Professional Documents
Culture Documents
8/3/2019
1
GIÀ HÓA DA
• Da già đi theo thời gian
Nguyên • Sợi collagen mất dần, sợi đàn hồi
nhân (elastin) thượng bì bị teo mỏng đi, sản
nội sinh sinh TB giảm. Da trở nên mỏng, mất
tính đàn hồi, chùng nhão và nếp nhăn
sâu xuất hiện
4
Cấu trúc vai trò lớp biểu bì
Duy trì tỷ lệ nước tối
ưu cho da
Hạn chế sự mất
nước của da.
Giữ tỷ lệ lipid tối ưu.
Bảo vệ miễn dịch
Hàng rào chống oxy
hóa.
Tổng hợp vit D
Chống tác hại của
ánh sáng.
Cung cấp sắc tố da
Cho phép bong tróc
lớp tế bào sừng hóa
5
Một số chất chống già
Chất chống già Cơ chế tác dụng
Phenyl butyl nitron Trung hòa, khóa gốc tự do
Vitamin E α tocopherol acetat ổn định, phải
chuyển hóa sinh học về α
tocopherol mới cóTD.
Hiệu quả chống oxy hóa tốt hơn
khi kết hợp với ascorbyl palmitat:
có thể chống hình thành các chất
gây ung thư nhóm nitrosamin.
Giữ ẩm, trơn và mềm da, chống
tác động của ảnh sáng, tăng hiệu
quả khi kết hợp vit C
6
Một số chất chống già
Chất chống Cơ chế tác dụng
già
Vitamin C Bảo vệ da dưới tác động của ánh sáng
và tổng hợp collagen.
Tăng hiệu quả khi kết hợp với SP chống
nắng.
Ức chế enzym tyrosinase → giảm nám da.
Dùng dưới nhiều dạng ≠, phải chuyển về
dạng acid L-ascorbic mới có tác dụng.
8
Một số chất chống già
Chất chống Cơ chế tác dụng
già
Selennium Chống oxy hóa (tham gia hình thành E
bảo vệ glutathion peroxidase), chống
viêm bảo vệ da dưới tác động của tia UV
và chống ung thư.
Khó thấm qua da, nên sử dụng
selenomethionin.
Vitamin A Chống già da do ánh sáng và tuổi tác,
(Retinoids) có trong CP dưỡng da.
Làm giảm nếp nhăn và tăng tính dẻo
dai, đàn hồi của da
9
Một số chất chống già
Chất chống Cơ chế tác dụng
già
Các vitamin Panthenol: giữ ẩm, mềm da, tăng tổng
nhóm B hợp protein và tăng sinh tế bào được
sử dụng trong các SP chăm sóc da, tóc,
móng và chống già. Thấm tốt.
Nicotinamid: chống viêm, trị mụn trứng
cá, dùng trong SP chăm sóc da.
11
THÁCH THỨC KHI XDCT
Cải thiện thấm các thành phần vào trong da ở mức
cần thiết.
Nhiều hoạt chất nhạy cảm với ánh sáng, oxy và môi
trường nước cần được khắc phục khi XDCT bào chế.
kích ứng: có thể cần thêm
Retinoids thành phần chống viêm, …
Không ổn định dưới tác động
của ánh sáng, oxy: XDCT và
bao bì
Rất dễ bị oxy hóa
Vitamin
C Thấm kém (pH 3,5: tỷ lệ dạng
ion hóa thấp, được vận
chuyển qua lớp sừng…) 12
MỸ PHẨM DÙNG CHO DA
Nguyên liệu:
- Tá dược thân dầu
- Tá dược thân nước
- Các chất diện hoạt
- Chất bảo quản, làm thơm ...
- Các chất khác: theo mục đích sử dụng của MP
Cấu trúc hóa lý:
- Dung dịch
- Hỗn dịch: R, L, chất GT
- Nhũ tương: D, N, CNH
13
.
