You are on page 1of 45

BÔI, UỐNG, TẮM, TIÊM LÀM TRẮNG:

THỰC TẾ VÀ NGUY CƠ

ThS.BS Trần Nguyên Ánh Tú


Khoa Thẩm Mỹ Da-BV Da Liễu TPHCM
TP.HCM, ngày 26 tháng 6 năm 2020
Quan niệm về cái đẹp
- Có sử dụng sản phẩm làm trắng: 26% -77,3%
dân số nghiên cứu
- Châu Phi và Châu Á: 25 - 96%
- Thời gian dao động từ 1 tháng đến 38 năm

African Health Sciences Vol 15 Issue 4, December 2015


Thực tế…
Thành phần làm trắng da

Nguy cơ

Do việc làm trắng da


Thành phần làm trắng da

Nguy cơ

Do việc làm trắng da


Hydroquinone

Corticosteroid
Thành phần làm trắng da
Thủy ngân

Glutathione
Hydroquinone

Corticosteroid
Thành phần làm trắng da
Thủy ngân

Glutathione
Hydroquinone Tác dụng phụ:
1% - 5% • Cấp: VDDU, VDTX (tăng IL 4 và
IgE)…
• Mạn: bạc màu móng, chậm lành
thương, bệnh lý thần kinh, HC
người có mùi cá, lắng đọng sắc
tố xanh đen
• Các NC gần đây: tạo ROS 
tổn thương DNA, ngăn chặn
phản ứng MD ức chế khối u
Dadzie OE et al. JEADV. 2009;23: 741-750
Châu Âu: cấm dùng trong mỹ phẩm, chỉ dùng theo toa BS Da Liễu

Dadzie OE et al. JEADV. 2009;23: 741-750


10
Hydroquinon

Corticosteroid
Thành phần làm trắng da
Thủy ngân

Glutathione
melanocortin 1

Corticosteroid
Hydroquinon

Corticosteroid
Thành phần làm trắng da
Thủy ngân

Glutathione
Thủy ngân
Thủy ngân
tổn thương thận, trầm cảm, lo lắng,
Tại chỗ: Toàn thân: tâm thần rối loạn, một hệ thống miễn
dịch xấu đi và các rối loạn khác.
• bỏng rát
• VDTX
• bạc màu móng
• lắng đọng sắc tố xanh hoặc đen
trong da.

Dadzie OE et al. JEADV. 2009;23: 741-750


Việc sử dụng Hg trong mỹ phẩm
Thực tế…

Al-Saleh, I. Int. J. Hyg. Environ. Health (2016), http://dx.doi.org/10.1016/j.ijheh.201


HQ. Hg, corticosteroid:
vẫn có trong 68-84% sp
Hydroquinon

Corticosteroid
Thành phần làm trắng da
Thủy ngân

Glutathione
Glutathione

ROS

Glutathione
Glutathione
Munisami M et al. Intdian J Dermatol Venereol Leprol. 2013;79: 842-846
Các nghiên cứu
dạng khử

dạng este

Int. J. Mol. Sci. 2016, 17, 629


Khuyến cáo
Tai biến tiêm, truyền Glutathione

Munisami M et al. Intdian J Dermatol Venereol Leprol. 2013;79: 842-846


Khuyến cáo
Cảnh báo của FDA tháng 9/2015

30
Thành phần làm trắng da

Nguy cơ

Do việc làm trắng da


Carotenoid

Oxyhaemoglobin

Haemoglobin

Melanin
Jody PE et al. Int. J. Mol. Sci. 2009;10: 4066-4087
Không hợp pháp

Mất tính bảo vệ


Sốc phản vệ
của eumelanin
Nguy cơ của bôi,
uống, tắm, tiêm
truyền trắng

Tác dụng phụ của Nhiễm trùng


các chất làm trắng Lan truyền HIV,
VGSV
Huyết khối
Trắng an toàn???
Dùng KCN và tránh nắng cơ học
Chọn sản phẩm tắm giúp “sáng da”

• Axit Salicylic
• Axit Alpha-Hydroxy
• Axit Poly-Hydroxy
• Urea
Bôi kem dưỡng “sáng da” an toàn
• Arbutin
• Aloesin
• Alpha lipoic acid
• Kojic acid
• Alpha lipoic acid
• Ascorbic acid
• Nicotinamide
• Alpha hydroxy acids
• Salicylic acid
Uống “thuốc chống nắng”

Vitamin Caroten, nicotinamide, vitamin D, vitamin C, vitamin E…

Trà xanh polyphenol (GTPs), dẫn xuất Cocoa, Polypodium


Thực vật leucotomo, Isoflavone, Pomegranate, Citrus, Resveratrol,
Forskolin…

Không chiết xuất Polyunsaturated fatty acid, Probiotic, Idebenone…


từ thưc vật

Frontiers in Medicine. 2018; 5 (188): 1-19


Kết luận
41

- Hg, HQ và corticosteroid vẫn được tìm thấy trong các loại


kem bôi và tắm

- Nhiều nước cấm tiêm GSH

- Khi làm giảm sự hình thành melanin, dễ bị viêm da nhạy


cảm ánh sáng và ung thư da.

You might also like