You are on page 1of 108

MỸ PHẨM DÙNG CHO DA

8/3/2019
1
GIÀ HÓA DA
• Da già đi theo thời gian
Nguyên • Sợi collagen mất dần, sợi đàn hồi
nhân (elastin) thượng bì bị teo mỏng đi, sản
nội sinh sinh TB giảm. Da trở nên mỏng, mất
tính đàn hồi, chùng nhão và nếp nhăn
sâu xuất hiện

• Do tác động của yếu tố bên ngoài: ánh


Nguyên nắng, ô nhiệm môi trường…
nhân • Sợi collagen, elastin bị thoái hóa, bề dày da
ngoại thay đổi, TB hắc tố ở thượng bì giảm, da có
sinh màu sậm, nhiều nếp nhăn nhỏ, vùng da
phơi ra ngoài ảnh nắng có sự tăng giảm
sắc tố
2
QUÁ TRÌNH GIÀ HÓA VÀ THUYẾT
GỐC TỰ DO
Stress, bệnh tật, Chất chống oxy hóa
(antioxidants): loại
Môi trường
gốc tự do, ngăn chuỗi
phản ứng oxy hóa lipid
Suy giảm
chức năng tổ
chức/cơ thể
Gốc tự do
Rối loạn
cơ chế
điều tiết

Thay đổi GIÀ


trong TB HÓA
& mô 3
CẤU TRÚC CỦA DA

4
Cấu trúc vai trò lớp biểu bì
Duy trì tỷ lệ nước tối
ưu cho da
Hạn chế sự mất
nước của da.
Giữ tỷ lệ lipid tối ưu.
Bảo vệ miễn dịch
Hàng rào chống oxy
hóa.
Tổng hợp vit D
Chống tác hại của
ánh sáng.
Cung cấp sắc tố da
Cho phép bong tróc
lớp tế bào sừng hóa
5
Một số chất chống già
Chất chống già Cơ chế tác dụng
Phenyl butyl nitron Trung hòa, khóa gốc tự do
Vitamin E α tocopherol acetat ổn định, phải
chuyển hóa sinh học về α
tocopherol mới cóTD.
Hiệu quả chống oxy hóa tốt hơn
khi kết hợp với ascorbyl palmitat:
có thể chống hình thành các chất
gây ung thư nhóm nitrosamin.
Giữ ẩm, trơn và mềm da, chống
tác động của ảnh sáng, tăng hiệu
quả khi kết hợp vit C

6
Một số chất chống già
Chất chống Cơ chế tác dụng
già
Vitamin C Bảo vệ da dưới tác động của ánh sáng
và tổng hợp collagen.
Tăng hiệu quả khi kết hợp với SP chống
nắng.
Ức chế enzym tyrosinase → giảm nám da.
Dùng dưới nhiều dạng ≠, phải chuyển về
dạng acid L-ascorbic mới có tác dụng.

Coenzym Ngăn gốc tự do oxy hóa lipid rất mạnh.


Q10 (CoQ10) Chống oxy hóa, ức chế collagenase, giảm
nếp nhăn.
7
Một số chất chống già
Chất chống Cơ chế tác dụng
già
Acid lipoic Chống oxy hóa rất mạnh, tan được trong
cả nước lẫn dầu, thấm tốt qua da.
Tác dụng chống viêm mạnh
Nồng độ 3 - 5% có tác dụng ngăn tác hại
của tia UVB tốt.

Polyphenols epicatechin, epigallocatechin-3-gallat


(EGCG), các procyanidin…
TD: chống oxh mạnh, chống viêm, ngăn
tác hại của tia UVB

8
Một số chất chống già
Chất chống Cơ chế tác dụng
già
Selennium Chống oxy hóa (tham gia hình thành E
bảo vệ glutathion peroxidase), chống
viêm bảo vệ da dưới tác động của tia UV
và chống ung thư.
Khó thấm qua da, nên sử dụng
selenomethionin.
Vitamin A Chống già da do ánh sáng và tuổi tác,
(Retinoids) có trong CP dưỡng da.
Làm giảm nếp nhăn và tăng tính dẻo
dai, đàn hồi của da

9
Một số chất chống già
Chất chống Cơ chế tác dụng
già
Các vitamin Panthenol: giữ ẩm, mềm da, tăng tổng
nhóm B hợp protein và tăng sinh tế bào được
sử dụng trong các SP chăm sóc da, tóc,
móng và chống già. Thấm tốt.
Nicotinamid: chống viêm, trị mụn trứng
cá, dùng trong SP chăm sóc da.

Các acid Acid glycolic, lactic, citric, malic,


alpha-hydroxy tartaric.
(AHA), poly Giữ ẩm, làm sạch lớp sừng bám trên
hydroxy acid da, làm mềm mượt da, làm giảm nếp
(PHA) nhăn và đốm trên da.
10
Một số chất chống già
Dịch chiết dược liệu: nguồn gốc thiên nhiên,
thường đa tác dụng. Bao gồm: chống oxy hóa
(cà phê, lựu), chống nắng (chè đen, ô lưu), làm
mượt, dịu da, chống viêm (nhiều loại nấm), sáng
da (việt quất và nhân sâm), Săn chắc da (bạc hà,
phi), làm mềm (jojoba, dầu dừa)...

Dịch chiết dược liệu thường được dùng kết hợp


để hiệp đồng tác dụng.

11
THÁCH THỨC KHI XDCT
Cải thiện thấm các thành phần vào trong da ở mức
cần thiết.
Nhiều hoạt chất nhạy cảm với ánh sáng, oxy và môi
trường nước cần được khắc phục khi XDCT bào chế.
kích ứng: có thể cần thêm
Retinoids thành phần chống viêm, …
Không ổn định dưới tác động
của ánh sáng, oxy: XDCT và
bao bì
Rất dễ bị oxy hóa
Vitamin
C Thấm kém (pH 3,5: tỷ lệ dạng
ion hóa thấp, được vận
chuyển qua lớp sừng…) 12
MỸ PHẨM DÙNG CHO DA
Nguyên liệu:
- Tá dược thân dầu
- Tá dược thân nước
- Các chất diện hoạt
- Chất bảo quản, làm thơm ...
- Các chất khác: theo mục đích sử dụng của MP
Cấu trúc hóa lý:
- Dung dịch
- Hỗn dịch: R, L, chất GT
- Nhũ tương: D, N, CNH
13
.
GIÁ TRỊ HLB VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG
CỦA CHẤT DIỆN HOẠT

