Professional Documents
Culture Documents
TRONG MỸ PHẨM
1. Biết được cơ chế tác dụng một số chất sử dụng trong mỹ phẩm
và ứng dụng chúng trong các sản phẩm mỹ phẩm
+ Chất hoạt động bề mặt (chất tẩy rửa).
+ Chất giữa ẩm cho da
+ Chất chống oxy hóa
+ Chất làm trắng da
+ Chất chống nắng
+ Chất màu
2
CÁC CHẤT PHỤ GIA SỬ DỤNG TRONG MP
1. Các dạng bào chế MP thông thường
• Dung dịch Dầu gội, nước rửa tay, nước hoa, ......
• Lotion Dầu gội, nước rửa tay, nước hoa, ......
• Hỗn dịch Sơn móng; mascara, bút kẻ mắt dạng lỏng; son nước, ......
• Bột Bột rời (phấn rôm;...); Bột nén (phấn nền, ....)
3
CÁC CHẤT PHỤ GIA SỬ DỤNG TRONG MP
2. Cấu trúc lớp thượng bì của da
• Lớp tế bào sừng
Dày khoảng 1 micromet
Thành phần: khoảng + 70% protein:
+ 15% lipid: Ngăn sự mất nước, duy trì độ ẩm
+ 15% nước: Duy trì độ đàn hồi
+ lượng nhỏ: Acid béo tự do, cholesterol, ceramide, ....
• Lớp màng hydrolipid trên bề mặt da
4
CÁC CHẤT PHỤ GIA SỬ DỤNG TRONG MP
1. Các nhóm chất thường sử dụng trong MP
5
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
• Công dụng:
- Tăng độ tan các chất trong dung môi
- Chất nhũ hóa Trộn lẫn pha dầu và nước
- Chất gây treo Giữ trạng thái đồng nhất của hỗn dịch lâu hơn
- Tạo bọt
- Dưỡng da Có chuỗi acid béo dài
- Tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng Giảm dầu trên da
- Phân tán
- Tăng thấm - Kháng khuẩn
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
• Phân loại:
1. Anion: cacboxylat (-COO–), sulfat (-OSO3–), sulfonat (-SO3–),cacboxybetaine (-
NR2CH2COO–), sulfobetaine (-N(CH3)2C3H6SO3–)
- Phân cực mạnh + Khả năng làm sạch bề mặt rất mạnh
+ Tạo nhiều bọt
+ Gây rát, khó chịu, kích ứng với một số người có làn da mẫn cảm
7
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
2. Canion: Tích điện dương ở đầu thân nước, thường là nhóm amonium bậc 4
- Bị hút tĩnh điện đến các vị trí âm điện (vùng bị tổn thương) trên tóc và protein trên da,
làm cho chúng chống lại sự rửa trôi.
- Các Chất thường gặp:
CTAB : Cetyl trimethylammonium bromide POEA : Polyethoxylated tallow amine
CPC : Cetylpyridinium chloride BAC : Benzalkonium chloride
3. Lưỡng tính
- Nhũ hóa kém làm sạch kém Tạo bọt
- Ít kích ứng Dùng trong dầu gội trẻ em
4. Non - ionic
- Hoạt tính ít bị ảnh hưởng bởi nước cứng và pH của môi trường
9
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
• Ứng dụng trong dầu gội
10
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
• Ứng dụng trong sữa rửa mặt
1. Tương tác với protein của lớp sừng
- Có thể gây + Sưng tấy tạm thời: tạo phân tử lạ
+ Khô da: phá vỡ các liên kết của các tế bào gây ra lỗ hổng trên da
+ Kích ứng và ngứa: xâm nhập sâu hơn tạo phản ứng sinh hóa
- Mức độ: anion> lưỡng tính> không ion.
Kết hợp các chất diện hoạt để được:sạch, có bọt, dịu da, ....
