You are on page 1of 51

QUÁ TRÌNH LÀNH VẾT THƯƠNG

GS BS Văn Tần
TS BS Văn Hùng Dũng
Mục tiêu bài giảng
• Nắm vững quá trình mô bị tổn thương và đáp
ứng

• Kể các giai đoạn tổn thương lành sẹo

• Lành sẹo bình thường

• Lành sẹo ở thai nhi

• Các lảnh vực mới


I. ĐÁP ỨNG CỦA MÔ TỔN
THƯƠNG
• Khi bị thương, mô quanh vết thương sửa chữa
làm cho chức năng và cấu trúc phục hồi tối đa.

• Sự lành lý tưởng là mọc lại như cua hay thằn


lằn đứt càng và đuôi.

• Ở sinh vật cao cấp, sự tái sinh thường gặp ở


một vài tạng như xương, gan
I. QUÁ TRÌNH LÀNH VẾT THƯƠNG
• 4 giai đoạn:
1- Gđ tự cầm máu
2- Gđ viêm
3- Gđ tăng sinh ( lấp đầy)
4. Gđ hoàn thành
• Hemostasis Phase
• Inflamative Phase : damaged cells, pathogens,
and bacteria are removed from the wound
area swelling, heat, pain and redness wound
• Proliferative Phase : collagen and extracellular
matrix; new network of blood vessels 
granulation tissue.
• Maturation Phase : collagen is remodeled from
type III to type I and the wound fully closes
( 3w-1y)
Phát triển TB và tiêu hủy
• Phát triển TB:
– Neutrophils
– Macrophages
– Fibroblasts
– Lymphocystes
Phát triển chất viêm
• Phát triển và tiêu hủy chất chống viêm:
- Fibronectin
- Collagen III
- Collagen I
- Sức mạnh của vết thương
I. ĐÁP ỨNG CỦA MÔ TỔN
THƯƠNG(tt)
• Vết thương cấp tính, vết thương lành sẹo

nhanh.

• Vết thương mãn tính, pha lấp đầy xẩy ra rất

chậm, thường phải can thiệp


1. GIAI ĐOẠN VIÊM

• Cầm máu: tiểu cầu

• Làm sạch vết thương: bạch cầu đa nhân, đơn


nhân, monocyte.

• Đại thực bào từ monocyte, kìm hảm viêm nhờ


cytokine
1. GIAI ĐOẠN VIÊM (tt)
2. GIAI ĐOẠN VẾT THƯƠNG ĐẦY
• Gồm 7 quá trình:
2.1- Tạo mạch
2.2- Tạo mô sợi
2.3- Tạo tế bào biểu mô
2.4- Tạo các matrix ngoài tế bào
2.5- Tạo sơi collagen
2.6- Tạo glycoaminoglycan
2.1 TẠO MẠCH

• Từ TB nội tĩnh mạch bị đứt, tách rời ra, nhờ


heparine kích thích,

• Tế bào nội mạch đi vào vết thương đã dọn


sạch,

• Tế bào nhân lên nhờ cytokine,

• Tế bào làm thành vi mạch


2.2 TẠO MÔ SỢI

• Monocyte và tiểu cầu,

• Tiết PDGE,

• Tế bào sợi nhân lên


2.3 TẠO TB BIỂU MÔ

• Tế bào đáy ra vết thương theo matrix,

• Phủ lên vết thương,

• Tế bào biểu mô sinh ra, tiến lên trên, làm dày

dần.
2.3 TẠO TB BIỂU MÔ (tt)

Sự lành vết thương của vết


thương bề mặt da
2.4 MATRIX NGOÀI TẾ BÀO

• Matrix chứa fibrin, fibronectin, hyaluronic acid

lan ra vết thương,

• Giúp tế bào biểu mô bám vào và đi theo


2.5 TẠO SỢI COLLAGEN

• Tế bào sợi sanh ra sợi collagen, ngoài tế bào


làm cho vết thương chắc.

• Sợi collagen gồm 3 phân tử xoắn, có 13 loại và


25 chuổi polypeptide.

• Tổng hợp collagen là một quá trình phức tạp.


2.6 TẠO GLYCOAMINOGLYCAN

• GAC chống đỡ tế bào,

• Làm cho mô căng và

• Giúp tế bào liên kết với nhau.


3. GIAI ĐOẠN VẾT THƯƠNG
HÌNH THÀNH
• Có 3 giai đoạn:

 3.1- VT co nhỏ và lành

 3.2- VT co kéo

 3.3- Sức bền của VT


3.1 VT CO NHỎ VÀ LÀNH

• Khi vết thương sạch,

• 2 bờ VT gần nhau sẽ dính và lành tạm.


3.2 VT CO KÉO

• Khi 2 bờ VT xa nhau (> 2 cm), VT lành chậm và


co kéo, chức năng VT bị giới hạn. Ví dụ VT ở
khớp, ở mí mắt, ở miệng.

• VT co lại là do chất nền ngoài tế bào (matrix)


và tế bào sợi.

• Tế bào sợi trở thành myofibroblast.


3.3 SỨC BỀN CỦA VT

• Tế bào sợi, hệ thống vi mạch giảm dần,

• Sức mạnh VT tăng từ 1 đến 6 tuần cho đến 1


năm nhưng sức bền chỉ đạt được 30% da bình
thường và ít đàn hồi.

• Sức bền của VT nhờ sợi collagen xoắn vào


nhau
PHÂN LOẠI VẾT THƯƠNG

• Vết thương cấp tính, vết thương lành sẹo

nhanh.

• Vết thương mãn tính, pha lấp đầy xẩy ra rất

chậm, thường phải can thiệp.


Vết thương cấp và mãn
Lành sẹo VT cấp và mãn
III. VT LÀNH SẸO BẤT THƯỜNG

1- VT nhiễm trùng

2- Thiếu oxy, thiếu máu, máu đến kém

3- Dùng steroid và hóa trị

4- Rối loạn chuyển hóa

5- Nuôi dưỡng kém

6- Người nhiều tuổi


VT NHIỄM TRÙNG

• Lành sẹo chậm,

• Do viêm kéo dài


THIẾU OXY, THIẾU MÁU
• Hypoxia:
- Atherosclerosis,
- Cardiac failure,
- Wound tension
DÙNG STEROID, HÓA TRỊ

• Sẹo cứng hay

• Sẹo lồi,

• Sẹo lớn
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
• Diabetes
• Radiation
NUÔI DƯỠNG KÉM

Ratios of 14-day to 7-day values for aspartate (ASP),


hydroxyproline (OHP), lysine (LYS), and -amino nitrogen ( AN)
in volunteers given dietary supplements of arginine, -hydroxy-
-methylbutyrate, and glutamine. *P < .05.
NHIỀU TUỔI
• Collagen bất thường
• MMP-2, MMP-9
VT KINH NIÊN

1- Thiếu máu

2- Ứ đọng máu tĩnh mạch

3- Tiểu đường

4- Loét mục
NGỪA SẸO XẤU- MAU LÀNH VT
1- Đường rạch da thẳng góc với các thớ cơ
2- Dùng thuốc rút ngắn thời gian viêm, cần
MMP-2, dùng kháng thể chống TGF-b
3- Cho kháng sinh, chống nhiễm trùng
4- Ngừa thiếu oxy, thiếu máu – Oxy cao áp
5- Không hút thuốc
6- Dinh dưỡng tốt, các vitamin, kẻm, sắt
7- Khâu khi VT sạch, ghép da khi VT lên mô hạt
8. Tránh vết thương bị căng
Sẹo xấu
LÀNH SẸO Ở THAI NHI
• Thai nhi càng ít ngày (trên sinh vật), lành sẹo
càng tốt vì:
 1- Pha viêm rất ngắn

 2- Fibroblast ở thai nhi đang ở trạng thái

myofibroblast, chưa hoạt động


 3- Matrix làm giảm quá trình viêm, chất

hyaluronic acid nhiều làm giảm kết dính tiểu


cầu, làm giảm chất gây viêm
NHỮNG ỨNG DỤNG MỚi
1- Cho thêm chất tăng trưởng như cytokine,
TGF-b, FEG và PDGE vào vết loét kinh niên,
làm lành vết loét nhanh
2- Cho vào vết loét các genome herpes virus,
kích thích sản sanh chất tăng trưởng.
3- Cấy tế bào gốc stemcell
4- Điều trị dị tật trong bào thai như thoát vị
hoành, thoát vị tủy, bằng cách dùng genome
virus kích thích sản sinh cytokine làm lành hay
làm giảm các dị tật trên.
TÓM TẮT
• Quá trình sinh học phức tạp gồm 4 gđ
• Nhiều loại TB tham gia
• Nhiều yếu tố ảnh hưởng : tại chỗ & hệ thống
• Can thiệp đúng vào giai đoạn, vào yếu tố ảnh
hưởng
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu hỏi 1:
• Các pha chính trong VT lành sẹo, câu nào sai ?
1- pha viêm
2- pha lấp đầy
3- pha hoàn thành
4- 3 thời kỳ nầy phân biệt rất rõ
Câu hỏi 2
• Trong pha vết thương đầy, pha nào không cần
thiết ?
1- tạo mạch
2- tạo đại thực bào
3- tạo tế bào biễu mô
4- tạo mô sợi
Câu hỏi 3
• Sẹo xấu không ngừa được ở những đối tượng
nào ?
1- Người phải mổ
2- Người bị tiểu đường
3- Người phải chiếu tia
4- Người xử dụng thuốc chống ung thư
Câu hỏi 4
• Thai nhi ở súc vật, càng ít ngày, sẹo lành càng
tốt, câu nào sai ?
1- hiện tượng viêm xẩy ra dài ở thai nhi ngắn
ngày
2- fibroblast ở thai nhi ngắn ngày chưa hoạt
động
3- matrix có khả năng làm giảm quá trình viêm
4- hyaluronic acid kích thích tiểu cầu làm giảm
tiết chất gây viêm
Câu hỏi 5
• Sẹo xấu ngừa được ở những đối tượng nào,
câu nào sai ?
1- Cho kháng sinh
2- Khâu vết thương lớn
3- Cho chất tăng trưởng vào vết thương
4- Không cho cytokine vào vết thương.

You might also like