Professional Documents
Culture Documents
Tổ 8 Bài 1 Kem giữ ẩm chống già hóa da
Tổ 8 Bài 1 Kem giữ ẩm chống già hóa da
Tổ 8 – Lớp M1K72
Thành viên
● Nguyễn Thị Vân Anh
● Phạm Đỗ Nguyệt Anh
● Trần Thị Ngọc Ánh
● Bùi Thị Thanh Hằng
● Đỗ Thị Lan
● Đào Thị Thu Liễu
● Nguyễn Diệu Lý
● Nguyễn Thị Thu Nga
● Nguyễn Thị Hồng Ngọc
● Bùi Minh Quang
● Nguyễn Việt Thắng
● Phạm Đức Trung
● Nguyễn Quang Thế Vũ
Tài liệu tham khảo
1. Gabriella Baki & Kenneth S. Alexander, Introduction to Cosmetic Formulation
and Technology.
2. Bộ môn Bào chế, Slide bài giảng Mỹ phẩm.
3. Phạm Thu Hương, Khóa luận tốt nghiệp dược sĩ, BM Bào chế, ĐH Dược Hà Nội,
“Nghiên cứu bào chế và đánh giá một số chỉ tiêu của kem giữ ẩm da”.
4. https://incibeauty.com/ingredients
Nội dung
1 KIẾN THỨC CHUNG 2 KIẾN THỨC CỤ THỂ 3 TỔNG KẾT
Glycerin Tăng:
PG Hấp thụ từ trung Hút ẩm,
Sorbitol bì ra biểu bì giữ ẩm da
AHAs (acid lactic, Hấp phụ nước từ
glycolic) môi trường
Acid pyrrolidon ngoài.
carboxylic
Urea
↑ tỷ lệ nước ở lớp
Acid hyaluronic…
ngoài, da mượt
hơn.
2.1. CHẤT GIỮ ẨM (tiếp)
b. Chất làm mềm (Emollients)
ĐẠI DIỆN CƠ CHẾ VAI TRÒ
Các protein: Khôi phục, bảo vệ và tăng Bảo vệ, giữ ẩm,
Keratin cường chức năng hàng rào làm mềm da
Elastin bảo vệ của da.
Collagen Giảm khô da,
Tăng cường hydrat hóa da. làm cho da
trơn láng và
Lấp vào khoảng trống trong căng trở lại các
các lớp sừng, hình thành lớp nếp nhăn.
màng protein trên bề mặt da.
Chất chống Retinoids Peptid &
OXH protein
2.2. Chất chống
lão hóa
Các chất chống AHAs &
nắng PHA
2.2. Chất chống lão hóa
STT Nhóm chất Đại diện Cơ chế Vai trò
- Chống OXH, khóa gốc tự do hình - Bảo vệ da dưới tác động của
thành trong cơ thể. ánh sáng.
Vitamin C - Ức chế enzyme tyrosinase (TH - Tăng tổng hợp collagen
Các chất chống
melanin) giảm sắc tố trên da. - Giảm nám da.
1 oxy hóa
- Tham gia tổng hợp collagen. - Làm sáng da
(Antioxydants)
- Trung hòa mạnh gốc tự do sinh ra
do phản ứng chuyển hóa lipid trong
cơ thể. - Duy trì hàm lượng collagen
Coenzyme
- Ức chế hoạt động của enzyme ổn định trong da.
Q10 (CoQ10)
collagenase (enzyme thoái hóa - Giảm các nếp nhăn.
& dẫn chất
collagen ở da). - Tăng độ đàn hồi cho da.
2.2. Chất chống lão hóa (tiếp)
STT Nhóm chất Đại diện Cơ chế Vai trò
- Bản thân là chống oxy hóa rất mạnh
- Chống viêm mạnh
Acid lipoic - Nồng độ 3 – 5% có tác dụng ngăn tác hại
của tia UVB tốt. - Tiêu diệt & ngăn ngừa
gốc tự do, trẻ hóa làn da.
Polyphenols - Giảm viêm trên da
- Có tính khử mạnh, trung hòa gốc tự do - Chống nắng.
(epicatechin,
Các chất chống chống oxy hóa, chống viêm tốt.