11
CÁC CHẤT GIỮ ẨM CHO DA
Nhằm cải thiện chất lượng da, duy trì và khôi phục hàm ẩm của lớp sừng, giúp da mềm
mịn màng, giảm các triệu chứng khô da
v Chất hút ẩm
- Cơ chế Hút nước từ trung bì ra Chứng khô da
Hút nước từ môi trường bên ngoài (độ ẩm > 80%) Bệnh vảy cá
- Một số chất thông dụng
+ Glycerin Hút nước mạnh Có thể làm da bị phồng rộp
Hàm lượng > 5%, để lại trên da tạo cảm giác bết dính khó chịu
+ Sorbitol + Panthenol + Propylen glycol Hạn chế sử dụng hàm lượng > 7,5%,
+ Urê và các axit alphahydroxy : nồng độ: 10%: giữ ẩm, 20 - 30 %: tiêu sừng
Phá hủy
14
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
v Chất oxy hóa & gốc tự do
- Gốc tự do trong hệ thống sinh học
Hầu hết là dẫn xuất của oxy
(Reactive Oxygen Species, ROS)
Ít dẫn xuất của nitơ (Reactive Nitrogen
Species, RNS), chất chuyển hóa các phản ứng
15
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
v Chất oxy hóa & gốc tự do
- Tác hại của gốc tự do
• Nhược điểm của chất chống OXH Nhạy cảm với ánh sáng, không khí, nhiệt độ 17
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
v Phân loại
• Chất chống OXH enzym trực tiếp
- Superoxide dismutase (SOD)
- Catalase (CAT)
- VITAMIN E
+ Dạng α-tocopherol có tác dụng cao nhất.
+ Là chất thân dầu.
+ Giữ ẩm làm mịn da
+ Các dạng
L-ascorbic acid
Ascorbyl palmitate
Sodium ascorbyl palmitate
Retinyl ascorbate
Tetrahexyldecyl ascorbate
Magnesium ascorbyl phosphate
Ascorbyl glocoside ? ? 20
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
• Chất chống OXH VITAMIN :
- CAROTENOIDS
Gồm các chuỗi có 40 cacbon với các liên kết đôi liên hợp, chúng thể hiện sự hấp
thụ ánh sáng mạnh và có thể tương tác với các gốc tự do và oxy đơn
Tan tốt trong dầu
Các chất đặc trưng: Lycopene, α-caroten, β-caroten
Sau khi tạo ra melanin, Melanosome đi đến các vùng da khác nhau, xâm nhập vào các tế
bào sừng, tạo thành 1 tấm khiên bảo vệ nhân tế bào sừng khỏi tác hại của tia UV.
23
MỘT SỐ CHẤT LÀM TRẮNG DA
v CÁC RỐI LOẠN LIÊN QUAN MELANIN
- Tác động do ánh nắng mặt trời
+ Melanin được sản sinh quá mức dẫn đến việc Tàn nhang
tích tụ dưới da
- Di truyền
Không tổng hợp được/ tổng hợp được rất ít Bệnh bạch tạng
melanin trong tế bào hắc tố
- Yếu tố khác
Lượng melanin trên da có thể được sản
xuất khác nhau tùy vùng tiếp xúc Da không đều màu 24
v CHẤT LÀM TRẮNG DA
1. Ngăn tia UV
2. Ức chế quá trình phiên mã của tyrosinase
- Các Retinoids (vitamin A)
+ Retynyl palmitat; + Retinol; Ức chế cAMP (chất
Retinoic acid
truyền tín hiệu) trong quá
+ Retinal; + Tretinoin (trans)
trình phiên mã tyrosinase
26
v CHẤT LÀM TRẮNG DA
- Alpha Arbutin
+ Tỷ lệ cao cho hiệu quả cao hơn nhưng có thể gây tăng sắc tố
+ Tan được trong nước với độ PH dao động ở mức 3,5 – 6,5.