GIÁ TRỊ HLB VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG
CỦA CHẤT DIỆN HOẠT
14
. GIÁ TRỊ HLB CỦA MỘT SỐ CHẤT DIỆN HOẠT
(Nguồn: Surfactants in Cosmetics, Marcel Dekker, 1997)
16
DƯỢC PHẨM – MỸ PHẨM CHO DA
Hoạt chất Chức năng trong Chức năng trong MP
DP
Allantoin Làm lành vết Chống kích ứng, khô
thương da (tương tự ure)
Benzalkonium Kháng khuẩn, bảo Bảo quản
chlorid quản
Clotrimazol Chống nấm Trị gàu
D-panthenol Lành vết thương Giữ ẩm, mượt da,
tăng sinh tế bào, trị
ngứa, kháng khuẩn
Acid linolenic Chống viêm, viêm Trị khô da, chống
da thần kinh viêm và rối loạn chức
năng rào cản (bảo
vệ). 17
DƯỢC PHẨM – MỸ PHẨM CHO DA
18
DƯỢC PHẨM – MỸ PHẨM CHO DA
19
KEM BÔI DA
Thành phần Loại nhũ tương tạo thành
N/D D/N
Sáp ong 10,0 10,0
Dầu parafin 50,0 30,0
Lanolin 3,1 3,0
Borax 0,7 0,7
Dầu thực vật hydrogen hóa - 2,5
Chất chống oxy hóa - 0,5
Sorbitan sesquioleat (HLB 3,7) 1,0 -
Sorbitan stearat (Span 60) - 0,5
Tween 60 (HLB 14,9) - 2,0
Chất thơm vừa đủ
Nước tinh khiết 35,2 50,8
20
Kỹ thuật bào chế
1. Hòa tan: BC dung dịch
21
KEM CHỐNG GIÀ
Thành phần Tỷ lệ %
Glucosylceramid 0,50
Dầu parafin 12,00
Squalane 3,00
Glyceryl stearat 1,50
Cholesterol 0,20
Alcol cetylic 0,50
Polysorbat 80 2,00
BHT 0,05
Dipropylen glycol 1,00
Methylparaben/propylparaben 0,20
Carrageenan 0,30
Glycerin 5,00
Dinatri edetat 0,10
Acid mevalonic lacton 1,20
Nước tinh khiết 100,00
22
Ceramide Content of Stratum Corneum in Healthy Subject
23
Kem giữ ẩm, chống già hóa da
Thành phần Lượng (g) Vai trò
Polyvinyl pyrolidon K.30 1,00
Tween 80 5,00
Ure 0,30
Magnesi sulfat heptahydrat 0,50
Propylen glycol 4,00
Glycerin 0,50
Nipagin 0,15
Nipasol 0,04
Cao Bạch quả 0,10
Glycerin monostearat 5,00
Vaselin 10,00
Dầu paraffin 2,00
Alcol cetylic 6,00
Alcol ceto-stearylic 4,00
Isopropyl myristat 3,50
Vitamin E acetat 0,25
Vitamin A acetat 0,25
Tinh dầu oải hương 4 giọt
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 24
CHẾ PHẨM GIỮ ẨM DA
SKIN MOISTURIZING PRODUCTS
Nhằm cải thiện chất lượng da, duy trì và khôi phục
hàm ẩm của lớp sừng cũng như giúp cho da mềm,
mịn màng, giảm các triệu chứng khô da.
25
Chất giữ ẩm
04 nhóm chất làm ẩm được phân biệt dựa trêm đặc
tính vật lý, hóa học và cơ chế tác dụng:
Humectants: hút ẩm
Emollients: làm mềm
Occlusives: bít, giữ
Rejuvenator: làm trẻ lại
26
Hút ẩm
(Humectants)
27
Làm mềm
(emollients)
Cải thiện k/năng đàn hồi, làm
mềm, trơn, láng da bằng cách
lấp đầy những khoảng trống, bù
đắp phần lipid bị mất ở lớp sừng
30
Các thành phần khác trong CP giữ ẩm
Chất nhũ hóa (Emulsifiers)
Chất làm đặc (Thickening agent)
Nước
Chất bảo quản
Chất chống oxy hóa
Hương liệu
Chống nắng
Chất màu
Điêu chỉnh thể chất
Chất điện ly
Thành phần có hoạt tính khác: dịch chiết dược
liệu, vitamin, peptid, protein, acid béo thiết yếu (7-
linoleic), hydroxy acid, 𝛃𝛃 –Glucans…
31
YÊU CẦU VỚI CP GIỮ ẨM DA
Hình thức đồng nhất
Trung tính, có mùi và màu dễ chịu.