Giá trị HLB Phạm vi tác động


3–6 Nhũ hóa, tạo nhũ tương N / D
7–9 Gây thấm
8 – 18 Nhũ hóa, tạo nhũ tương D / N
13 – 15 Tẩy rửa
15 – 18 Làm tăng độ tan

14
. GIÁ TRỊ HLB CỦA MỘT SỐ CHẤT DIỆN HOẠT
(Nguồn: Surfactants in Cosmetics, Marcel Dekker, 1997)

Chất diện hoạt Giá trị HLB


Sorbitan trioleat 1,8
Glyceryl oleat 2,8
Sorbitan oleat 4,3
Sorbitan stearat 4,7
Steareth-2 4,9
Laureth-4 9,7
PEG-8 stearat 11,1
Nonoxynol-5 10,0
Nonoxynol -9 13,0
PEG-4 sorbitan peroleat 9,0
PEG-25 dầu thầu dầu hydrogen hoá 10,8
TEA oleat 12,0
Polysorbat 60 14,9
Polysorbat 80 15,0
PEG-40 stearat 16,9
PEG-100 stearat 18,8
Natri oleat 18,0
Kali oleat 20,0
15
CÁC CHẤT THÂN DẦU VÀ GIÁ TRỊ HBL CẦN THIẾT
(Nguồn: Surfactants in Cosmetics, Marcel Dekker, 1997)

Tướng dầu HBL cần Chất nhũ hoá Tỷ lệ


(+ 1)
Dầu khoáng, vaselin
Hydrocarbon isoparafin 12,5 Tween 21/Arlaton B 75/25
Dầu parafin nhệ 10,5 Brij 78/Arlacel 60 55/45
Dầu parafin nặng 10,0 Brij 721/Arlacel 60 50/50
Dầu parafin trung bình 9,0 Brij 58/Brij 52 35/65
Vaselin 7,0 Brij 76/Brij72 30/70
Các alcol béo
Alcol stearilic 15,5 Brij 721 100
Alcol cetylic 15,5 Brij 721 100
Alcol isohexadecylic 11,5 Brij 721/Arlacel 60 65/35
Tween 85 100
Dẫn chất lanolin
Isopropyl lanolat 14,0 Brij 78/ Brij 72 85/75
Lanolin acetyl hoá 14,0 Brij 721/ Brij 72 85/15
Lanolin khan 9,0 Brij 78/ Brij 72 40/60
Lanolin lỏng 9,0 Arlasolve 200/Brij52 35/65

16
DƯỢC PHẨM – MỸ PHẨM CHO DA
Hoạt chất Chức năng trong Chức năng trong MP
DP
Allantoin Làm lành vết Chống kích ứng, khô
thương da (tương tự ure)
Benzalkonium Kháng khuẩn, bảo Bảo quản
chlorid quản
Clotrimazol Chống nấm Trị gàu
D-panthenol Lành vết thương Giữ ẩm, mượt da,
tăng sinh tế bào, trị
ngứa, kháng khuẩn
Acid linolenic Chống viêm, viêm Trị khô da, chống
da thần kinh viêm và rối loạn chức
năng rào cản (bảo
vệ). 17
DƯỢC PHẨM – MỸ PHẨM CHO DA

Hoạt chất Chức năng trong DP Chức năng trong MP


Acid fumaric Trị vảy nến với các Chăm sóc da xấu,
dẫn chất ester quá mẫn cảm.
Acid Chống khô, viêm, đỏ Làm trơn, chống
hyaluronic mắt nhăn da
Laureth -9 Trị ngứa, giảm đau Chất nhũ hóa cho
tại chỗ kem và SP làm sạch
Acid salicylic Trị trứng cá (5%), Bảo quản, bạt sừng
mụn cóc (10%) (≤ 2% trong kem bôi
da và ≤ 3% trong
shampoo)

18
DƯỢC PHẨM – MỸ PHẨM CHO DA

Hoạt chất Chức năng trong DP Chức năng trong MP


Triclosan Kháng khuẩn, trị Bảo quản (≤ 0,3%)
nhiễm trùng trong bột nhão đánh
răng, sản phẩm khử
mùi, làm sạch.
Urea Bạt sừng trong trị Làm ẩm, dịu kích
nấm móng, dịu ngứa, ứng
làm ẩm da
Vitamin A – Tretinoin, Cấm dùng trong MP.
acid isotretinoin: phục Chỉ được phép dùng
hồi, tẩy da, trị mụn vitA-palmitat: tái tạo
trứng cá collagen, trị trứng cá

19
KEM BÔI DA
Thành phần Loại nhũ tương tạo thành

N/D D/N
Sáp ong 10,0 10,0
Dầu parafin 50,0 30,0
Lanolin 3,1 3,0
Borax 0,7 0,7
Dầu thực vật hydrogen hóa - 2,5
Chất chống oxy hóa - 0,5
Sorbitan sesquioleat (HLB 3,7) 1,0 -
Sorbitan stearat (Span 60) - 0,5
Tween 60 (HLB 14,9) - 2,0
Chất thơm vừa đủ
Nước tinh khiết 35,2 50,8

20
Kỹ thuật bào chế
1. Hòa tan: BC dung dịch

2. Phân tán: BC hỗn dịch

3. Nhũ hóa: BC nhũ tương

4. Kết hợp các kỹ thuật: cấu trúc hóa lý phức tạp

21
KEM CHỐNG GIÀ
Thành phần Tỷ lệ %
Glucosylceramid 0,50
Dầu parafin 12,00
Squalane 3,00
Glyceryl stearat 1,50
Cholesterol 0,20
Alcol cetylic 0,50
Polysorbat 80 2,00
BHT 0,05
Dipropylen glycol 1,00
Methylparaben/propylparaben 0,20
Carrageenan 0,30
Glycerin 5,00
Dinatri edetat 0,10
Acid mevalonic lacton 1,20
Nước tinh khiết 100,00
22
Ceramide Content of Stratum Corneum in Healthy Subject

23
Kem giữ ẩm, chống già hóa da
Thành phần Lượng (g) Vai trò
Polyvinyl pyrolidon K.30 1,00
Tween 80 5,00
Ure 0,30
Magnesi sulfat heptahydrat 0,50
Propylen glycol 4,00
Glycerin 0,50
Nipagin 0,15
Nipasol 0,04
Cao Bạch quả 0,10
Glycerin monostearat 5,00
Vaselin 10,00
Dầu paraffin 2,00
Alcol cetylic 6,00
Alcol ceto-stearylic 4,00
Isopropyl myristat 3,50
Vitamin E acetat 0,25
Vitamin A acetat 0,25
Tinh dầu oải hương 4 giọt
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 24
CHẾ PHẨM GIỮ ẨM DA
SKIN MOISTURIZING PRODUCTS

Nhằm cải thiện chất lượng da, duy trì và khôi phục
hàm ẩm của lớp sừng cũng như giúp cho da mềm,
mịn màng, giảm các triệu chứng khô da.

