Professional Documents
Culture Documents
GS BS Văn Tần
TS BS Văn Hùng Dũng
Mục tiêu bài giảng
• Nắm vững quá trình mô bị tổn thương và đáp
ứng
nhanh.
• Tiết PDGE,
dần.
2.3 TẠO TB BIỂU MÔ (tt)
3.2- VT co kéo
nhanh.
1- VT nhiễm trùng
• Sẹo lồi,
• Sẹo lớn
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
• Diabetes
• Radiation
NUÔI DƯỠNG KÉM
1- Thiếu máu
3- Tiểu đường
4- Loét mục
NGỪA SẸO XẤU- MAU LÀNH VT
1- Đường rạch da thẳng góc với các thớ cơ
2- Dùng thuốc rút ngắn thời gian viêm, cần
MMP-2, dùng kháng thể chống TGF-b
3- Cho kháng sinh, chống nhiễm trùng
4- Ngừa thiếu oxy, thiếu máu – Oxy cao áp
5- Không hút thuốc
6- Dinh dưỡng tốt, các vitamin, kẻm, sắt
7- Khâu khi VT sạch, ghép da khi VT lên mô hạt
8. Tránh vết thương bị căng
Sẹo xấu
LÀNH SẸO Ở THAI NHI
• Thai nhi càng ít ngày (trên sinh vật), lành sẹo
càng tốt vì:
1- Pha viêm rất ngắn