You are on page 1of 3

Nhóm màu xanh

• Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam


• Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm
• Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt
• Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm
• Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )
• Limon / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )
• Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục
• Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi
• Blue /bl:u/: Màu xanh da trời
• Sky /skaɪ/: Màu xanh da trời
• Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi
• Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi
• Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt
• Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt
• Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm
• Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm
• Lavender /´lævəndə(r)/: Sắc xanh có ánh đỏ
• Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt
• Sky – blue /skai: blu:/: Xanh da trời
• Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước
• Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây
• Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá
• Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo
Nhóm màu vàng
• Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng
• Sunflower /´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực
• Tangerine /tændʒə’ri:n/: Màu quýt
• Gold/ gold- colored: Màu vàng óng
• Yellowish /‘jelouiʃ/: Vàng nhạt
• Waxen /´wæksən/: Vàng cam
• Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt
• Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ
Nhóm màu hồng

• Gillyflower /´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi (hoa cẩm chướng)


• Baby pink /’beibi pɪŋk /: Màu hồng tươi (tên gọi màu son của phụ nữ)
• Salmon /´sæmən/: Màu hồng cam
• Pink red /pɪŋk red/: Hồng đỏ
• Murrey /’mʌri/: Hồng tím
• Scarlet /’skɑ:lət/: Phấn hồng, màu hồng điều
• Vermeil /’və:meil/: Hồng đỏ
Nhóm màu đỏ

• Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng


• Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào
• Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang
• Plum /plʌm/: Màu đỏ mận
• Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt
• Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng
Nhóm màu tím

• Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím


• Grape /greɪp/: Màu tím thẫm
• Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt

You might also like