Dễ trải rộng trên da và tạo cảm giác dễ chịu khi thoa
Không trơn, nhờn khi sử dụng
Không gây mụn trứng cá
Hydrat hóa và chống mất nước hiệu quả cho da.
Bảo vệ da trước tác động của môi trường: gió,
nhiệt độ, tia tử ngoại
Làm trơn, mềm da, giảm khô, xạm da
Dịu da, không gây kích ứng da
Ổn định trong thời gian dài
Không nhiễm và phát triển VSV gây bệnh.
Đặc tính lưu biến thích hợp
32
DAC BASE CREAM
Deutscher Arzneimittel Codex = German
Pharmaceutical Codex
Thành phần Lượng (g)
Glycerol monostearat 4,0
Alcol cetylic 6,0
Triglycerid mạch trung bình 7,5
Vaselin trắng 25,5
Poly(oxyethylen)-20-glycerol 7,0
Monostearat
Propylene glycol 10,0
Nước 40,0
(Làm mềm cho da: khô, kích ứng và viêm thần kinh da)
33
KEM LÀM MỀM DA TAY (EMOLLIENT HAND CREAM)
Thành phần Tỷ lệ %
Lanolin 10,0
Acid stearic 1,5
Alcol cetylic 0,2
Dầu parafin 20,0
Sáp ong 1,0
S-MAZ 60 2,0
Borax 0,2
Glycerin 5,0
Triethanolamin 0,7
T-MAZ 60 1,0
Methyl paraben 0,2
Nước khử khoáng 58,1
Chất thơm Vừa đủ
34
KEM LÀM MỀM BAN ĐÊM
Thành phần Tỷ lệ %
Emersol 132 (40% acid palmitic & 5,0
40% acid stearic)
Propylen glycol stearat 4,0
Nimcolan 1747 (TD hút thể rắn) 7,5
Sorbital stearat 1,5
Methyl parben 0,1
Propylen glycol 3,5
Polysorbat 80 1,0
Triethanolamin 0,75
Propyl paraben 0,2
Nước khử khoáng 76,45
Chất thơm Vừa đủ
35
KEM BẢO VỆ DA TAY (PROTECTIVE HAND CREAM)
Thành phần Tỷ lệ %
Acid stearic 1,5
S-MAZ 60 2,0
T-MAZ 60 1,5
Kẽm stearat 5,0
Glycerin 6,0
Dung dịch CMC-7-HF 2% 37,5
Chất bảo quản Vừa đủ
Chất thơm Vừa đủ
Nước 33,0
36
CHẤT GIỮ ẨM (HUMECTANTS)
37
CÁC CHẤT LÀM ẨM TỰ NHIÊN
(Natural Moisturizing Factor - NMF)
38
LOTION GIỮ ẨM DA D/N
39
COLD CREAM N/D
40
CREAM D/N DÙNG CHO DA KHÔ
41
CREAM-GEL GIỮ ẨM ĐA NĂNG
42
GEL GIỮ ẨM
43
KEM GIỮ ẨM
Thành phần Tỷ lệ %
Glycerin 21,00
Vaselin 7,00
Dimethyldistearyl amoni clorid 5,00
isopropyl myristat 3,00
Alcol cetylic 2,50
Dimethicon 1,25
Nylon 12 0,50
Methyl paraben 0,10
Vitamin E acetat 0,10
Propylparaben 0,04
DL-panthenol 0,02
Ascorbyl palmitat 0,01
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00
44
KEM DƯỠNG DA- GIỮ ẨM
Thành phần Số lượng (mg)
Vitamin E acetat 5
Cao lô hội 100
Urea 100
Dầu parafin 100
Alcol cetostearylic 60
Propylen glycol 100
Cetomacrogol 1000 17
Glycerol monostearat 8
Na EDTA 2
Methyl paraben 2
Propylparaben 1
Dinatri hydrophosphat 3,322
Nước tinh khiết vừa đủ 517,65
45
Dry skin cream
Thành phần Tỷ lệ %
Lanolin 3,5
Glyceryl stearat 4,0
Alcol cetylic 2,0
Acid stearic 2,0
Linoleamid DEA 1,0
Sorbitan diisostearat 1,0
Propyl paraben 0,1
Propylen glycol 3,5
PEG-40 sorbitan diisostearat 2,0
Methyl paraben 0,2
Nước khử khoáng 80,7
Chất thơm Vừa đủ
46
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA GEL POLYSACCHARID
GIỮ ẨM DA TỪVỎ QUẢ SẦU RIÊNG
47
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA GEL POLYSACCHARID
GIỮ ẨM DA TỪVỎ QUẢ SẦU RIÊNG
48
KHẢ NĂNG CẢI THIỆN THẤM VÀ CHỐNG OXY HÓA DA
CỦA HỆ CHỨA VI NHŨ TƯƠNG LYCOPENE
49
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÁC HỆ SIÊU VI TIỂU PHÂN
Nanosystems for skin hydration: a comparative study
50
Lipid nanoparticles (SLN, NLC) in cosmetic
and pharmaceutical dermal products
51
QUANG PHỔ HẤP THỤ MẶT TRỜI
52
52
Tác động của tia tử ngoại lên da
Tia UVB: gây bỏng
nắng: đỏ da, rát, tăng
nguy cơ ung thư da.
