Professional Documents
Culture Documents
Thực Trạng Và Nguy Cơ Bôi, Uống, Tiêm Làm Trắng
Thực Trạng Và Nguy Cơ Bôi, Uống, Tiêm Làm Trắng
THỰC TẾ VÀ NGUY CƠ
Nguy cơ
Nguy cơ
Corticosteroid
Thành phần làm trắng da
Thủy ngân
Glutathione
Hydroquinone
Corticosteroid
Thành phần làm trắng da
Thủy ngân
Glutathione
Hydroquinone Tác dụng phụ:
1% - 5% • Cấp: VDDU, VDTX (tăng IL 4 và
IgE)…
• Mạn: bạc màu móng, chậm lành
thương, bệnh lý thần kinh, HC
người có mùi cá, lắng đọng sắc
tố xanh đen
• Các NC gần đây: tạo ROS
tổn thương DNA, ngăn chặn
phản ứng MD ức chế khối u
Dadzie OE et al. JEADV. 2009;23: 741-750
Châu Âu: cấm dùng trong mỹ phẩm, chỉ dùng theo toa BS Da Liễu
Corticosteroid
Thành phần làm trắng da
Thủy ngân
Glutathione
melanocortin 1
Corticosteroid
Hydroquinon
Corticosteroid
Thành phần làm trắng da
Thủy ngân
Glutathione
Thủy ngân
Thủy ngân
tổn thương thận, trầm cảm, lo lắng,
Tại chỗ: Toàn thân: tâm thần rối loạn, một hệ thống miễn
dịch xấu đi và các rối loạn khác.
• bỏng rát
• VDTX
• bạc màu móng
• lắng đọng sắc tố xanh hoặc đen
trong da.
Corticosteroid
Thành phần làm trắng da
Thủy ngân
Glutathione
Glutathione
ROS
Glutathione
Glutathione
Munisami M et al. Intdian J Dermatol Venereol Leprol. 2013;79: 842-846
Các nghiên cứu
dạng khử
dạng este
30
Thành phần làm trắng da
Nguy cơ
Oxyhaemoglobin
Haemoglobin
Melanin
Jody PE et al. Int. J. Mol. Sci. 2009;10: 4066-4087
Không hợp pháp
• Axit Salicylic
• Axit Alpha-Hydroxy
• Axit Poly-Hydroxy
• Urea
Bôi kem dưỡng “sáng da” an toàn
• Arbutin
• Aloesin
• Alpha lipoic acid
• Kojic acid
• Alpha lipoic acid
• Ascorbic acid
• Nicotinamide
• Alpha hydroxy acids
• Salicylic acid
Uống “thuốc chống nắng”