrual basis
Items are recognized as assets, liabilities, equity, income
and expenses (the elements of financial statements)
when they satisfy the definitions and recognition
criteria for those elements in the Framework.

Applied for all financial statements except statement of


cash flows.

28

28

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
d. Consistency

Consistency of presentation
The presentation and classification of items in the
financial statements be retained from one period to the
next.

Exception:
- Another presentation or classification would be more
appropriate (e.g. significant acquisition or disposal).
- It is required by new IFRS (e.g. classification of
financial instruments).

29

29

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
d. Consistency

Consistency of accounting policies

The same accounting policies need to be applied within


each period and from one period to the next.

If an IFRS requires or permits categorization of items, an


appropriate accounting policy should be selected and
applied consistently to each category (e.g. classes of
PPE).

An entity shall change its accounting policies if the


change:
- Is required by an IFRS (e.g. revaluation model for
PPE).
- Provide more useful information (e.g. amortization 30
policy)

30

10
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
e. Materiality and aggregation

Aggregation Materiality
Financial statements result from Each material class of similar
processing large numbers of items to be presented
transactions or other events that separately in the financial
are aggregated into classes statements.
according to their nature or
function.
Items of a dissimilar nature or
function to be presented
The extent of aggregation separately unless they
versus detailed analysis is are immaterial.
clearly a judgmental one, with
either extreme eroding the
usefulness of the information. Do not:
- Obscure material information
with immaterial information
- Aggregating material items
that have different natures or 31
functions.

31

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
f. Offsetting

Offsetting
- It is required that assets and liabilities, and income
and expenses, are reported separately.
- Assets and liabilities, and income and expenses, should
not be offset unless required or permitted by an IFRS.

Offsetting reduces the ability of the users to understand


the transactions except when offsetting reflects the
substance of the transaction.

Measuring assets net of valuation allowances is not


offsetting
Example: obsolescence allowances on inventories and 32
doubtful debts allowances on receivables

32

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
f. Offsetting

Offsetting
A notional ‘gross’ revenue and a discount should not be shown
separately, but should be ‘offset’.

Other transactions that do not generate revenue but are


incidental to the main revenue-generating activities.
- Gains and losses on the disposal of non-current assets,
including investments and operating assets.
- Expenditure related to a provision and
reimbursement from a related third party.

Gains and losses arising from a group of similar transactions


(e.g. foreign exchange gains and losses or gains and losses
arising on financial instruments held for trading).
Such gains and losses should be reported separately if they are 33
material.

33

11
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
g. Comparative information

Comparative information
Minimum comparative information
- Comparative information for narrative and descriptive
information if it is relevant to understanding the current
period’s financial statements.
- Full set of financial statement for current and previous
reporting period.

Additional comparative information

34

34

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
Một số trường hợp đặc biệt

Chuyển đổi
Thay đổi Thay đổi đơn vị
hình thức sở hữu
kỳ kế toán tiền tệ kế toán
doanh nghiệp

Chia tách, Không đáp ứng


sáp nhập giả định
doanh nghiệp hoạt động liên tục

35

35

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
Một số trường hợp đặc biệt

Thay đổi kỳ kế toán


Lập báo cáo Trình bày lý do Nêu rõ khả năng
riêng cho giai chuyển đổi thông tin kế toán
đoạn chuyển đổi giữa các kỳ thiếu
tính so sánh

Kiểm toán hay không kiểm toán BCTC cho giai đoạn chuyển đổi?

36

36

12
30/10/2023
Có được sử dụng USD hong? => Không

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính Operation Reporting


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC I
Một số trường hợp đặc biệt USD I VND
I
Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán EUR
I
I USD
I
IFRS VAS I
- Phân biệt đồng tiền chức năng - Không phân biệt đồng tiền chức Được chuyển từ USD sang EUR I Được chuyển VND sang USD
(functional currency) và đồng tiền năng và đồng tiền báo cáo.
báo cáo (presentation currency). I
- Sử dụng thuật ngữ “đơn vị tiền tệ
- Cách thức xử lý khác biệt trong trong kế toán”. Điều chỉnh hậu tố I Điều chỉnh hồi tố
trường hợp đổi đồng tiền chức - Nếu doanh nghiệp sử dụng đơn vị I
năng (prospective approach) và tiền tệ trong kế toán là ngoại tệ thì
đồng tiền báo cáo (retrospective I
phải chuyển đổi BCTC từ ngoại tệ
approach). sang VND. I
- Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế I
toán được hiểu là thay đổi trong I
đồng tiền chức năng (cách tiếp
cận tương tự IFRS). 37 I
I
37