Tia UVA: gây sạm da,
lão hóa da, tổn
thương tế bào
keratinocyte ở lớp
nền làm tăng nguy cơ
ung thư da. Xuyên
qua giác mạc, gây
đục nhân mắt, thoái
hóa hoàng điểm.
53
MỘT SỐ CHỈ SỐ CHỐNG NẮNG
SPF (Sun Protection Factor)
54
MỘT SỐ CHỈ SỐ CHỐNG NẮNG
SPF (Sun Protection Factor)
– PP in vivo xác định chỉ số SPF: tiến hành trên NTN,
so sánh thời gian gây bỏng hay cháy nắng của các
nhóm có và không thoa kem chống nắng dưới cùng
cường độ ánh sáng mặt trời.
– PP in vitro xác định chỉ số SPF: Thiết kế thí nghiệm
để xác định thời gian đến khi cường độ các tia sáng
có bước sóng từ 290 - 400 xuyên qua lớp CP chống
nắng tăng đến ngưỡng gây bỏng nắng (do các hóa
chất chống nắng bị phân hủy dưới tác động của ánh
sáng).
55
∑𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒
𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 𝐒𝐒⅄. 𝐄𝐄⅄. 𝐝𝐝⅄
𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺𝑺 =
∑𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒
𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 𝐒𝐒⅄. 𝐄𝐄⅄. 𝐓𝐓⅄. 𝐝𝐝⅄
Trong đó:
− 𝐄𝐄⅄ là giá trị quang phổ gây ban đỏ ở bước sóng ⅄
được tính như sau :
• E=1.0 với 250nm< ⅄ ≤ 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐
• E=𝟏𝟏𝟏𝟏𝟎𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎(𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐−⅄) với 298𝒏𝒏𝒏𝒏 < ⅄ ≤328nm
• E=𝟏𝟏𝟏𝟏𝟎𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎(𝟏𝟏𝟏𝟏𝟏𝟏−⅄) với 328nm < ⅄ ≤ 𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒𝟒
− S là quang phổ ánh nắng mặt trời hiệu chuẩn
theo hiệp hội mỹ phẩm và nước hoa châu Âu
COLIPA. Giá trị của S và E được xác định.
− T⅄ là quang phổ truyền qua được đo ở bước
sóng ⅄.
− d⅄ là độ dài của bước sóng (1 nm)
Nguồn: COLIPA (2011), "Method for in vitro determination of UVA
protection", pp. 17-19 56
Giá trị các chỉ số S⅄,E⅄ và tính chỉ số SPF
⅄ T⅄ E S E.S E.S.T1
(nm) (%) (W.m2) W.m2.nm-1 W2m4nm-1 W2m4.nm-1%
290 1 8.74E-06 8.74E-06
291 1 1.45E-05 1.45E-05
… 1 … …
298 1 3.73E-03 0.003727
299 0.805378 7.94E-03 0.006393
300 0.648634 1.48E-02 0.009588
… … … …
328 0.001514 8.79E-01 0.001331
329 0.001413 8.95E-01 0.001264
… … … …
399 0.000126 6.19E-03 7.8E-07
400 0.000122 4.17E-03 5.07E-07
Tổng A B%
SPF1= A / B%
57
MỘT SỐ CHỈ SỐ CHỐNG NẮNG
PPD (Persistent pigment darkening - Japan)
Phản ánh hiệu quả chống tia UVA - chống sạm da.