Chế phẩm làm mềm da có chứa các thành phần có


thể giữ cho da được hydrat hóa, thay thể cho các
yếu tố giữ ẩm tự nhiên bị mất đi, bổ sung cho da
các lipid gian bào và hình thành lớp bảo vệ trên da.

25
Chất giữ ẩm
04 nhóm chất làm ẩm được phân biệt dựa trêm đặc
tính vật lý, hóa học và cơ chế tác dụng:
Humectants: hút ẩm
Emollients: làm mềm
Occlusives: bít, giữ
Rejuvenator: làm trẻ lại

26
Hút ẩm
(Humectants)

Tăng tỷ lệ nước ở lớp


ngoài cùng của da nhờ
tăng hấp thụ nước từ trung
bì ra biểu bì, hấp phụ nước
từ môi trường bên ngoài
làm cho da mượt hơn. Ví
dụ glycerin, PG, sorbitol,
AHAs (acid lactic,
glycolic), acid pyrrolidon
carboxylic, urea, acid
hyaluronic…

27
Làm mềm
(emollients)
Cải thiện k/năng đàn hồi, làm
mềm, trơn, láng da bằng cách
lấp đầy những khoảng trống, bù
đắp phần lipid bị mất ở lớp sừng

Dầu khoáng, vaselin; acid béo (acid stearic, linoleic, lauric);


dầu thực vật; triglycerid tổng hợp; silicon; sáp (sáp ong,
carnauba, polyethylen); alcohol cetylic; dẫn chất lanolin;
polyme; acid béo thiết yếu (acid linoleic, alpha-linoleic)
28
Bít, giữ
(Occlusives)

Tạo ra hàng rào sơ


nước ngăn cản
quá trình thoát hơi
nước từ lớp sừng.

Hydrocarbon, lanolin, dimethicon (polydimethylsiloxan),


dầu thực vật , acid béo, alcol béo, các sáp và cholesterol
29
Trẻ hóa da
(Skin Rejuvenators)

Khôi phục, bảo vệ và tăng cường chức năng hàng


rào bảo vệ của da nhờ đó tăng cường hydrat hóa
cho da.

Các protein như keratin, elastin, collagen. Protein


có thể làm giảm khô da bằng cách lấp vào khoảng
trống trong lớp sừng. Lớp màng protein hình thành
trên bề mặt làm cho da trơn láng và căng trở lại
các nếp nhăn.

30
Các thành phần khác trong CP giữ ẩm
Chất nhũ hóa (Emulsifiers)
Chất làm đặc (Thickening agent)
Nước
Chất bảo quản
Chất chống oxy hóa
Hương liệu
Chống nắng
Chất màu
Điêu chỉnh thể chất
Chất điện ly
Thành phần có hoạt tính khác: dịch chiết dược
liệu, vitamin, peptid, protein, acid béo thiết yếu (7-
linoleic), hydroxy acid, 𝛃𝛃 –Glucans…

31
YÊU CẦU VỚI CP GIỮ ẨM DA
Hình thức đồng nhất
Trung tính, có mùi và màu dễ chịu.
Dễ trải rộng trên da và tạo cảm giác dễ chịu khi thoa
Không trơn, nhờn khi sử dụng
Không gây mụn trứng cá
Hydrat hóa và chống mất nước hiệu quả cho da.
Bảo vệ da trước tác động của môi trường: gió,
nhiệt độ, tia tử ngoại
Làm trơn, mềm da, giảm khô, xạm da
Dịu da, không gây kích ứng da
Ổn định trong thời gian dài
Không nhiễm và phát triển VSV gây bệnh.
Đặc tính lưu biến thích hợp
32
DAC BASE CREAM
Deutscher Arzneimittel Codex = German
Pharmaceutical Codex
Thành phần Lượng (g)
Glycerol monostearat 4,0
Alcol cetylic 6,0
Triglycerid mạch trung bình 7,5
Vaselin trắng 25,5
Poly(oxyethylen)-20-glycerol 7,0
Monostearat
Propylene glycol 10,0
Nước 40,0

(Làm mềm cho da: khô, kích ứng và viêm thần kinh da)
33
KEM LÀM MỀM DA TAY (EMOLLIENT HAND CREAM)
Thành phần Tỷ lệ %
Lanolin 10,0
Acid stearic 1,5
Alcol cetylic 0,2
Dầu parafin 20,0
Sáp ong 1,0
S-MAZ 60 2,0
Borax 0,2
Glycerin 5,0
Triethanolamin 0,7
T-MAZ 60 1,0
Methyl paraben 0,2
Nước khử khoáng 58,1
Chất thơm Vừa đủ
34
KEM LÀM MỀM BAN ĐÊM
Thành phần Tỷ lệ %
Emersol 132 (40% acid palmitic & 5,0
40% acid stearic)
Propylen glycol stearat 4,0
Nimcolan 1747 (TD hút thể rắn) 7,5
Sorbital stearat 1,5
Methyl parben 0,1
Propylen glycol 3,5
Polysorbat 80 1,0
Triethanolamin 0,75
Propyl paraben 0,2
Nước khử khoáng 76,45
Chất thơm Vừa đủ

35
KEM BẢO VỆ DA TAY (PROTECTIVE HAND CREAM)

Thành phần Tỷ lệ %
Acid stearic 1,5
S-MAZ 60 2,0
T-MAZ 60 1,5
Kẽm stearat 5,0
Glycerin 6,0
Dung dịch CMC-7-HF 2% 37,5
Chất bảo quản Vừa đủ
Chất thơm Vừa đủ
Nước 33,0