27
5. Làm giảm hoạt động của tyrosinase
- Kojic Acid và ester Kojic Dipalmitate
Có nguồn gốc từ nấm Aspergillus oryzae,
Ức chế enzyme tyrosinase thông qua cơ chế tạo phức với đồng
Kém ổn định: nhạy cảm với ánh nắng mặt trời đổi màu sang nâu và mất hoạt tính
29
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
UVA(95%);
UVB(5%),
UVC(0%)
30
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
v Chỉ số chống nắng- SPF (sun protection factor)
PA+ : 40-50%
PA++ : 60-70%
PA+++ : khoảng 90%
PA++++: > 95%
32
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
v Phân loại chất chống nắng
- Vô cơ
+ Titanium dioxide + Zinc oxide
+ Magnesium oxide + Iron dioxid
Khả năng chống bức xạ mặt trời rộng: các tia UV và á s khả kiến
Hiếm khi gây dị ứng, phù hợp với da nhạy cảm
Khả năng bao phủ trên da sẽ kém
Sử dụng nguyên liệu kích thước nhỏ để tăng diện tích bao phủ
33
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
v Phân loại chất chống nắng
- Hữu cơ
Có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng mt
34
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
v Một số chất thông dụng
- PABA (Aminobenzoic acid )
Hiệu quả trong phạm vi UVB (200-320 nm)
Nồng độ sử dụng cao nhất là 5%
Hiệu quả cao hơn khi bôi 60 phút trước khi tiếp xúc
(để đảm bảo sự thẩm thấu và gắn kết với lớp sừng).
Có thể gây Viêm da tiếp xúc; làm ố quần áo
36
CHẤT MÀU SỬ DỤNG TRONG MỸ PHẨM
- Chỉ số màu
Là các số có 5 chữ số được chia nhóm thành
các dãy số theo cấu tạo hóa học
37
CHẤT MÀU
Hấp thụ một số bước sóng của ánh sáng nhìn thấy (màu dye) hoặc bằng cách tán xạ AS
1 Chất màu hữu cơ
Được tạo ra từ các hợp chất hữu cơ có đặc tính sắc tố
Cấu trúc của chúng có các vòng Aryl (C6H5-) + các nhóm mang màu
- Màu dye Tan trong nước / dầu (tan trong dầu ít dùng trong MP)
Kém bền, dễ bị phân hủy, dễ đổi màu
Tạo màu cho da bằng cách thẩm thấu qua bề mặt
38
CHẤT MÀU
1 Chất màu hữu cơ
- Pigment ( không tan)
Kích thước hạt càng nhỏ sẽ dễ cho màu đồng nhất hơn
Bền với nhiệt, ẩm, UV, thân thiện vơi môi trường
Dễ dàng kết hợp và trộn với chất béo, dầu thực vật
+ Màu lake
SX bằng cách tạo phản ứng kết tủa giữa màu Dye với muối
kim loại (muối nhôm, ....), thành phần dye: 10- 40%
Màu Lake có tỉ lệ Dye càng cao càng thì màu càng đậm
Tạo màu cho da bằng cách phủ trên bề mặt, thích
hợp cho các sản phẩm khô và nền dầu
39
1 Chất màu hữu cơ
- Pigment ( không tan)
+ Màu carmine
Tên gọi khác : carminic acid, CI75470, cochineal, natural red 4…
Sắc tố màu đỏ tươi, chất tạo màu chính là acid carminic . được chiết xuất từ xác khô của
côn trùng là loại bọ yên chi hay còn gọi là rệp son Cochineal( Dacylopius confuses) có
nguồn gốc từ Mexico và Nam Mỹ
Được đánh giá là không độc hại, ứng dụng trong cho sản phẩm dành cho má và môi.
40
2 Chất màu vô cơ ( Pigment)
+ Oxid sắt
Nguyên liệu tổng hợp an toàn hơn nguyên liệu từ thiên nhiên
Màu sắc phụ thuộc công thức, nhiệt độ, nồng độ, pH và kích thước hạt