UVAPF (EU)
Yêu cầu UVAPF ≥ 1/3 SPF
PA (Japan):
Gồm 3 cấp độ chống tia UVA: PA+ (2-4), PA++ (4-8),
PA+++(> 8)
58
Yêu cầu chất lượng của MP chống nắng
Chống nắng: cả tia UVB và UVA , kháng nước
Dịu đau, giữ ấm và tạo cảm giác mát, dễ chịu cho
da khi bỏng nắng
Thấm và khô nhanh sau khi thoa lên da
Bám dính và trải rông trên da
Không độc, không gây kích ứng hay dị ứng da
Ổn đinh trong thời gian dài, ổn định dưới tác
động của nhiệt độ và tia tử ngoại
Thể chất đẹp, đồng nhất
An toàn cho da
59
Cơ chế chống nắng
60
Các chất hữu cơ CÁC CHẤT
Thường là các CHỐNG NẮNG
phân tử chất
thơm liên hợp
với các nhóm Các chất vô cơ Các dược liệu
carbonyl. Không bị phân Ít gây kích ứng
Cơ chế chống hủy dưới tác da.
nắng: hấp thụ động của ánh Chè đen
tia UV. sáng và tia UV. (Camellia
Một số ít có Chống năng sinensis), lô
khả năng phản nhờ cơ chế hội (Aloe vera),
xạ tia UV phản xạ, tán xạ dịch chiết nho,
(những chất có và hấp thụ tia trà xanh…
nhóm mang UV.
màu, VD Ảnh hưởng đến
caroten) thể chất CP. 61
MỘT SỐ CHẤT CHỐNG TIA TỬ NGOẠI
62
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA 18 CHẤT HOÁ HỌC CHỐNG UV
64
Các TP khác trong CP chống nắng
Các chất không thấm nước: dầu silicon (dimethicone
350, cyclomethicon, trimethylsiloxysilicat), polyme
(alkylat polyvinylpyrrolidon).
Các chất chống quang hóa: octocrylen, polyester-8.
Chất làm mềm: là các thành phần thân dầu, vừa làm
dung môi hòa tan các chất chống nắng hữu cơ: dầu
khoáng, dầu thầu dầu, bơ cacao, IPM, silicon…
Nước, các chế phẩm aerosol hay sử dụng alcol làm
dung môi.
Các chất nhũ hóa
Các chất làm đặc: polyme, sáp
65
Các TP khác trong CP chống nắng
Các chất tạo màng film mỏng protein lúa mạch thủy
phân, crospovidon, MC, polyester-7…
Chất chóng oxy hóa: vitamin E và C
Chất tạo phức chelat
Chất bảo quản: parabens, benzyl alcohol, methy
lchloro isothiazolinon, methyl isothiazolinon,
phenoxyethanol
Chất giữ ẩm: sorbitol, glycerin, PG
Chất đẩy: dạng aerosol
Chất khác: điều chỉnh pH (acid citric, TEA), chất có
nguồn gốc thiên nhiên
66
CÁC VITAMIN PHỐI HỢP TRONG CHẾ PHẨM CHỐNG UV: A, D, E
68
THÀNH PHẦN CHĂM SÓC DA SAU TẮM NẮNG
Các chất giữ ẩm
Chất chống viêm: alantoin, dexpanthenol, azulen..
Chống oxy hóa: vitamin E, C, glutathion, hoạt chất
từ dược liệu như nhân sâm, lô hội, chè xanh (ECG,
EGCG), cà chua, tảo biển…
70
Các biện pháp tăng
hiệu quả chống nắng
của mỹ phẩm?
71
Kem chống nắng
Thành phần Lượng (g) Vai trò
Alcol cetylic 2,00
Acid stearic 2,00
Glycerin monostearat 2,00
Dầu parafin 18,00
Vaselin 5,00
Dầu silicon 3,00
Glycerin 5,00
Propylen glycol 4,00
Ethanol 96% 6,00
Carbopol 940 0,10
Triethanolamin 0,50
Tween 80 3,00
Titan oxyd (bột mịn) 5,00
benzophenone-3 3,00
Cao khô lô hội 0,04
Nipagin 0,18
Nipasol 0,02
Tinh dầu phong lữ 4 giọt
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 72
Kem chống nắng UVEBLOCK
Thành phần Vai trò
Ethylhexyl methoxy cinnamat
Kẽm oxyd (bột nano)
Methylbenzyliden camphor
Propylen glycol
Glycerin
Glycerin stearat
Glyceryl dibehenat
Tribehenin
Acid palmitic
PEG - 75 stearat
Ceteth - 20
Steareth - 20
Dextrin palmitat
Gôm xanthan
Diazolidinyl urea
Cyclopentasiloxan
Dimethiconol
Triethoxycaprylylsilan
Nipagin & nipasol
Nước tinh khiết vừa đủ 73
HƯỚNG NGHIÊN CỨU MỚI (nano particles)
Octyl methoxycinamat
(OMC), SPF 11,16 74
MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA
77
YÊU CẦU ĐỐI VỚI MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA
- Mịn màng, đồng nhất.
- Trung tính, có màu, mùi dễ chịu.
- Dễ rửa sạch và có đặc tính tạo bọt thích hợp.
- Dễ dàng lan rộng (spread).
- Tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng.
- Không tạo cảm giác trơn, nhờn.
- Không đọng lại trên da sau khi rửa.
- Giữ ẩm cho da.
- Không gây ra mụn trứng cá.
- An toàn và không gây dị ứng.
- Chế phẩ làm sạch tay (hand sanitizers) không làm
khô da và loại được vi khuẩn, virus
- Ổn định trong trong gian dài.
- Không nhiễm và phát triển VSV (giới hạn nhiễm
khuẩn).
- pH, đặc tính lưu biến.
78
PHÂN LOẠI MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA
80
PHÂN LOẠI MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA
Theo đặc tính tạo bọt:
Không bọt: thường là dung dịch
CDH, kem, lotion, dầu, muối, rửa
hoặc toner chủ yếu dùng làm sach
mặt hoặc tay, có thể cả làm sạch
toàn thân. Chứa tỷ lệ nhỏ CDH tạo
bọt hoặc xà phòng. Cơ chế làm
sạch chủ yếu là hòa tan bã nhờn
và bụi bẩn. Các nhũ tương chứa
thêm pha dầu nên có thể tạo ra lớp
dầu mỏng trên da thậm chí ngay
cả sau khi xả nước nên giữ ẩm tốt
và làm mềm mại da 81
PHÂN LOẠI MỸ PHẨM LÀM SẠCH DA
Mỹ phẩm tắm:
Dầu tắm: Điển hình cho chế
phẩm không tạo bọt
Thành phần chủ yếu là các chất làm
mềm, giữ ẩm kết hợp với chất
thơm.Chất làm mềm chủ yếu: dầu
khoảng, isopropyl myristat, isopropyl
palmitat, các propylene glycol ether,
dầu tự nhiên (dầu hạt nho, dầu olive,
dầu tràm, dầu thực vật)
Chất diện hoạt: coa vai trò tăng hòa tan và giúp
pha dầu tạo thành lớp mỏng trên bề mặt nước
hoặc phân tán vào trong nước, thườngd ung
CDH không ion hóa.
Các chất khác: chống oxy hóa, màu, thơm 88
THÀNH PHẦN CỦA MP LÀM SẠCH
Mỹ phẩm tắm:
Muối tắm và bom tắm: Nguyên tắc tạo ra nồng độ
muối giống như nước khoáng thiên nhiên.
Gồm các muối natri của các acid yếu nên thường
có tính kiềm (natri carboanat, natri bicarbonate,
natri sequicarbonat, natri phosphate, natri chlorid,
natri borat, natri perborat) và một số muối khoáng
(magnesu sulfat, natri sulfat, natri thiosulfate,
magnesi chlorid, kali bitartarat).
Thành phần khác: chất diện hoạt, chất màu, chất
thơm, dầu, dịch chiết thảo dược.