36
CHẤT GIỮ ẨM (HUMECTANTS)

37
CÁC CHẤT LÀM ẨM TỰ NHIÊN
(Natural Moisturizing Factor - NMF)

38
LOTION GIỮ ẨM DA D/N

39
COLD CREAM N/D

40
CREAM D/N DÙNG CHO DA KHÔ

41
CREAM-GEL GIỮ ẨM ĐA NĂNG

42
GEL GIỮ ẨM

43
KEM GIỮ ẨM
Thành phần Tỷ lệ %
Glycerin 21,00
Vaselin 7,00
Dimethyldistearyl amoni clorid 5,00
isopropyl myristat 3,00
Alcol cetylic 2,50
Dimethicon 1,25
Nylon 12 0,50
Methyl paraben 0,10
Vitamin E acetat 0,10
Propylparaben 0,04
DL-panthenol 0,02
Ascorbyl palmitat 0,01
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00
44
KEM DƯỠNG DA- GIỮ ẨM
Thành phần Số lượng (mg)
Vitamin E acetat 5
Cao lô hội 100
Urea 100
Dầu parafin 100
Alcol cetostearylic 60
Propylen glycol 100
Cetomacrogol 1000 17
Glycerol monostearat 8
Na EDTA 2
Methyl paraben 2
Propylparaben 1
Dinatri hydrophosphat 3,322
Nước tinh khiết vừa đủ 517,65
45
Dry skin cream
Thành phần Tỷ lệ %
Lanolin 3,5
Glyceryl stearat 4,0
Alcol cetylic 2,0
Acid stearic 2,0
Linoleamid DEA 1,0
Sorbitan diisostearat 1,0
Propyl paraben 0,1
Propylen glycol 3,5
PEG-40 sorbitan diisostearat 2,0
Methyl paraben 0,2
Nước khử khoáng 80,7
Chất thơm Vừa đủ
46
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA GEL POLYSACCHARID
GIỮ ẨM DA TỪVỎ QUẢ SẦU RIÊNG

47
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA GEL POLYSACCHARID
GIỮ ẨM DA TỪVỎ QUẢ SẦU RIÊNG

48
KHẢ NĂNG CẢI THIỆN THẤM VÀ CHỐNG OXY HÓA DA
CỦA HỆ CHỨA VI NHŨ TƯƠNG LYCOPENE

49
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÁC HỆ SIÊU VI TIỂU PHÂN
Nanosystems for skin hydration: a comparative study

50
Lipid nanoparticles (SLN, NLC) in cosmetic
and pharmaceutical dermal products

A. thỏ đối chiếu B Thỏ được bôi kem Retino A®


trên thị trường
C. Thỏ bôi gel chứa SLN D. Thỏ bôi gel chứa SLN mang
không tretinoin tretinoin

51
QUANG PHỔ HẤP THỤ MẶT TRỜI

Tia UVC: có năng lượng cao nhất. Được chặn lại


bởi tầng ozone.
Tia UVB: tỷ lệ 5 %.
Tia UVA: tỷ lệ 95 %.

52
52
Tác động của tia tử ngoại lên da
Tia UVB: gây bỏng
nắng: đỏ da, rát, tăng
nguy cơ ung thư da.
Tia UVA: gây sạm da,
lão hóa da, tổn
thương tế bào
keratinocyte ở lớp
nền làm tăng nguy cơ
ung thư da. Xuyên
qua giác mạc, gây
đục nhân mắt, thoái
hóa hoàng điểm.

53
MỘT SỐ CHỈ SỐ CHỐNG NẮNG
SPF (Sun Protection Factor)

– Là bội số thời gian bảo vệ da so với không sử dụng SP


chống nắng trong cùng điều kiện tác động tia UV.
– Chỉ phản ánh hiệu quả chống tia UVB mà không
phản ánh khả năng bảo vệ da với tia UVA.
– Do không thể lưu giữ thời gian dài trên da nên dù
CP có SPF cao cũng vẫn cần sau 2h thoa một lần
khi ra nắng.

54
MỘT SỐ CHỈ SỐ CHỐNG NẮNG
SPF (Sun Protection Factor)
– PP in vivo xác định chỉ số SPF: tiến hành trên NTN,
so sánh thời gian gây bỏng hay cháy nắng của các
nhóm có và không thoa kem chống nắng dưới cùng
cường độ ánh sáng mặt trời.
– PP in vitro xác định chỉ số SPF: Thiết kế thí nghiệm
để xác định thời gian đến khi cường độ các tia sáng
có bước sóng từ 290 - 400 xuyên qua lớp CP chống
nắng tăng đến ngưỡng gây bỏng nắng (do các hóa
chất chống nắng bị phân hủy dưới tác động của ánh
sáng).

55
∑𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒
𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 𝐒𝐒⅄. 𝐄𝐄⅄. 𝐝𝐝⅄
𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺 =
∑𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒
𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 𝐒𝐒⅄. 𝐄𝐄⅄. 𝐓𝐓⅄. 𝐝𝐝⅄
Trong đó:
− 𝐄𝐄⅄ là giá trị quang phổ gây ban đỏ ở bước sóng ⅄
được tính như sau :
• E=1.0 với 250nm< ⅄ ≤ 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐
• E=𝟏𝟏𝟏𝟏𝟎𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎(𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐−⅄) với 298𝒏𝒏𝒏𝒏 < ⅄ ≤328nm
• E=𝟏𝟏𝟏𝟏𝟎𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎(𝟏𝟏𝟏𝟏𝟏𝟏−⅄) với 328nm < ⅄ ≤ 𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒
− S là quang phổ ánh nắng mặt trời hiệu chuẩn
theo hiệp hội mỹ phẩm và nước hoa châu Âu
COLIPA. Giá trị của S và E được xác định.
− T⅄ là quang phổ truyền qua được đo ở bước
sóng ⅄.
− d⅄ là độ dài của bước sóng (1 nm)
Nguồn: COLIPA (2011), "Method for in vitro determination of UVA
protection", pp. 17-19 56
Giá trị các chỉ số S⅄,E⅄ và tính chỉ số SPF
⅄ T⅄ E S E.S E.S.T1
(nm) (%) (W.m2) W.m2.nm-1 W2m4nm-1 W2m4.nm-1%
290 1 8.74E-06 8.74E-06
291 1 1.45E-05 1.45E-05
… 1 … …
298 1 3.73E-03 0.003727
299 0.805378 7.94E-03 0.006393
300 0.648634 1.48E-02 0.009588
… … … …
328 0.001514 8.79E-01 0.001331
329 0.001413 8.95E-01 0.001264
… … … …
399 0.000126 6.19E-03 7.8E-07
400 0.000122 4.17E-03 5.07E-07
Tổng A B%
SPF1= A / B%
57
MỘT SỐ CHỈ SỐ CHỐNG NẮNG
PPD (Persistent pigment darkening - Japan)
Phản ánh hiệu quả chống tia UVA - chống sạm da.

UVAPF (EU)
Yêu cầu UVAPF ≥ 1/3 SPF

PA (Japan):
Gồm 3 cấp độ chống tia UVA: PA+ (2-4), PA++ (4-8),
PA+++(> 8)

UPF (ultraviolet protection factor)

58
Yêu cầu chất lượng của MP chống nắng
Chống nắng: cả tia UVB và UVA , kháng nước
Dịu đau, giữ ấm và tạo cảm giác mát, dễ chịu cho
da khi bỏng nắng
Thấm và khô nhanh sau khi thoa lên da
Bám dính và trải rông trên da
Không độc, không gây kích ứng hay dị ứng da
Ổn đinh trong thời gian dài, ổn định dưới tác
động của nhiệt độ và tia tử ngoại
Thể chất đẹp, đồng nhất
An toàn cho da

59
Cơ chế chống nắng

60
Các chất hữu cơ CÁC CHẤT
Thường là các CHỐNG NẮNG
phân tử chất
thơm liên hợp
với các nhóm Các chất vô cơ Các dược liệu
carbonyl. Không bị phân Ít gây kích ứng
Cơ chế chống hủy dưới tác da.
nắng: hấp thụ động của ánh Chè đen
tia UV. sáng và tia UV. (Camellia
Một số ít có Chống năng sinensis), lô
khả năng phản nhờ cơ chế hội (Aloe vera),
xạ tia UV phản xạ, tán xạ dịch chiết nho,
(những chất có và hấp thụ tia trà xanh…
nhóm mang UV.
màu, VD Ảnh hưởng đến
caroten) thể chất CP. 61
MỘT SỐ CHẤT CHỐNG TIA TỬ NGOẠI

62
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA 18 CHẤT HOÁ HỌC CHỐNG UV

Nguån: J. Pharm. Biomed. Analys. 44, 2007.


63
FDA Sunscreen Final Monograph Ingredients

64
Các TP khác trong CP chống nắng
 Các chất không thấm nước: dầu silicon (dimethicone
350, cyclomethicon, trimethylsiloxysilicat), polyme
(alkylat polyvinylpyrrolidon).
 Các chất chống quang hóa: octocrylen, polyester-8.
 Chất làm mềm: là các thành phần thân dầu, vừa làm
dung môi hòa tan các chất chống nắng hữu cơ: dầu
khoáng, dầu thầu dầu, bơ cacao, IPM, silicon…
 Nước, các chế phẩm aerosol hay sử dụng alcol làm
dung môi.
 Các chất nhũ hóa
 Các chất làm đặc: polyme, sáp
65
Các TP khác trong CP chống nắng
 Các chất tạo màng film mỏng protein lúa mạch thủy
phân, crospovidon, MC, polyester-7…
 Chất chóng oxy hóa: vitamin E và C
 Chất tạo phức chelat
 Chất bảo quản: parabens, benzyl alcohol, methy
lchloro isothiazolinon, methyl isothiazolinon,
phenoxyethanol
 Chất giữ ẩm: sorbitol, glycerin, PG
 Chất đẩy: dạng aerosol
 Chất khác: điều chỉnh pH (acid citric, TEA), chất có
nguồn gốc thiên nhiên
66
CÁC VITAMIN PHỐI HỢP TRONG CHẾ PHẨM CHỐNG UV: A, D, E

Nguån: Int. J. Pharm, 2007, 243, p.181-189


67
Các dạng sản phẩm chống nắng
 Nhũ tương: lotion hoặc cream
 Stick (thỏi): dùng cho những vùng diện
tích bề mặt nhỏ như môi, mặt, trẻ nhỏ
 Aerosol: thường dùng dung môi alcol,
trong tp thường chứa các chất tạo màng
mỏng
 Dầu, mỡ
 Gel

68
THÀNH PHẦN CHĂM SÓC DA SAU TẮM NẮNG
Các chất giữ ẩm
Chất chống viêm: alantoin, dexpanthenol, azulen..
Chống oxy hóa: vitamin E, C, glutathion, hoạt chất
từ dược liệu như nhân sâm, lô hội, chè xanh (ECG,
EGCG), cà chua, tảo biển…

Nguån: Handbook of cosmetic science and technology, Informa, 2009 69


Chức năng của các SP CS da sau tắm nắng
Tạo cảm giác dễ chịu, các thành phần chống viêm
giúp dịu các triệu chứng đỏ da, bỏng nắng: allantoin,
dịch chiết lô hội, panthenol…

Làm mát: menthol, eucalyptus, alcohol tạo cảm giác


mát lạnh.

Chống oxy hóa: vitamin E, vitamin A, dịch chiết chè


xanh, lựu…

Giữ ẩm: bổ sung nước bị mất khi phơi nắng, cải


thiện sự đàn hồi, khô da: sử dụng các chất giữ ẩm
và làm mềm da.

70
Các biện pháp tăng
hiệu quả chống nắng
của mỹ phẩm?

71
Kem chống nắng
Thành phần Lượng (g) Vai trò
Alcol cetylic 2,00
Acid stearic 2,00
Glycerin monostearat 2,00
Dầu parafin 18,00
Vaselin 5,00
Dầu silicon 3,00
Glycerin 5,00
Propylen glycol 4,00
Ethanol 96% 6,00
Carbopol 940 0,10
Triethanolamin 0,50
Tween 80 3,00
Titan oxyd (bột mịn) 5,00
benzophenone-3 3,00
Cao khô lô hội 0,04
Nipagin 0,18
Nipasol 0,02
Tinh dầu phong lữ 4 giọt
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 72
Kem chống nắng UVEBLOCK
Thành phần Vai trò
Ethylhexyl methoxy cinnamat
Kẽm oxyd (bột nano)
Methylbenzyliden camphor
Propylen glycol
Glycerin
Glycerin stearat
Glyceryl dibehenat
Tribehenin
Acid palmitic
PEG - 75 stearat
Ceteth - 20
Steareth - 20
Dextrin palmitat
Gôm xanthan
Diazolidinyl urea
Cyclopentasiloxan
Dimethiconol
Triethoxycaprylylsilan
Nipagin & nipasol
Nước tinh khiết vừa đủ 73
HƯỚNG NGHIÊN CỨU MỚI (nano particles)