coi như lập công ty mới

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính Partnership sang LLC
1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC I
Một số trường hợp đặc biệt Tổng thể thì không khác I
I
I
Chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp
Equity được chia nhỏ ra theo từng partner I
I
Tương tự đóng Lập BCTC tại thời Tại kỳ báo cáo sau
doanh nghiệp cũ và điểm chuyển đổi. chuyển đổi, số dư Chia tách công ty A thành A1 và A2. Đóng công ty cũ A, phân bổ cho A1, A2
mở doanh nghiệp cuối kỳ của DN cũ
mới. là số dư đầu kỳ của
doanh nghiệp mới. B và C hợp nhất thành công ty D. Tài sản B, C là số dư đầu kỳ của D

38

38

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
Một số trường hợp đặc biệt

Chia tách, sáp nhập doanh nghiệp


(thành doanh nghiệp mới)

Tương tự đóng Lập BCTC tại thời Tại kỳ báo cáo sau
doanh nghiệp cũ điểm chia tách, chia tách, sáp
và mở doanh sáp nhập. nhập, số dư cuối
nghiệp mới. kỳ của DN cũ là số
phát sinh trong kỳ
của DN mới.

39

39

13
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính Tại sao dùng giá thanh lý
1.1.11. NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC
Một số trường hợp đặc biệt Không giả định hoạt động liên tục thì không dùng cost model

Không đáp ứng giả định hoạt động liên tục


FV của nợ là số tiền cần để thanh toán khoản nợ

Tương tự trường hợp thanh Không phân biệt ngắn hạn và


lý. dài hạn.
Đánh giá lại tài sản và nợ phải
trả theo giá trị hợp lý.

40

40

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.12. YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN BCTC

Pestel Môi trường Chiến lược


kinh doanh Hoạt động kinh doanh
kinh doanh

chủ quan
dn Môi trường Chiến lược
kế toán Hệ thống kế toán
kế toán

Báo cáo
tài chính 41

41

mark up = G.Profit/COGS margin = F.Profit/Sales


1.1. Tổng quan báo cáo tài chính
1.1.12. YẾU TỐ CHI PHỐI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
capital chương 6: phân tích báo cáo tài chính
phân tích 3 labor
cái trên
nhớ phân các yếu tố nào ảnh hưởng đến hệ thống kế toán
tích htkt
- bên ngoài:
-

42

42 muốn đưa 1 con số thì phải giả định

14
30/10/2023

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.13. BCTC VÀ THỊ TRƯỜNG VỐN
Regulators/Adjusdicators
Transaction
facilitators Households
/Investors
[Savings]

Financial Information
intermediaries intermediaries
[Credibility enhancers
[Aggregators
/Information analyzers
/Distributors]
and advisors]