Bom tắm sủi bọt có thêm natri bicarbonate và acis
hữu cơ như citric, tartaric và phải bảo quản chống
ẩm.
89
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Mỹ phẩm làm sạch tay:
Nước
Chất diện hoạt:
thường kết hợp CDH thuộc các nhóm khác nhau:
nhóm anion tẩy rửa nhẹ (acid carboxylat,
sarcosinat, isethionat, sulfosuccinat) với CDH
không ion hóa (các amin oxid), CDH lưỡng tính (các
betain) và một số CDH cation với vai trò sát khuẩn
(cetrimonium chlorid)
Chất giữ ẩm (skin conditioning agents): tạo cảm
giác mềm, mượt.
Chất làm đặc
Chất bảo quản: vai trò tiêu diệt vi khuẩn trên da,
bảo quản chế phẩm: paraben, methylchloro -
isothiazolinon, methylisothiazolinon
Chất có nguồn gốc từ tự nhiên: dịch chiết lô hội,
lavender, cinnamon…
Các thành phần khác: tạo phức chelat, chất màu,
chất thơm, điều chỉnh pH
90
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Khả năng dàn trải của lotion, kem,
gel (Spreadability): Đánh giá khả
năng trải rộng trên da của SP.
Chỉ số này phụ thuộc vào loại và
tỷ lệ các thành phần trong MP: tỷ
lệ nghịch với η, tỷ lệ pha dầu.
PP phiến kính song song: khối
lượng xác định của CP được đặt
vào chính giữa phiến kính; đặt
một phiến kính khác lên trên và
xác định đường kính vùng lan
rộng của mẫu giữa hai phiến kính
trong suốt quá trình đánh giá (VD
sau từng phút).
Có thể sử dụng thiết bị đánh
giá như hình bên: 91
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Khả năng lấy thuốc khỏi bao bì của lotion, kem,
gel
Piston
93
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Đặc tính bọt
• Khả năng tạo bọt: bao nhiêu bọt hình thành từ một
lượng xác định SP (thể tích hoặc chiều cao khối bọt
hình thành sau mỗi khoảng thời gian tác động lực
khuấy trộn)
• Độ ổn định bọt: Sự giảm thể tích bọt theo thời gian
sau khi tạo thành, thời gian bán hủy bọt
• Độ nhớt bọt ngay sau khi tạo thành
• Tỷ trọng bọt: xác định thời gian di chuyển theo
phương thẳng đứng của một vật giữa hai điểm của
khối bọt.
• Cấu trúc bọt: tỷ lệ thể tích chất lỏng tạo thành so với
thể tích bọt.
94
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
khả năng kháng khuẩn (USP Chapter 51
Preservative Challenge Test)
Gây nhiễm vào MP 5 chủng VSV gồm:
• 03 chủng vi khuẩn: S.aureus, E. coli, P. aeruginosa
• 02 chủng nấm: Candida albicans và Aspergillus
braciliensis
Sau từng khoảng thời gian trong vòng 28 ngày: Xác
định mức độ giảm giá trị log tỷ lệ từng chủng VSV
sống sót
Yêu cầu giá trị log :
• VK: sau 14 ngày giảm so với ban đầu: ≥ 2 và
không tăng đến 28 ngày.
• Nấm: các thời điểm 14 ngày và 28 ngày không
tăng so với ban đầu.
pH
Độ nhớt 95
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MP LÀM SẠCH
Độ cứng (xà phóng bánh, bom
tắm)
Độ rã (bom tắm)
Độ hòa tan (bom tắm, muối tắm)
96
Sữa tắm Alpi fresh
NGUỒN
Độc tính
ĐIỀU KIỆN
BẢO QUẢN
ĐIỀU KIỆN
CHIẾT XUẤT
100
101
Lô hội
(Aloe barbadensis, A. capensis, A. Vera)
102
Nghệ
(Curcuma domestica/longa)
103
Bạch quả
(Gingko - Ginko biloba)
104
Hạt nho
(Grape Seed -
Vitis vinifera)
105
Húng chanh
Lemon Balm - Melissa officinalis)
106
Tea
(Black, Green, Oolong, and White (Camellia sinensis)
108