You are on page 1of 3

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 2, 3.

Câu 1: Phiên mã giống tự sao ở điểm nào?


A. Đều cần ADN pôlimeraza B. Đều thực hiện trên 1 đoạn ADN
C. Đều thực hiện 1 lần trong mỗi chu kì tế bào D. Đơn phân đều được lắp theo nguyên tắc bổ sung
Câu 2: Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều tháo xoắn thì mạch đơn của ADN được dùng làm
mạch khuôn là
A. mạch có chiều 5’ → 3’ B. mạch có chiều 3’ → 5’
C. 1 trong 2 mạch của ADN D. cả 2 mạch của ADN
A 2
Câu 3: Một gen có tỷ lệ : = Gen sao mã 2 lần đã lấy của môi trường 450 Uraxin và 750 Ađenin.
G 3
Số liên kết hidrô của gen đó là :
A. 4050 B. 2880 C. 2760 D. 3900
Câu 4: Một gen nhân đôi đã nhận của môi trường nội bào 41400 Nu tự do , trong đó có 8280 Adênin
.Tỷ lệ phần % từng loại nu của gen là :
A. A=T= 10% ; G =X= 40% B. A = T= 40% ; G = X = 10%
C. A=T= 35% ; G =X= 15% D. A = T= 20% ; G =X = 30%
Câu 5: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 6: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 8: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. axit amin. B. anticodon. C. triplet.
Câu 9: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 10: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN
Câu 11: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo
xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.
Câu 12: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 13: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN B. ADN C. prôtêin D. mARN và prôtêin
Câu 14: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là
chức năng của A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN.
Câu 14: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc.
Câu 15: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 16: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau. B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 17: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit amin.
Câu 18: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 19: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ
thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách liên kết với
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hóa.
Câu 20: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, prôtêin ức chế được tổng hợp khi
A. môi trường không có đường lactôzơ. B. môi trường có đường lactôzơ.
C. môi trường có hay không có đường lactôzơ. D. tế bào cần năng lượng.
Câu 21: Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator)

A. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.
B. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của
tế bào hình thành nên tính trạng.
C. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình
phiên mã.
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 22. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' → 5'.
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3' → 5'.
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A. (2) → (1) → (3) → (4). B. (2) → (1) → (4) → (3).
C. (2) → (4) → (3) → (1). D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 23. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. ADN B. tARN C. mARN D. Ribôxôm
Câu 24. Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ:
1- Sự hình thành liên kết peptiet giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất
2 – Hạt bé của riboxom gắn với mARN tại mã mở đầu
3 – tARN có anticodon là 3’ UAX 5’ rời khỏi riboxom
4 – Hạt lớn của riboxom gắn với hạt bé
5 – Phức hợp [fMet – tARN] đi vào vị trí mã mở đầu
6 – Phức hợp [aa2 – tARN] đi vào riboxom
7 – Metionin tách rời khỏi chuỗi polipeptit
8 – Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2
9 – Phức hợp [aa1 – tARN] đi vào riboxom
A. 2 – 4 – 5 – 1 – 3 – 6 – 7 – 8 –9 B. 2 – 5 – 4 – 9 – 1 – 3 – 6 – 8 – 7
C. 2 – 5 – 1 – 4 – 6 – 3 – 7 – 9 – 8 D. 2 – 4 – 1 – 5 – 3 – 6 – 8 – 7 – 9
Câu 25: Đối với hoạt động của operon, chất cảm ứng có vai trò:
A. Vô hiệu hóa protein ức chế. B. Hoạt hóa vùng khởi động.
C.Liên kết với vùng vận hành. D. Truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 26: Cho (1) vùng khởi động, (2) nhóm gen cấu trúc, (3) vùng vận hành, (4) gen điều hòa. Các
trình tự trong cấu trúc của Operon Lac ở E.coli theo thứ tự:
A. (1), (3), (2). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (2), (4). D. (1), (4), (2).
Câu 27: Khi nghiên cứu điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, cho nội dung:
(1) điều hoà hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn phiên mã.
(2) vùng khởi động(promoter) là nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
(3) Nhóm gen cấu trúc có chức năng tổng hợp protein ức chế.
(4) Gen điều hòa là thành phần của operon.
Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 28. Một gen dài 0,51 micrômet, khi gen này thực hiện sao mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung
cấp số ribônuclêôtit tự do là
A. 4500. B. 3000. C. 6000. D. 1500.
Câu 29. Một đoạn mARN gồm 2 loại nu A và U thì số loại bộ ba trong đoạn mARN cao nhất có thể
có là
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10
Câu 30. Một gen ở vi khuẩn E.coli đã tổng hợp cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axitamin.
Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A : U : G : X là 1:2:3:4. Số lượng nuclêôtit từng
loại của gen trên là
A. A = T = 270; G = X = 630. B. A = T = 630; G = X = 270.
C. A = T = 270; G = X = 627. D. A = T = 627; G = X = 270.

You might also like