You are on page 1of 28

L.O.G.

Chuyên đề

GV. Lê Ngọc Quỳnh


Nội dung
Tẩy trang là một trong những bước “bắt buộc”
và quan trọng của chăm sóc da

01. Vì sao phải tẩy trang 03. Lựa chọn phù hợp cho da
• Những ai cần tẩy trang • Khô
• Các tác nhân gây hại cho da • Nhờn mụn
• Lợi ích của tẩy trang • Nhạy cảm

02. Các sản phẩm tẩy trang 04. Cách sử dụng đúng
• Dạng dầu • Dạng nước
• Dạng nước • Dạng dầu
• Dạng hỗn hợp • Dạng hỗn hợp

GV. Lê Ngọc Quỳnh


1. Vì sao nên tẩy trang hàng ngày

GV. Lê Ngọc Quỳnh


1. Vì sao nên tẩy trang hàng ngày

• Lớp nền trang điểm


• Các loại bột phấn
• Kem chống nắng
Trang
điểm
• Dưỡng chất pha dầu
• Tá dược tạo nền
• Một số hoạt chất có • Bụi mịn
hại TÁC ĐỘNG • Chất độc hại
LÊN DA • Bã nhờn da

Dưỡng Ô nhiễm
da không khí

GV. Lê Ngọc Quỳnh


1. Vì sao nên tẩy trang hàng ngày
1. Vì sao nên tẩy trang hàng ngày
Lợi ích của tẩy trang
• Làm sạch sâu
• Thông thoáng lỗ chân lông
• Thải độc cho da
• Chống lão hóa
• Ngăn ngừa mụn
• Dưỡng ẩm da
• Thúc đẩy quá trình tái tạo da mới

GV. Lê Ngọc Quỳnh


2.Các dạng tẩy trang - Thành
phần
2.1. Các dạng tẩy trang
 Nước tẩy trang chứa cồn
 Nước tẩy trang micellar
 Dầu tẩy trang
 Sáp tẩy trang
 Cream – lotion tẩy trang
 Bi-phase tẩy trang
 Khăn tẩy trang

GV. Lê Ngọc Quỳnh


2.Các dạng tẩy trang - Thành
phần
2.1. Các dạng tẩy trang
 Nước tẩy trang chứa cồn

GV. Lê Ngọc Quỳnh


2.Các dạng tẩy trang - Thành
phần
2.1. Các dạng tẩy trang
 Nước tẩy trang micellar

GV. Lê Ngọc Quỳnh


2.Các dạng tẩy trang - Thành
phần
2.1. Các dạng tẩy trang
 Dầu tẩy trang

GV. Lê Ngọc Quỳnh


2.Các dạng tẩy trang - Thành
phần
2.1. Các dạng tẩy trang
 Sáp tẩy trang

GV. Lê Ngọc Quỳnh


2.Các dạng tẩy trang - Thành
phần
2.1. Các dạng tẩy trang
 Cream – lotion tẩy trang

GV. Lê Ngọc Quỳnh


2.Các dạng tẩy trang - Thành
phần
2.1. Các dạng tẩy trang
 Bi-phase tẩy trang

GV. Lê Ngọc Quỳnh


2.Các dạng tẩy trang - Thành
phần
 Một số tác hại của tẩy trang
 Khô da
 Tổn thương da
 Mẫn cảm, kích ứng do chà xát
 Hương liệu, cồn khô, dầu khoáng,
chất bảo quản… gây kích ứng và tác
hại lâu dài cho da

GV. Lê Ngọc Quỳnh


2.Các dạng tẩy trang - Thành
phần
2.1. Các dạng tẩy trang
 Khăn tẩy trang

GV. Lê Ngọc Quỳnh


2.Các dạng tẩy trang - Thành
phần
2.2. Sản phẩm tẩy trang bản chất là gì?
 Chất hoạt động bề mặt (Surface-active agent)
 Chất làm mềm
 Chất làm dịu
 Chất dưỡng ẩm
 Chất giảm kích ứng
 Hương liệu, chất bảo quản, các loại cồn khô
tăng tính thấm, hòa tan

GV. Lê Ngọc Quỳnh


3. Cách sử dụng đúng
3.1. Dạng nước

GV. Lê Ngọc Quỳnh


3. Cách sử dụng đúng
3.2. Dạng dầu

GV. Lê Ngọc Quỳnh


3. Cách sử dụng đúng
3.2. Dạng dầu

GV. Lê Ngọc Quỳnh


3. Cách sử dụng đúng
3.3. Dạng Bi- phase

GV. Lê Ngọc Quỳnh


3. Cách sử dụng đúng
3.3. Dạng cream - lotion

GV. Lê Ngọc Quỳnh


3. Cách sử dụng đúng
3.4. Dạng khăn

GV. Lê Ngọc Quỳnh


4. Lựa chọn phù hợp

DA
Dạng dầu,
Mỗi loại da phù nước, kết hợp
hợp với các dạng
sp khác nhau Dạng
SP
Thành
phần
Ảnh hưởng đến
các loại da cụ thể
4. Lựa chọn phù hợp

DẦU TẨY TRANG


SÁP TẨY TRANG

Da khô dễ bong tróc,


mẫn cảm, hoặc tăng
tiết nhờn NƯỚC BIPHASE Da khô

CREAM, LOTION
4. Lựa chọn phù hợp

NƯỚC MICELLAR

Da nhờn, mụn thường Da


DẦU TẨY TRANG
tiết nhờn nhiều, viêm
tắc lỗ chân long, mụn
nhờn

NƯỚC BIPHASE
4. Lựa chọn phù hợp

DẦU TẨY TRANG

Da nhạy cảm thường


NƯỚC BIPHASE Da nhạy
khô, mẫn đỏ,mụn dị
ứng, bong tróc da cảm

CREAM, LOTION
L.O.G.O

Gv. Lê Ngọc Quỳnh

You might also like