You are on page 1of 5

Câu 1: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay

một phân tử ARN được


gọi là
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 2: Mã di truyền có bộ ba mở đầu trên mARN là
A. GUA B. AUG C. UAX D. UUG
Câu 3: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là
A. UAA, UAG, UGA. B. UUA, UAG, UGA C. UAA, UGG, UGA D. AAU, UAG, UGA
Câu 4: Vì sao nói mã di truyền mang tính thái hoá?
A. Một bộ mã hoá nhiều axit amin. B. Một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba.
C. Một bộ mã hoá một axit amin. D. Do có nhiều đoạn ARN vô nghĩa.
Câu 5: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền
A. Bộ ba 5'UUX3' quy định tổng hợp phêninalanin.
B. Bộ ba 5'UUA3', 5'XUG3' cùng quy định tổng hợp lơxin.
C. Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã
D. Bộ ba 5'AGU3' quy định tổng hợp sêrin
Câu 6: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’GXA 5’. Bộ ba nào tương ứng trên phân tử mARN
được phiên mã từ gen này?
A. 5’XGU3’ B. 5’XXU 3’ C. 5’GXU3’ D. 5’GGU3’
Câu 7: Đơn phân có trong prôtêin là
A. acid amin B. nucleoide D. glucose D. acid béo
Câu 8: Loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã là
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 9: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2)Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa 1 – tARN (aa1: axit amin đứng liền
sau axit amin mở đầu).
’ ’
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5 →3 .
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5). B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5). D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
Câu 10: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã)
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3'  5'
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc theo gen có chiều 3'  5'
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là :
A.(1)  (4)  (3)  (2) B.(2)  (3)  (1)  (4) C. (1)  (2)  (3)  (4) D. (2)  (1)  (3)  (4)
Câu 11: Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là
A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn. B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.
C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit. D. bán bảo tồn, nửa gián đoạn.
Câu 12: Sự giống nhau giữa hai quá trình phiên mã và nhân đôi là:
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
B. đều thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza
D. việc lắp ráp các đơn phân được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung
Câu 13: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. nhân đôi, phiên mã, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.
Câu 14: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. nhân đôi, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.
Câu 15: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp protein là
A. ADN. B. mARN C. rARN. D. tARN.
Câu 16: Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala;
XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là
5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin
thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Ser-Ala-Gly-Pro B. Pro-Gly-Ser-Ala. C. Ser-Arg-Pro-Gly D. Gly-Pro-Ser-Arg.
Câu 17: Mối quan hệ nào giữa các cơ chế di truyền là đúng?
A. ADN → tARN → mARN→ Prôtêin. B. ADN → mARN → Prôtêin → Tính trạng.
C. mARN → ADN → Prôtêin → Tính trạng. D. ADN → mARN → Tính trạng.
Câu 18: Một gen tự nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra 32 gen. Số lần tự nhân đôi là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 19: Điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
Câu 20: Cấp độ của quá trình điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu là cấp
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. nhân đôi.
Câu 21: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 22: Trong mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac, vùng khởi động là nơi
A. Chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử protein cấu trúc
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. Protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã
D. Mang thông tin qui định cấu trúc protein ưc chế.
Câu 23: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin
ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa
C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa
Câu 24: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ
tương tác với
A. vùng khởi động. B. enzim phiên mã C. prôtêin ức chế. D. vùng vận hành.
Câu 25: Đột biến điểm có các dạng
A. mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit. B. mất, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit D. thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