Octyl methoxycinamat
(OMC), SPF 11,16 74
MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA

Là chế phẩm dùng để làm sạch bụi bẩn, đầu, da


chết, tẩy trang, làm sạch vi khuẩn hoặc ô nhiễm môi
trường lắng đọng trên da. Ngoài ra còn giữ ẩm, bảo
vệ, cung cấp dưỡng chất, tạo tâm lý thoải mái.
Bao gồm mỹ phẩm rửa mặt, tắm, rửa tay
75
CƠ CHẾ LÀM SẠCH DA
Làm sạch hóa học: nhũ hóa hoặc hòa tan các chất
bẩn trên bề mặt da: chất diện hoạt, dung môi
(thường không sử dụng kết hợp với nước mà sau
đó thường lau bằng giấy hoặc bông)

Làm sạch vật lý: Theo nguyên tắc chà, mài


(abrasion): sử dụng các chất có khả năng mài,
làm sạch như nhôm oxyd, PE, PP…, kết hợp sử
dụng khăn, bông…
76
ẢNH HƯỞNG CỦA TÁC NHÂN LÀM SẠCH DA

Hòa tan lipid trên da - chất giữ ẩm tự nhiên, các


chất diện hoạt hấp phụ trong lớp sừng sau khi rửa
dẫn đến xáo trộn cấu trúc của lớp lipid kép dẫn
đến suy giảm chức năng bảo vệ của da, kích
ứng…
Chất diện hoạt ion hóa làm thay đổi điện tích của
protein, gây kích ứng, tổn hại da.
Một số chất làm sạch tính kiềm thường có nguy
cơ gây kích ứng cao.

77
YÊU CẦU ĐỐI VỚI MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA
- Mịn màng, đồng nhất.
- Trung tính, có màu, mùi dễ chịu.
- Dễ rửa sạch và có đặc tính tạo bọt thích hợp.
- Dễ dàng lan rộng (spread).
- Tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
- Không tạo cảm giác trơn, nhờn.
- Không đọng lại trên da sau khi rửa.
- Giữ ẩm cho da.
- Không gây ra mụn trứng cá.
- An toàn và không gây dị ứng.
- Chế phẩ làm sạch tay (hand sanitizers) không làm
khô da và loại được vi khuẩn, virus
- Ổn định trong trong gian dài.
- Không nhiễm và phát triển VSV (giới hạn nhiễm
khuẩn).
- pH, đặc tính lưu biến.
78
PHÂN LOẠI MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA

Theo đặc tính hóa học:


Xà phòng: muối của acid béo; pH 9,5 – 10, kích
ứng da
Chất diện hoạt tổng hợp: chế phẩm không xà
phòng (soapless): thường là các CDH anion tương
tự xà phòng nhưng dịu với da hơn, pH ~ 7.
Dung môi: bao gồm phân cực (nước), bán phân
cực (các alcol - có thể gây khô da nên phù hợp
cho người da dầu…) và không phân cực (dầu
khoáng, phù hợp với những người da khô). Cần
lựa chọn loại chế phẩm phù hợp cho từng loại da.
79
PHÂN LOẠI MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA
Theo đặc tính tạo bọt:
Tạo bọt: chứa tỷ lệ lớn các chất diện hoạt tạo bọt.
các chất tạo bọt trong MP tắm và rửa mặt về cơ
bản tương tự nhau, tuy nhiên các chất trong chế
phẩm rửa mặt đòi hỏi dịu hơn vì vậy hay dùng các
chất diện hoạt trung bình.
Ít bọt: thường là các lotion, gel, kem… thường
chứa các chất tạo bọt nhẹ nhàng như CDH không
ion hóa, có thể kết hợp với CDH lưỡng tính,
polyme. Thuộc nhóm này chủ yếu là MP rửa mặt,
một số ít là MP tắm.

80
PHÂN LOẠI MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA
Theo đặc tính tạo bọt:
Không bọt: thường là dung dịch
CDH, kem, lotion, dầu, muối, rửa
hoặc toner chủ yếu dùng làm sach
mặt hoặc tay, có thể cả làm sạch
toàn thân. Chứa tỷ lệ nhỏ CDH tạo
bọt hoặc xà phòng. Cơ chế làm
sạch chủ yếu là hòa tan bã nhờn
và bụi bẩn. Các nhũ tương chứa
thêm pha dầu nên có thể tạo ra lớp
dầu mỏng trên da thậm chí ngay
cả sau khi xả nước nên giữ ẩm tốt
và làm mềm mại da 81
PHÂN LOẠI MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA

Theo thể chất sản


phẩm:

Rắn: bánh xà phòng,


muối tắm, bom tắm…

Mềm: Kem, bột nhão,


gel, mặt nạ

Lỏng: dung dịch


CDH, nhũ tương, Bom tắm
toners… 82
PHÂN LOẠI MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA
Theo công dụng:
MP rửa mặt: làm sạch bẩn và tẩy trang, bong da
chế và loại bỏ những vi khuẩn có hại. Bao gồm
nước rửa mặt, nhũ tương tạo bọt, gel, toner, mặt
nạ…
MP tắm: làm sạch bụi bẩn, mồ hôi, tế bào chết, làm
mềm và giữ ẩm cho da, tạo cảm giác thư giãn,
sảng khoái. Bao gồm các loại: xà phòng bánh,
muối tắm, dầu tắm, gel, sữa tắm tạo bọt. Các muối
tắm làm cho cơ thể cảm thấy nhẹ nhàng, sảng
khoái, giống tắm khoáng tự nhiên.
MP làm sạch tay: gồm bánh xà phòng đến dịch rửa
tay. Thường phải có thêm các chất giữ ẩm. Ngoài
ra còn có chế phẩm vệ sinh tay với mục đích làm
sạch vi khuẩn với các loại có cồn và không có cồn
dưới các dạng rắn, gel, lotion, kem, khăn lau. 83
THÀNH PHẦN CỦA MP LÀM SẠCH
Mỹ phẩm rửa mặt:
Chất diện hoạt: thường kết hợp các
CDH thuộc các nhóm khác nhau để
có được đặc tính mong muốn.
 CDH anion: có đặctính tạo bọt và làm sạch tốt. VD: các
lauryl sulfat, laureth sulfat, sarcosinat, isothionat,
taurat, sulfosuccinat, monoalkylphossphat…
 CDH cation: mang điện tích (+) nên có ái lực với da vì
thế được sử dụng với vai trò giữ ẩm: các amin,
alkylimidazolin, alkoxylat amin, amoni bậc bốn.
 CDH lưỡng tính: dịu với da, tạo bọt tốt, thường sử
dụng trong MP rửa mặt, tác nhân tạo bọt và giữ ẩm,
giảm kích ứng. VD: các betain, imidazolinium, amin
oxid, alkylamin oxid.
 CDH không ion hóa: các alcol béo, poloxamer, alkylen
oxid, polyglucosid, amid. Khô ngtạo bọt tốt, làm sạch
nhẹ nhàng nên thường sử dụng với vai trò CNH, tăng
độ tan và giữ ẩm. 84
THÀNH PHẦN CỦA MP LÀM SẠCH
Mỹ phẩm rửa mặt:
Dung môi: kết hợp vai trò làm sạch với vai trò tá
dược khác nhau. VD: nước, ethanol, isopropyl
alcol, dầu khoáng.
Chất làm đặc: tạo ra đặc tính lưu biến, độ ổn định
thích hợp trong gel, lotion, kem. VD: dẫn chất
cellulose, acrylate, gôm, các polymer, sáp
Chất giữ ẩm (skin conditioning agents): khắc phục
hạn chế gây ra bới tác động của CDH. VD:
glycerin, dầu olive, dầu hạnh, dầu khoáng, dầu
silicon, các sáp, panthenol, allantoin
Điều chỉnh pH: điều chỉnh về acid sinh lý da để
hạn chế gây kích ứng…
Chất mài sạch: tẩy sạch lớp da chết. VD: nhôm
oxyd, PE, PP, bột vỏ quả óc chó, hạnh, đào…
85
THÀNH PHẦN CỦA MP LÀM SẠCH
Mỹ phẩm rửa mặt:
Chất màu: màu tự nhiên, tổng hợp, TiO2, glycol
stearate…
Chất thơm
Chất bảo quản, kháng khuẩn: bảo vệ MP khỏi sự
phát triển VSV (VD: các paraben, phenoxyethanol,
benzoat) hoặc kháng khuẩn ngăn ngừa mụn trứng
cá, viêm da (triclosan, benzoyl peroxide, acid
lactic).
Chất hấp phụ: thường là các bột vô cơ có trong
MP mặt nạ dể hấp phụ các bã nhờn trên da. VD:
kẽm oxid, TiO2, kaolin, calamine, dất sét hay bùn
tự nhiên.
Chất làm se da: thành phần trong toner, làm se
khít lỗ chân long. VD: ethanol, tannin tự nhiên…
Các thành phần khác: vitamin, chất có nguồn gốc
tự nhiên (quả, dược liệu)
86
THÀNH PHẦN CỦA MP LÀM SẠCH
Mỹ phẩm tắm:
Bath & shower:
Chất diện hoạt: thành phần chính.
CDH anion dùng là tác nhân tạo bọt mạnh, thường gây
kích ứng, nên kết hợp với CDH lưỡng tính hoặc không
ion hóa để hạn chế kích ứng và ổn định bọt.
Chất làm đặc: ngoài các thành phần đã nêu trong
MP rửa mặt có thể sử dụng NaCl.
Chất ổn định bọt: CDH không ion hóa (cocamid DEA)
Nước
Chất giữ ẩm (skin conditioning agents)
Chất mài sạch
Chất bảo quản: các paraben, phenoxyethanol,
benzoate, methylisothiazozolinon.
Các thành phần khác: chất màu, chất thơm, bột
ngọc trai, chất tạo phức chelat, vitamin, khoáng
chất, chất có nguồn gốc tự nhiên (quả, dược liệu)
87
THÀNH PHẦN CỦA MP LÀM SẠCH

Mỹ phẩm tắm:
Dầu tắm: Điển hình cho chế
phẩm không tạo bọt
Thành phần chủ yếu là các chất làm
mềm, giữ ẩm kết hợp với chất
thơm.Chất làm mềm chủ yếu: dầu
khoảng, isopropyl myristat, isopropyl
palmitat, các propylene glycol ether,
dầu tự nhiên (dầu hạt nho, dầu olive,
dầu tràm, dầu thực vật)
Chất diện hoạt: coa vai trò tăng hòa tan và giúp
pha dầu tạo thành lớp mỏng trên bề mặt nước
hoặc phân tán vào trong nước, thườngd ung
CDH không ion hóa.
Các chất khác: chống oxy hóa, màu, thơm 88
THÀNH PHẦN CỦA MP LÀM SẠCH
Mỹ phẩm tắm:
Muối tắm và bom tắm: Nguyên tắc tạo ra nồng độ
muối giống như nước khoáng thiên nhiên.
Gồm các muối natri của các acid yếu nên thường
có tính kiềm (natri carboanat, natri bicarbonate,
natri sequicarbonat, natri phosphate, natri chlorid,
natri borat, natri perborat) và một số muối khoáng
(magnesu sulfat, natri sulfat, natri thiosulfate,
magnesi chlorid, kali bitartarat).
Thành phần khác: chất diện hoạt, chất màu, chất
thơm, dầu, dịch chiết thảo dược.
Bom tắm sủi bọt có thêm natri bicarbonate và acis
hữu cơ như citric, tartaric và phải bảo quản chống
ẩm.

89
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Mỹ phẩm làm sạch tay:
Nước
Chất diện hoạt:
thường kết hợp CDH thuộc các nhóm khác nhau:
nhóm anion tẩy rửa nhẹ (acid carboxylat,
sarcosinat, isethionat, sulfosuccinat) với CDH
không ion hóa (các amin oxid), CDH lưỡng tính (các
betain) và một số CDH cation với vai trò sát khuẩn
(cetrimonium chlorid)
Chất giữ ẩm (skin conditioning agents): tạo cảm
giác mềm, mượt.
Chất làm đặc
Chất bảo quản: vai trò tiêu diệt vi khuẩn trên da,
bảo quản chế phẩm: paraben, methylchloro -
isothiazolinon, methylisothiazolinon
Chất có nguồn gốc từ tự nhiên: dịch chiết lô hội,
lavender, cinnamon…
Các thành phần khác: tạo phức chelat, chất màu,
chất thơm, điều chỉnh pH
90
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Khả năng dàn trải của lotion, kem,
gel (Spreadability): Đánh giá khả
năng trải rộng trên da của SP.
Chỉ số này phụ thuộc vào loại và
tỷ lệ các thành phần trong MP: tỷ
lệ nghịch với η, tỷ lệ pha dầu.
 PP phiến kính song song: khối
lượng xác định của CP được đặt
vào chính giữa phiến kính; đặt
một phiến kính khác lên trên và
xác định đường kính vùng lan
rộng của mẫu giữa hai phiến kính
trong suốt quá trình đánh giá (VD
sau từng phút).
 Có thể sử dụng thiết bị đánh
giá như hình bên: 91
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Khả năng lấy thuốc khỏi bao bì của lotion, kem,
gel