EGCG, các
1 oxy hóa - Ngăn cản tác hại của tia UVB.
procyanidin)
(Antioxydants)
- Tham gia tạo thành các enzym chống oxy - Chống già hóa da
hóa lipid glutathione peroxidase - Chống viêm
Selennium
chống oxy hóa tốt. - Chống nắng
- Selenomethionin thấm qua da tốt hơn. - Chống ung thư.
2.2. Chất chống lão hóa (tiếp)
STT Nhóm chất Đại diện Cơ chế Vai trò
- Collagen, elastin,
protein đậu nành - Giảm nếp nhăn
Peptid & - Chất tổng hợp: - Giữ ẩm
3 - Kích thích tổng hợp collagen
protein Matrikin, neuropeptide - Bảo vệ da
- Enzym: Proteolytic - Chống viêm
enzyme
2.2. Chất chống lão hóa (tiếp)
1 Vaseline
- Thân dầu, tạo pha dầu cho kem
2 Dầu parafin
- Giữ ẩm (cơ chế bít giữ), giúp da không bị nứt nẻ
- Làm mềm da, cải thiện độ đàn hồi, trơn láng da
3 Alcol cetylic
- Điều chỉnh thể chất
4 Alcol cetostearylic
Tinh dầu (ngọc lan tây, oải - Tạo mùi hương cho kem, tạo cảm giác dễ chịu cho người
5
hương) dùng.
1. Vai trò các thành phần
ST
Thành phần Vai trò
T
- Chất nhũ hóa thân dầu, làm giảm sức căng bề mặt của 2 pha
6 Glyceryl monostearat
nước và dầu nhũ tương dễ hình thành và đồng nhất.
- Chất nhũ hóa thân dầu hình thành & ổn định nhũ tương, đồng
Isopropyl myristate
7 thời giúp tăng thấm các thành phần vào da.
(IPM)
- Giữ ẩm (bít giữ), làm mềm da, giảm khô nẻ.
- Chống già hóa, giảm oxy & các gốc tự do trong da, tăng tái tạo
& sản sinh TB.
8 Vitamin E acetate
- Giữ ẩm, làm trơn, mềm da, chống lại tác động có hại của ánh
sang.
- Chống già hóa, giảm nếp nhăn, tăng tinh đàn hồi cho da.
9 Vitamin A acetate
- Giảm viêm mụn, giảm bong tróc, giữ ẩm và làm mềm da.
1. Vai trò các thành phần
ST
Thành phần Vai trò
T
Pha nước
- Chứa flavonoids hạn chế các gốc tự do và chống lại các
p/ứ OXH trẻ hóa cho da.
10 Cao khô lá bạch quả
- Nhược điểm: có màu không đẹp, dễ nhiễm VSV và khó tan,
kém bền.
11 Polyvinyl pyrolidon K30 Chất làm đặc, giúp chế phẩm có đặc tính lưu biến thích hợp.
15 Nipagin
- Chất bảo quản hạn chế sự phát triển của VSV, đảm bảo
giới hạn nhiễm VSV cho chế phẩm kem.
16 Nipasol
Magnesi sulfat - Điều chỉnh độ nhớt của kem
17
heptahydrat - Muối giữ ẩm tự nhiên.
- Giữ ẩm da và giữ ẩm cho kem.
18 Ure
- Ổn định pH kem.
19 Nước - Dung môi hòa tan các chất tan, môi trường phân tán.
2. SƠ ĐỒ TIẾN
HÀNH BÀO
CHẾ
Dạng bào chế: Nhũ tương D/N
PHA NƯỚC PHA DẦU
Vaseline
PG Đun nóng Dầu parafin Cân
Glycerin (50 – 60oC) Alcol cetylic
Alcol cetostearylic
Glycerin monostearat
Nipagin Vitamin A, E acetat
Hòa tan
Nipasol IPM
Cao khô lá
Phân tán Đun chảy
Bạch quả
Nước Khuấy
Hòa tan Khuấy
Urea
PVP K30 Đun nóng
Tween 80 Pha nước Pha dầu
60-70oC
Mg sulfat
heptahydrat
4 giọt
Trộn đều
tinh dầu
Đóng hộp,
đậy nắp
Dán nhãn
3. Phương pháp đánh giá một
số chỉ tiêu chất lượng
Mô tả:
Mẫu thử 1 Mẫu thử 2
100 mL 100 mL
Trộn đều
Quan sát
3.2. Đánh giá tính kích ứng da
Mô tả: