You are on page 1of 62

“Changing Faces, Changing Bodies, Changing Lives”

TRONG TRẺ HÓA DA

ThS BS Võ Nguyễn Thúy Anh


Bộ môn Da Liễu
ĐH Y PHẠM NGỌC THẠCH
NỘI DUNG
ỨNG DỤNG MESO

HOẠT CHẤT/ MESO

KỸ THUẬT TIÊM

KẾT LUẬN
Từ
 Mesotherapy
 Microinjections
 Mesolift, mesoglow, mesoscuplt
 Biorejuvenation,biorevitalization, redermalization
ĐẠI
 MESOTHERAPY (Hy Lạp)
 Mesos (middle)

 Therapeia (to treat medically)

 Mesotherapy: sử dụng một lượng rất nhỏ thuốc tiêm trực


tiếp vào dưới da (phần trung bì) ở gần vùng cần điều trị
→ gây ra các kích thích sinh học để đạt mục tiêu điều trị
 Microinjection; drug delivery
 Nhiều loại thuốc tiêm /nhiều mục đích khác nhau
ĐẠI
NGUỒN GỐC PHÔI THAI CƠ QUAN TƯƠNG ỨNG
Ngoại phôi bì Thượng bì da
Não
Tuyến vú
Tuyến mồ hôi
Trung phôi bì Mô sợi (mô liên kết)
Sụn
Xương

Mỡ
Nội phôi bì Ruột
Gan
Phổi
Tuyến tụy
LỊCH SỬ PHÁT
 1952: Michel Pistor (Pháp) mô tả lần đầu tiên
 1958: xuất bản về phương pháp điều trị , đưa
ra thuật ngữ MESOTHERAPY- Pistor
 1964: Hiệp hội Mesotherapy của Pháp ra
đời, Pistor sáng lập
 1976: hội thảo quốc tế về Mesotherapy
 1987: được chính thức sử dụng là phương pháp
điều trị hợp pháp (French Academy of Medicine
)
LỊCH SỬ PHÁT
 Đến nay, được sử dụng rộng rãi tại châu Âu, Nam
Mỹ, sử dụng những liều thuốc nhỏ tiêm tại chỗ với
mục đích thẩm mỹ hoặc điều trị tại chỗ
 Các chỉ định chính/thẩm mỹ:
• Tan mỡ, điều trị sần da cam,
• Trẻ hóa, làm sáng da,
• Điều trị rụng tóc
• …
CƠ SỞ KHOA
 GIẢ THUYẾT PHẢN XẠ CỦA PISTOR
 Da là cơ quan phóng chiếu của
nhiều nội tạng trong cơ thể giống
như trong lý thuyết châm cứu
 Kích thích tại chỗ trên da ảnh hưởng
dẫn truyền nội tạng-tủy sống-não
 Kích thích có thể do kim hoặc do chất
tiêm
CƠ SỞ KHOA
 GIẢ THUYẾT TRUNG BÌ
 Áp dụng cho đt mô liên kết có
nguồn gốc từ trung bì (da,
sụn, xương).
 3 đơn vị có liên quan
• Vi tuần hoàn tại chỗ
• Thần kinh sinh dưỡng
• Miễn dịch
CƠ SỞ KHOA
 GIẢ THUYẾT TUẦN HOÀN THỨ 3
 3 thành phần
• Mạch máu (động, tĩnh mạch)
• Mạch bạch huyết
• Mô kẽ (the third circulation): thấm
sâu, không qua tuần hoàn, hiệu quả
ở liều thuốc rất nhỏ
CƠ SỞ KHOA
 GIẢ THUYẾT VI TUẦN
HOÀN CỦA
BICHERON
• Thuốc cho tại chỗ hoặc từng
vùng có thể tạo ra tác động
kích thích vi tuần hoàn tại
chỗ
Mesotherapy/ skin rejuvenation
 Tăng khả năng sinh tổng hợp của nguyên
bào sợi
 Tạo môi trường thuận lợi cho hoạt động
chức năng của tb
 Tăng sản xuất collagen, elastin, HA→ săn chắc,
sáng da, duy trì độ ẩm, giảm nếp nhăn da
ỨNG DỤNG
TỔNG
 Chấn thương thể thao
 Tình trạng đau mãn tính
 Một số bệnh lý nội khoa
 BỆNH DA Thẩm mỹ da
 Khác
CK DA
 BỆNH DA
• Mụn trứng cá,
• Rụng tóc khu trú,
• Rụng tóc lan tỏa ở nam/ nữ
• Sẹo,dãn mạch
• Bạch biến
• …
ỨNG DỤNG THẨM
• Trẻ hóa da
• Sần da cam
• Túi mỡ khu trú (bọng mỡ mắt)
• Body sculping
• Rạn da
Vùng điều trị
SẢN PHẨM TIÊM
?
SẢN PHẨM TIÊM

 KHÔNG CÓ CÔNG THỨC CHUẨN CHO


MESOTHERAPY
 Hoạt chất tiêm thay đổi tùy theo loại điều trị
 Một số hoạt chất chính/ cocktails
 Rất ít hoạt chất được FDA công nhận
Handog and Legaspi-Viscerra -Handbook of Cosmetic Skin care
 Phân loại dựa trên mục đích, độ sâu của
tiêm thuốc, loại thuốc được sử dụng
• Mesolift
• Mesoglow
• Mesosculpt
• Meso botox
MESOSCULPT (Body mesolipolysis)
Phosphatidylcholine Chiết xuất từ lecithin đậu nành thiên nhiên
Thay đổi chuyển hóa cholesterol và
triglyceride → excellent fat burner
Hyaluronidase Kết hợp sử dụng với các hoạt chất khác
→ tăng hấp thu và phân tán hoạt chất
→ bẻ gẫy cấu trúc các dải mô lk, hỗ trợ đt cellulite
L-Carnitine Cần cho chuyển các axit béo vào tb để “đốt
cháy” tạo năng lượng
EGCG Chất chống oxi hóa chiết xuất từ trà xanh
(epigallocatechin gallate) Ức chế các enzyme gây phá hủy
norepinephrine
Tăng chuyển hóa và sử dụng mỡ tạo năng
MESOSCULPT (Body
mesolipolysis)
Caffeine Alkaloid, kích thích tb mỡ phóng thích mỡ
vào tuần hoàn, tăng chuyển hóa mỡ.
Săn chắc và tăng trương lực cho da
Aminophylline Kích thích phòng thích mỡ vào tuần hoàn
Hiệu quả tương tự như caffein nhưng
kém ổn định hơn
Yohimbine Là chất kháng 2, có tác dụng ly giải mỡ
Dùng trong tiêu giải mỡ ở ½ dưới/nữ và
mỡ bụng/nam
Triiodothyroacetic acid Gây ly giải thành tb mỡ, tb co lại
Cellulite treatment
ĐIỀU TRỊ NỌNG CẰM
ĐIỀU TRỊ RỤNG TÓC
 Minoxidil
 Finasteride
 Buflomedial
 Biotin

 Mesoderm
MESOLIFT, MESOGLOW
Vitamin A điều hòa tăng trưởng tb thượng bì
khôi phục collagen và elastin
Vitamin nhóm B cần cho sản xuất năng lượng tb
(1,2,3,5,6,9,12)
cần cho tổng hợp hormon
Giúp loại bỏ các gốc tự do
Vitamin C Kích thích tổng hợp collagen
Cocktail
Ức chế tổng hợp melanin
Vitamin D Cần thiết cho tổng hợp canxi
Vitamin E Chống oxi hóa
Vitamin K Tác động trên vi tuần hoàn
MESOLIFT, MESOGLOW
Amino acids (24 loại) Hình thành các polypeptides
Alanine, Arginine, Asparagine, Aspartic Acid, Cystine,
Glutamine, Glutamic Acid, Glycin, Histidine, Hình thành cấu trúc tế bào
Hydroxyproline, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine,
Ornithine, Phenylalanine, Proline, Serine, Taurine, Giúp sửa chữa mô tổn thương
Threonine, Tryptophan, Tyrosine, Valine

Nguyên tố vi lượng: Natri, Chất xúc tác cho nhiều hoạt động
kali, canxi, magie chức năng của tế bào
Coenzymes Xúc tác cho hoạt động của các
TPP(co-carboxylase), CoA, FAD, enzyme
NAD, NADP, UTP
Hoạt hóa các phản ứng sinh hóa
MESOLIFT, MESOGLOW
Nucleosides Cần thiết cho sự nhân đôi DNA
Deoxyadenosine, Deoxycytidine, Deoxyguanosine,
Deoxythymidine, Methylcytosine

IGF
Khác: Glutathion Chống oxi hóa
HYALURONIC ACID
AXIT HYALURONIC

 Glycosaminoglycans (GAGs)
HYALURONAN  Karl meyer và palmer phân lập
đầu tiên vào năm 1934
 Là thành phần chính của chất
nền ngoại bào
 Tương tự ở người và ĐV khác→
không gây kích thích miễn dịch
CHỨC NĂNG CỦA
GIẢM HA THEO TUỔI

 Hầu hết biến mất ở thượng bì


 Tăng gắn kết với mô (crosslink)
 Giảm khả năng gắn kết nước
ỨNG DỤNG HA TRONG TRẺ HÓA
 Mỹ Phẩm/Dược mỹ phẩm

 Chất làm đầy (fillers)


CROSSLINK

 Mesotherapy (tiêm vi điểm)


NON-CROSSLINK
TÁC DỤNG
 Giữ ẩm da
 Tạo môi trường thuận lợi cho
hoạt động tế bào→ nguyên bào
sợi tái hoạt hóa, tăng tổng hợp
collagen, elastin, HA nội sinh
 Thải trừ gốc tự do
SKIN TIGHTENING
KỸ THUẬT TIÊM
CHỌN LỰA BỆNH
 Bệnh nhân lý tưởng
• Phân loại lão hóa da
 Glogau: I-IV, nếp nhăn, màu sắc, độ tuổi
 Rubin: I-III, nếp nhăn, cấu trúc bề mặt

 Le Coz:I-III, độ nhão chùng da


BỆNH NHÂN LÝ
CHỐNG CHỈ
 Có thai, cho con bú
 Tiểu đường phụ thuộc insulin
 Tiền căn ung thư
 Thể trạng kém
 Đang điều trị thuốc chống đông
 Đang điều trị thuốc tim mạch/ có bệnh lý tim mạch,
tiền sử nhồi máu cơ tim
 Herpes da (đang tiến triển hoặc tiền sử)
THẬN
 NSAIDs, thuốc chống viêm, thuốc gây
co mạch (ngưng thuốc trước điều trị)
 ginko biloba
 Nhiễm trùng tại vị trí tiêm
CHỤP HÌNH

QUAN TRỌNG
CONSENT FORM ??
DỤNG
 Kim tiêm
 Mesogun
 Máy
DỤNG

30G
32G,
0.5-1 mm
Mesotherapy guns
ĐƯA THUỐC QUA DA
 Điện chuyển ion
 Kim lăn
 CƠ HỌC
 RF
KỸ THUẬT
 ĐỘ SÂU
• Tiêm trong thượng bì
• tremor
• Tiêm trong bì nông
• multipricking
• Tiêm trong bì sâu
• point per point
• Crosslink
• Tiêm trong hạ bì

Handog and Legaspi-Viscerra -Handbook of Cosmetic Skin care


KỸ THUẬT
 Tiêm trong bì
 Tạo nốt sần
 Tiêm tuyến tính (linear threadning)
 Tiêm bắt chéo (crosslinking)
TIÊM NỐT

1-3mm
TIÊM NỐT
TIÊM TUYẾN TÍNH
Crosslinking- Cross-hatching
VIDEO CLIP
CHĂM SÓC SAU ĐIỀU TRỊ
 Chườm lạnh
 Mát xa
 Thuốc thoa tan vết bầm
 Make up
ĐÁNH GIÁ KẾT
 Non-invasive techniques
 Lâm sàng
 Chụp hình phân tích (photographic scoring
systems)
 invasive techniques
 Sinh thiết
 Xn sinh hóa
TÁC DỤNG
 Sưng, vết bầm
 Ngứa
 Phản ứng mề đay
 Tăng sắc tố tại điểm chích
BIẾN
 Áp xe/ Viêm mô tế bào
 Nhiễm trùng: lao không
điển hình
 Viêm mô mỡ dưới da • Đảm bảo vô khuẩn
(Mesotherapy-induced • Kỹ thuật chích
panniculitis)
 Rụng tóc thứ phát (Alopecia
secondary to mesotherapy)
 …
KẾT
 Hiệu quả- an toàn
 Lựa chọn bệnh nhân
 Dung dịch tiêm/ mesotherapy
• AXIT HYALURONIC
• Kỹ thuật tiêm, vô khuẩn
• Những tiến bộ mới
TÀI LIỆU THAM
 Antonella Tosti, Atlas of Mesotherapy in
Skin Rejuvenation, 2007, Informa
Healthcare.
 Robert Baran, Textbook of Cosmetic Dermatology, 2010,
Informa Healthcare
 Benjamin Ascher, Injection treatments in
cosmetic surgery, 2009, Informa Healthcare.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!

You might also like