Extrudability Actuation force


92
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Độ bền của lotion, kem, gel (Texture or consistency)

Piston

Mẫu bị ép qua Đo lực thâm


khe chuẩn nhập vào mẫu

93
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Đặc tính bọt
• Khả năng tạo bọt: bao nhiêu bọt hình thành từ một
lượng xác định SP (thể tích hoặc chiều cao khối bọt
hình thành sau mỗi khoảng thời gian tác động lực
khuấy trộn)
• Độ ổn định bọt: Sự giảm thể tích bọt theo thời gian
sau khi tạo thành, thời gian bán hủy bọt
• Độ nhớt bọt ngay sau khi tạo thành
• Tỷ trọng bọt: xác định thời gian di chuyển theo
phương thẳng đứng của một vật giữa hai điểm của
khối bọt.
• Cấu trúc bọt: tỷ lệ thể tích chất lỏng tạo thành so với
thể tích bọt.
94
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
khả năng kháng khuẩn (USP Chapter 51
Preservative Challenge Test)
Gây nhiễm vào MP 5 chủng VSV gồm:
• 03 chủng vi khuẩn: S.aureus, E. coli, P. aeruginosa
• 02 chủng nấm: Candida albicans và Aspergillus
braciliensis
Sau từng khoảng thời gian trong vòng 28 ngày: Xác
định mức độ giảm giá trị log tỷ lệ từng chủng VSV
sống sót
Yêu cầu giá trị log :
• VK: sau 14 ngày giảm so với ban đầu: ≥ 2 và
không tăng đến 28 ngày.
• Nấm: các thời điểm 14 ngày và 28 ngày không
tăng so với ban đầu.
pH
Độ nhớt 95
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Độ cứng (xà phóng bánh, bom
tắm)

Độ rã (bom tắm)
Độ hòa tan (bom tắm, muối tắm)

96
Sữa tắm Alpi fresh

Thành phần Vai trò


Natri laureth sulfat
Cocamidopropyl betain
Cocamid DEA
Natri benzoat
Kali sorbat
Styren Acrylat copolymer
Natri chlorid
Tetranatri glutamate diacetat
Acid citric
Protein sữa
Benzyl benzoat
Limonen
Coumarin
Nước tinh khiết
97
Sữa rửa mặt sáng da Eucerin
Thành phần Vai trò
Kali stearat
Kali myristat
Propylen glycol
Glycerin
Kali laurat
PEG - 150
PEG - 8
Glycerin stearat
Bisabolol
Acid octadecenedioic
Sáp ong
Natri methyl cocoyl taurat
BHT
Kali etidronat
Dinatri edetat
Chất thơm
Nước tinh khiết 98
Gel rửa tay khô Lifebuoy
Thành phần Vai trò
Acid myristic
Acid lauric
Acid palmitic
Glycerin
Acid citric
Bạc oxid
Tocopheryl acetat
Polysorbat 20
Chất màu
Chất thơm
Isopropanol
Ethanol 95 %
Natri carboxy methyl cellulose
Nước tinh khiết vừa đủ
99
DƯỢC LIỆU TRONG MỸ PHẨM

NGUỒN

ĐIỀU KIỆN Độ ổn định


NUÔI TRỒNG hoạt chất.
DƯỢC
ĐIỀU KIỆN LIỆU Tác dụng sinh
THU HOẠCH (GACP) học

Độc tính
ĐIỀU KIỆN
BẢO QUẢN

ĐIỀU KIỆN
CHIẾT XUẤT
100
101
Lô hội
(Aloe barbadensis, A. capensis, A. Vera)

Thành phần: mucopolysaccharid, glucomanman,


flavonoid, amino acid, hydroxyquinin glycosid,
khoáng chất…
Tác dụng: kháng khuẩn, nấm, viêm da, trị ngứa,
chống viêm, trị herpes, ngăn tác hại tia UVB, tăng
sinh tổng hợp collagen…

102
Nghệ
(Curcuma domestica/longa)

Thành phần: Tinh dầu tumeron, curcuminnoid,


heptanoid…
Tác dụng: chống oxy hóa, kháng khuẩn, nấm,
chống viêm, trị ngứa …

103
Bạch quả
(Gingko - Ginko biloba)

Thành phần: proanthocyanidin (8 – 12%),


biflavonoid (gingkgetin), flavonoid (kaempferol,
ginkolid and sesquiterpen)…
Tác dụng: chống oxy hóa, chống oxy hóa lipid,
kích thích nguyên bào…

104
Hạt nho
(Grape Seed -
Vitis vinifera)

Thành phần: polyphenolic bioflavonoid


(procyanidin, procyandiol oligomer,
leukoanthocyanidin, tannin, oligomeric
proanthocyanidins (Pycnogenol)…)
Tác dụng: bảo vệ da chống UVB, ức chế tổng hợp
histamine, nhanh lành vết thương, ức chế
streptococcus. Bảo vệ AND chống oxy hóa tốt
hơn vitamin C và E, ổn định collagen và elastin …

105
Húng chanh
Lemon Balm - Melissa officinalis)

Thành phần: tinh dầu (citronellal), glycosid, acid


rosmaric, acid triperpene (acid ursolic), flavonoid
(cynarosid)…
Tác dụng: kháng khuẩn, virus, chống oxy hóa…

106
Tea
(Black, Green, Oolong, and White (Camellia sinensis)

Thành phần: polyphenol, caffein, flavonoid...


Tác dụng: chống oxy hóa, chống tác hại tia UVB
và UVA, phục hồi da bỏng nắng, chống ung thư,
viêm…
107
BÀI TẬP

Hãy sưu tầm công thức của một mỹ phẩm


chăm sóc da thường dùng. Phân tích vai trò
các thành phần và nêu trình tự pha chế mỹ
phẩm đó

108

You might also like