Firms
/Entrepreneurs
[Investment
opportunities]
Transaction platform

Capital markets
43

43

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.13. BCTC VÀ THỊ TRƯỜNG VỐN

Information
asymmetry

ISSUES

Expertise Credibility
asymmetry problem
44

44

1.1. Tổng quan báo cáo tài chính


1.1.13. BCTC VÀ THỊ TRƯỜNG VỐN

45

45

15
30/10/2023

tự coi file excel


chương 3 trong sách

1.2. Chu trình kế toán

46

46

1.2. Chu trình kế toán


1.2.1. Ghi nhận (xác định và đo lường) các sự kiện

47

47

1.2. Chu trình kế toán


1.2.2. Ghi nhật ký

48

48

16
30/10/2023

1.2. Chu trình kế toán


1.2.3. Chuyển sổ

49

49

1.2. Chu trình kế toán


1.2.4. Lập bảng cân đối số phát sinh

Tổng hợp các giao dịch (sự kiện bên ngoài) phát sinh trong kỳ

50

50

1.2. Chu trình kế toán


1.2.5. Lập các bút toán điều chỉnh

Các khoản dồn tích Các khoản chưa thực hiện


Accruals Deferrals

Chi phí dồn tích Chi phí trả trước


Accrued expenses Prepaid expenses

Doanh thu
Doanh thu dồn tích
chưa thực hiện
Accrued revenues
Unearned revenues

51

51

17
30/10/2023

1.2. Chu trình kế toán


1.2.5. Lập các bút toán điều chỉnh
Các khoản hoãn lại
Chi phí trả trước
Doanh thu
chưa thực hiện

52

52

1.2. Chu trình kế toán


1.2.5. Lập các bút toán điều chỉnh
Các khoản hoãn lại

53

53

1.2. Chu trình kế toán


1.2.5. Lập các bút toán điều chỉnh
Các khoản dồn tích
Tiền lãi dồn tích
Tiền lương dồn tích
Dự phòng nợ xấu

54

54

18
30/10/2023

1.2. Chu trình kế toán


1.2.5. Lập các bút toán điều chỉnh
Các khoản dồn tích

55

55

1.2. Chu trình kế toán


1.2.6. Lập bảng cân đối số phát sinh sau điều chỉnh

56

56

1.2. Chu trình kế toán


1.2.7. Lập các báo cáo tài chính

57

57

19
30/10/2023

1.2. Chu trình kế toán


1.2.7. Lập các báo cáo tài chính

58

58

1.2. Chu trình kế toán


1.2.8. Khóa sổ

59

59

1.2. Chu trình kế toán


1.2.9. Lập bảng cân đối số phát sinh sau khi khóa sổ

60

60

20
30/10/2023

1.3. Lập BCTC bằng bảng tính


Bảng cân đối Bút toán Bảng cân đối Báo cáo Báo cáo
số phát sinh điều chỉnh số phát sinh kết quả tình hình
điều chỉnh kinh doanh tài chính

Tài Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
khoản

61

61

1.3. Lập BCTC bằng bảng tính

62

62

CÂU HỎI THẢO LUẬN CHƯƠNG 1 4. Cơ sở dồn tích ghi nhận khi tác động đến A và L, có ảnh hưởng đến tình
1. Accounting statements rarely report financial performance without error.
List three types of errors that can arise in financial reporting. hình tài chính của công ty
2. Fred argues, ‘‘The standards that I like most are the ones that eliminate all
management discretion in reporting – that way I get uniform numbers across
all companies and don’t have to worry about doing accounting analysis.’’
Do you agree? Why or why not? 2. không
3. Bill Simon says, ‘‘We should get rid of the IASB, IFRS, and EU Company Law
Directives, since free market forces will make sure that companies report
reliable information.’’ Do you agree? Why or why not? 3. không
4. Distinguish between cash-basis accounting and accrual basis accounting.
Why is accrual-basis accounting acceptable for most business enterprises
and the cash-basis unacceptable in the preparation of an income statement
and a statement of financial position?
5. Why are revenue and expense accounts called temporary or nominal
accounts?

63

63

21
30/10/2023

BÀI TẬP CHƯƠNG 1


1. Kieso et al. (2014), Chapter 3, Questions: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 10, 13, 18, 19.
2. Kieso et al. (2014), Chapter 3, Brief exercises: 1 – 12
3. Kieso et al. (2014), Chapter 3, Exercises: 1, 5, 8, 10, 21, 22, 23

64

64

CHUẨN BỊ CHƯƠNG 2
Tìm hiểu sự khác biệt giữa IFRS và VAS.
[dựa trên báo cáo của so sánh IFRS và VAS của PwC 2018]
Stt Chuẩn mực
1 Conceptual framework vs. VAS 01
2 IAS 01 – Presentation of financial statements vs. VAS 21
3 IAS 07 – Statement of cash flows vs. VAS 24

65

65

KIỂM TRA
The trial balance of Bellemy Fashion Center contained the following
accounts at November 30, the end of the company’s fiscal year.

66

66

22
30/10/2023

KIỂM TRA
Adjustment data
1. Supplies on hand totaled €1,500.
2. Depreciation is €15,000 on the equipment.
3. Interest of €11,000 is accrued on notes payable at November 30.
Requirement
Prepare 10-column worksheet.

67

67

KIỂM TRA
Other data
1. Salaries and wages expense is 70% selling and 30% administrative.
2. Rent expense and utilities expense are 80% selling and 20% administrative.
3. €30,000 of notes payable are due for payment next year.
4. Maintenance and repairs expense is 100% administrative.

68

68

23

You might also like