Professional Documents
Culture Documents
A . 2600
B. 3400
C. 5200
D. 1300
Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiểu nghĩa là:
A . UAX
B. GUA
C. XAA
D. UAA
Câu 4: Lactozo có vai trò gì trong quá trình điều hòa tổng hợp protein ở sinh vật nhân sơ?
A. Mỗi lần 3 bộ ba
B. Mỗi lần 1 nu
C . Mỗi lần 1 bộ ba
D. Mỗi lần 2 bộ ba
Câu 8: 1 mARN trưởng thành dài 5100 A , số aa trong phân tử protien hoàn chỉnh do nó
0
A . 498
B. 499
C. 500
D. 502
Câu 9: Protein điều hòa liên kết với vùng nào trong operon để ngăn cản quá trình phiên
mã?
A. Chiều từ 3’→ 5’
B. Cùng chiều mạch khuôn
C . Chiều từ 5’ → 3’
D. Lúc theo chiều 3’ → 5’; lúc theo chiều 5’ → 3’
Câu 11: Mạch bổ sung ở 1 gen của vi khuẩn có 150A, 300T, 450G và 600X thì mARN
tương ứng có:
A. 7500
B. 2500
C . 2490
D. 2495
Câu 14: Thực chất của quá trình dịch mã là:
A. Mạch khuôn của ADN mẹ có chiều từ 5’ → 3’ thì mạch mới do mạch này tạo nên được hình
thành gián đoạn.
B. Mạch khuôn của ADN mẹ có chiều từ 3’ → 5’ thì mạch mới do mạch này tạo nên được hình
thành liên tục.
C. Sự liện kết các đoạn okazaki được thực hiện bởi enzim ligaza.
D . Mỗi đoạn okazaki đều được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’.
Câu 16: Axit min Metiônin được mã hóa bởi mã bộ ba
A. AUA
B. AUU
C . AUG
D. AUX
Câu 17: Mã di truyền trên mARN được đọc theo
A. A = T = 8000, G = X = 7000
B . A = T = 6000, G = X = 9000
C. A = T = 9000, G = X = 6000
D. A = T = 7000, G = X = 8000
Câu 21: Thành phần nào sau đây của Operon Lac mang thong tin quy định tổng hợp ra
enzim phân giải đường lactose?
A . 1 vùng khởi động (P), 1 vùng vận hành (O) và 1 nhóm gen cấu trúc
B. 1 vùng vận hành (O) và 1 nhóm gen cấu trúc
C. 1 vùng khởi động (P) và 1 nhóm gen cấu trúc
D. 1 vùng khởi động (P), 1 vùng vận hành (O), 1 nhóm gen cấu trúc và gen điều hòa (R)
Câu 26: Sự biểu hiện hoạt động điều hòa của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra như thế ở cấp
độ nào:
A. 6
B. 4
C. 32
D . 64
Câu 28: ADN dài 5100A tự sao 5 lần liên tiếp cần số nucleotit tự do là:
0
A. 46500
B. 96000
C . 93000
D. 51000
Câu 29: Sự khác nhau giữa phiên mã và dịch mã là:
A. A = T = 200, G = X = 90
B. A = T = 120, G = X = 180
C . A = T = 90, G = X = 200
D. A = T = 180, G = X = 120
Câu 33:
Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi là:
A.
Cung cấp năng lượng
B.
Tháo xoắn ADN
C.
Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN
D.
Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp
A. Một đoạn ARN mang thông tin mã hóa thành một chuỗi pôlipeptit.
B. Một đoạn ARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ADN.
C . Một phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
D. Một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit.
Câu 37: Phiên mã là:
A. Gen được chia thành 3 vùng: khởi đầu, mã hóa và kết thúc.
B. Có tín hiệu kết thúc dịch mã.
C. Có vùng mã hóa không liên tục.
D . Có vùng mã hóa liên tục.
Câu 40: Trong sinh vật nhân thực sự điều hòa của gen diễn ra :