You are on page 1of 2

Trường Đại Học Văn Lang Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

Khoa Công Nghệ Thông Tin Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


LỚP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2002
Thời gian: 120 phút
(KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU)

Một công ty chuyên cho TỔ CHỨC TIỆC CƯỚI cần làm phần mềm “Quản Lý
Tiệc Cưới” với các “yêu cầu phần mềm” như sau:

Ghi
STT Yêu Cầu Người Dùng Phần Mềm
Chú
Tiếp Nhận Cung cấp thông tin theo Kiểm tra QĐ1 và ghi
1
Sảnh BM1 nhận
Nhận Đặt Tiệc Cung cấp thông tin theo Kiểm tra QĐ2 và ghi
2
Cưới BM2 nhận
Tra cứu Tiệc Cung cấp thông tin về
3 Tìm và xuất theo BM3
Cưới Tiệc Cưới muốn tìm
Lập hóa đơn Cung cấp thông tin về tiệc Kiểm tra QĐ4 và ghi
4
thanh toán cưới thanh toán theo BM4 nhận
Lập báo cáo Cung cấp tháng cần lập Thực hiện và xuất báo
5
tháng báo cáo cáo theo BM5
Yêu cầu:

1. Thiết kế dữ liệu cho phần mềm trên với yêu cầu trình bày từng bước một
trong quá trình thiết kế.

2. Thiết kế màn hình Tiếp Nhận Sảnh với tính đúng đắn. Sau đó cải tiến màn
hình này với tính hiệu quả và tiện dụng.

3. Thiết kế màn hình Nhận Đặt Ttiệc Cưới với tính đúng đắn. Sau đó cải tiến
màn hình này với tính hiệu quả và tiện dụng.

4. Thiết kế xử lý trên màn hình Nhận Đặt Tiệc Cưới và mô tả chi tiết xử lý
chính.

BM1 DANH SÁCH SẢNH


Tên Số lượng Đơn giá bàn
STT Loại Sảnh Ghi Chú
Sảnh bàn tối đa tối thiểu

QĐ1: Có 5 loại Sảnh (A, B, C, D, E) với đơn giá bàn tối thiểu tương ứng là
(1.000.000, 1.100.000, 1.200.000, 1.400.000, 1.600.000)

Giám thị không giải thích gì thêm 1/2 Đề thi gồm hai trang
BM2 ĐẶT TIỆC CƯỚI
Tên chú rễ:.......................... Tên cô dâu:........................ Điện Thoại:..............................................
Ngày:..................................... Ca:.......................................... Sảnh:...........................................................
Tiền đặt cọc:...................... Số lượng bàn:.................... Số lượng bàn dự trữ:............................
Đặt bàn:
STT Tên Món Ăn Đơn Giá Ghi Chú

Tổng tiền bàn:................................


Các dịch vụ khác:
STT Dịch vụ Số lượng Đơn giá

QĐ2: Chỉ nhận đặt tiệc khi sảnh chưa có người đặt (tương ứng với ngày và ca). Có
hai ca (Trưa, Tối). Ngoài ra có 20 dịch vụ, 100 món ăn.

BM3 DANH SÁCH TIỆC CƯỚI


STT Tên Cô Dâu Tên Chú Rễ Sảnh Ngày Giờ Số Lượng Bàn

BM2 LẬP HÓA ĐƠN THANH TOÁN


Tên chú rễ:.......................... Tên cô dâu:....................... Ngày thanh toán:.......................
Số lượng bàn:.................... Đơn giá bàn:................... Tổng tiền bàn:.............................
STT Dịch vụ Số lượng Đơn giá Thành Tiền

Tổng tiền dịch vụ:...................... Tổng tiền :.............................


Tiền đặt cọc:.............................
Còn lại:.............................
QĐ4: Đơn giá thanh toán các dịch vụ được tính theo đơn giá trong phiếu đặt
tiệc cưới. Ngày thanh toán trùng với ngày đãi tiệc, thanh toán trễ phạt 1% ngày

BM5 BÁO CÁO DOANH SỐ


Tháng:.................... Tổng doanh thu:........................
STT Ngày Số lượng tiệc cưới Doanh thu Tỷ lệ

Giám thị không giải thích gì thêm 2/2 Đề thi gồm hai trang

You might also like