Câu 26: Cơ chế gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên ADN:
A. Thay thế cặp G-X thành cặp A-T hoặc X-G B. Thay thế cặp A-T thành cặp G-X
C. Thay thế cặp G-X thành cặp A-T D. Thay thế cặp X-G thành cặp G-X
Câu 27: Cơ chế gây đột biến của A* là
A. thay thế cặp Nu B.Mất cặp Nu C. Thêm cặp Nu D. Làm dịch khung đọc mã di truyền.
Câu 28: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương
ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 29: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì làm
A. ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 30: Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen
ban đầu?
A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại. B. Mất 1 cặp nuclêôtit.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại.
Câu 31: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng
làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.
C.Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 32: Giá trị của đột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
(1). Điều kiện của môi trường (2) Mật độ cá thể trong quần thể
(3). Tổ hợp gen mà gen đột biến hiện diện (4). Kích thươc và khối lương của cơ thể
A. (1) và (3) B. (3) và (4) C. (1) và (2) D. (2) và (4).
Câu 33: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết
thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
Giai: Nu thứ 9 thuộc bộ ba 9/3=3. Do hỏi chuỗi polypeptid nên bộ ba số ba cũng là aa số 3. Còn nếu hỏi protein
thì bộ ba số 3 pải là aa số 2 (do protein bị cắt bỏ aa mở đầu).
Câu 34: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit
amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80. B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81. D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
Giai: do aa bằng nhau, ko đổi nên là đb thay thế, cho chuỗi polypeptid nên aa thứ 80 cũng là bộ ba 80. Còn nếu
hỏi protein thi aa thứ 80 pải là bộ ba 81 (do bị cắt bỏ aa mở đầu).
Câu 35: ở RG, phân tử protein biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng so với phân tử protein biểu hiện tính trạng
mắt đỏ kém 1 aa và có 2 aa mới. Những biến đổi xảy ra trong gen quy định mắt đỏ là:
A. mất 3 cặp Nu nằm gọn trong 1 bộ ba mã hóa B. mất 3 cặp Nu nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau
C. mất 2 cặp Nu nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau D. mất 3 cặp Nu nằm trong 3 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau
giải: Vẽ hình các bộ ba ra, sau đó làm từng đáp án sẽ thấy chỉ có đáp án D là làm mất 1 bộ ba=mất 1 aa và xuất
hiện 2 bộ ba mới tương ứng 2 aa mới.
Câu 36: Một đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 13, 14, 15 (tính từ bộ ba mở đầu) trong gen cấu trúc sẽ làm cho
prôtêin tương ứng bị :
A.mất 1 axit amin số 5. B. mất 1 axit amin số 6. C. mất 1 axit amin số 13. D. mất 1 axit amin số 4.
Gỉai: Nu thứ 15 thuộc bộ ba 15/3 = 5 nên mất bộ ba thứ 5 protein bi cắt bỏ axit amin mở đầu nên mất aa số 4.
Còn nếu hỏi chuỗi polypeptide thi mất bộ ba số 5 thì aa cũng số 5.
Câu 37: Gen A có tổng số nucleotide là 1500 Nu và có 1900 liên kết hydrô. Gen A bị mất một cặp A - T trở
thành gen a, thành phần nuclêôtit từng loại của gen a?
A. A = T = 349 ; G = X = 400 B. A = T = 400 ; G = X = 350
C. A = T = 350 ; G = X = 401 D. A = T = 348 ; G = X = 400
Giai: N=2A+2G=1500; H=2A+3G=1900 A=T=350; G=X=400
Do đb mất 1 cặp A- T nên A’=T’ = 350-1=349.
Câu 38: Các mức độ cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là
A. sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → crômatit.
B. sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit→ vùng xếp cuộn.
C. sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → crômatit.
D. sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi siêu xoắn → crômatit.
Câu 39: Mỗi nuclêôxôm gồm:
A. 6 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 7/4 vòng.
B. 6 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 148 cặp nuclêôtit quấn quanh 7/4 vòng.
C. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 7/4 vòng.
D. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa 164 cặp nuclêôtit quấn quanh 7/4 vòng.
Câu 40: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và
sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là
A. 11 nm và 30 nm. B. 30 nm và 300 nm. C. 11 nm và 300 nm. D. 30 nm và 11 nm.
Câu 41: Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng đột biến nào là đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể?(1)Chuyển đoạn nhiễm sắc thể (NST);(2)Mất cặp nuclêôtít;(3)Lặp đoạn;(4)Thay cặp nuclêôtít;(5)Đảo
đoạn NST;(6)Thêm cặp nuclêôtít;(7)Mất đoạn NST.
A. II, IV, VI B. II, III, IV, VI C. I, III, V, VII D. I,V,VII
Câu 42: Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau:
ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau:
ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 43: Hoạt tính của enzim amylaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia rượu tăng lên là ứng dụng
của loại đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn trên 1 NST B. Đảo đoạn mang tâm động.
C. Lặp đoạn NST. D. Đảo đoạn không mang tâm động
Câu 44: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. máu khó đông. B. bạch Đao. C. ung thư máu. D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 45: Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?
A. Mất đoạn NST 21. B. Lặp đoạn NST 21. C. Mất đoạn NST X. D. Lặp đoạn NST X.
Câu 46: Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 47: Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
C. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ. D. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
Câu 48: Sự thụ tinh giữa giao tử (2n) với giao tử n sẽ tạo nên
A. thể một. B. thể ba C. thể tam bội. D. thể tứ bội
Câu 49: Sự thụ tinh giữa giao tử (n+1) với giao tử n sẽ tạo nên
A. thể một. B. thể ba C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
Câu 50: Ở cà độc dược 2n = 24. Số NST của thể một được phát hiện ở loài này là:
A. 12. B. 24. C. 25. D. 23.
Câu 51: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 25. B. 48. C. 27. D. 36.
Câu 52: Lai giữa cây cải bắp có 2n=18 với cây bắp cải 2n=18 được con lai. Sau đó gây đa bội hóa thu được
thể song nhị bội hữu thụ. Hãy cho biết số lượng NST của thể song nhị bội này?
A. 18 B. 36 C. 72 D. 144.
Câu 53: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp.
Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình
thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST?
A. 7. B. 14. C. 35. D. 21.
Sô loại thể lệch bội đơn (thể một, thể ba,...) =n
Câu 54: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài
này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh
dưỡng như sau:
Thể đột biến I II III IV V VI
Số lượng NST trong tế bào 48 84 72 36 60 108
sinh
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột
biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là:
A. I, III, IV, V. B. II, VI. C. I, III. D. I, II, III,
V. số nhóm gen liên kết =n=12
thể đa bội chẵn là 4n=48; 6n=72
Câu 55: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1. D. 2, 1, 3, 4
Câu 56: Đối tượng nghiên cứu của Menden là:
A. ruồi giấm B. đậu Hà Lan C. bắp cải D. hoa phấn
Câu 57: Lai phân tích là phép lai
A. hoán đổi vai trò bố mẹ. B. giữa nhị và nhụy trong cùng một hoa.
C. trong quan hệ họ hàng gần. D. dùng để xác định dòng thuần.
Câu 58: Theo quy luật phân li độc lập, nếu F1 có n cặp gen dị hợp tử tự thụ phấn thì ở F2 có số loại kiểu gen là
A. 2n B. 4n C.(3+1)n D. 3n
Câu 59: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp?
A. AAbb B. AaBb C. aaBb D. AaBB
Câu 60: Cho A trội hoàn toàn so với a, B trội hoàn toàn so với b. Biết A quy định thân cao, a quy định thân
thấp; B quy định hoa đỏ, b quy định hoa trắng. Hỏi cây thân cao, hoa đỏ có thể có bao nhiêu kiểu gen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (AABB, AABb, AaBB, AaBb)
Câu 61: Trong các phép lai sau, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình đời con là 1:1? Biết A trội hoàn toàn so với a
trong quy định kiểu hình.
(1) AA * AA (2) AA * Aa (3) AA * aa
(4) Aa *Aa (5) Aa *aa (6) aa * aa
A. phép lai 2 B. Phép lai 4 C. Phép lai 5 D. Phép lai 3
Câu 62: Trong các phép lai sau, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình đời con là 3:1? Biết A trội hoàn toàn so với a
trong quy định kiểu hình.
(1) AA * AA (2) AA * Aa (3) AA * aa
(4) Aa *Aa (5) Aa *aa (6) aa * aa
A. phép lai 2 B. Phép lai 4 C. Phép lai 5 D. Phép lai 3
Câu 63: Cơ thể AaBB cho những loại giao tử nào?
A. (AB và aB) B. (A, a, B). C. (Aa, BB) D. (AaBB).
Câu 64: Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1 xanh -trơn.
Thế hệ P có kiểu gen
A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AABB.
Tách ra từng cặp làm:
1 vàng: 1 xanhP: Aa*aa
100% trơnP: BB*BB ; BB*Bb.
Câu 65: Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F 1 có tỉ
lệ: 3 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).
C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).
Tách ra từng cặp làm:
3 đỏ: 1 vàng P: Aa*Aa
100% dẹt P: bb*bb

--------HẾT----------
ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. A 4. B 5. B 6. A 7. A 8. C 9. A 10. D
11. A 12. D 13. A 14. A 15. B 16. B 17. B 18. B 19. B 20. A
21. A 22. B 23. C 24. C 25. A 26. B 27. A 28. C 29. D 30. A
31. A 32. A 33. B 34. A 35. D 36. D 37. A 38. C 39. C 40. A
41. C 42. A 43. C 44. C 45. D 46. B 47. B 48. C 49. B 50. D
51. D 52. B 53. A 54. C 55. C 56. A 57. D 58. D 59. A 60. D
61. C 62. B 63. A 64. B 65. C

You might also like