You are on page 1of 42

CÁC CHẤT SỬ DỤNG

TRONG MỸ PHẨM

Th.s ĐÀO THỊ THANH THẢO


Điện thoại: 0903742846 1
Email: thanhthao@lhu.edu.vn
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG

1. Biết được cơ chế tác dụng một số chất sử dụng trong mỹ phẩm
và ứng dụng chúng trong các sản phẩm mỹ phẩm
+ Chất hoạt động bề mặt (chất tẩy rửa).
+ Chất giữa ẩm cho da
+ Chất chống oxy hóa
+ Chất làm trắng da
+ Chất chống nắng
+ Chất màu

2
CÁC CHẤT PHỤ GIA SỬ DỤNG TRONG MP
1. Các dạng bào chế MP thông thường
• Dung dịch Dầu gội, nước rửa tay, nước hoa, ......
• Lotion Dầu gội, nước rửa tay, nước hoa, ......
• Hỗn dịch Sơn móng; mascara, bút kẻ mắt dạng lỏng; son nước, ......

• Cream Dầu gội, nước rửa tay, nước hoa, ......


• Gel Dầu gội, nước rửa tay, nước hoa, ......

• Bột Bột rời (phấn rôm;...); Bột nén (phấn nền, ....)

• Stick Son môi, ......

3
CÁC CHẤT PHỤ GIA SỬ DỤNG TRONG MP
2. Cấu trúc lớp thượng bì của da
• Lớp tế bào sừng
Dày khoảng 1 micromet
Thành phần: khoảng + 70% protein:
+ 15% lipid: Ngăn sự mất nước, duy trì độ ẩm
+ 15% nước: Duy trì độ đàn hồi
+ lượng nhỏ: Acid béo tự do, cholesterol, ceramide, ....
• Lớp màng hydrolipid trên bề mặt da

4
CÁC CHẤT PHỤ GIA SỬ DỤNG TRONG MP
1. Các nhóm chất thường sử dụng trong MP

Nước, cồn, một số dung môi hữu cơ, dầu, ....


Chất bảo quản chống nhiễm khuẩn
Chất hoạt động bề mặt

Chất giữ ẩm Chất làm trắng da


Chất chống oxi hóa Chất chống nắng
Chất làm mềm Chất màu

5
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT

• Công dụng:
- Tăng độ tan các chất trong dung môi
- Chất nhũ hóa Trộn lẫn pha dầu và nước
- Chất gây treo Giữ trạng thái đồng nhất của hỗn dịch lâu hơn
- Tạo bọt
- Dưỡng da Có chuỗi acid béo dài
- Tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng Giảm dầu trên da
- Phân tán
- Tăng thấm - Kháng khuẩn
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
• Phân loại:
1. Anion: cacboxylat (-COO–), sulfat (-OSO3–), sulfonat (-SO3–),cacboxybetaine (-
NR2CH2COO–), sulfobetaine (-N(CH3)2C3H6SO3–)

- Phân cực mạnh + Khả năng làm sạch bề mặt rất mạnh
+ Tạo nhiều bọt
+ Gây rát, khó chịu, kích ứng với một số người có làn da mẫn cảm

- Các Chất thường gặp: Natri lauryl sulfat (SLS).


Amoni lauryl sulfat (ALS).
Các dẫn xuất ethoxyl natri lauryl sulfat (SLES).

7
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT

2. Canion: Tích điện dương ở đầu thân nước, thường là nhóm amonium bậc 4
- Bị hút tĩnh điện đến các vị trí âm điện (vùng bị tổn thương) trên tóc và protein trên da,
làm cho chúng chống lại sự rửa trôi.
- Các Chất thường gặp:
CTAB : Cetyl trimethylammonium bromide POEA : Polyethoxylated tallow amine
CPC : Cetylpyridinium chloride BAC : Benzalkonium chloride

3. Lưỡng tính
- Nhũ hóa kém làm sạch kém Tạo bọt
- Ít kích ứng Dùng trong dầu gội trẻ em

- Các Chất thường gặp: Sodium Lauriminodipropionate


Disodium Lauroamphodiacetate
8
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT

4. Non - ionic
- Hoạt tính ít bị ảnh hưởng bởi nước cứng và pH của môi trường

- Khả năng lấy dầu và tạo bọt kém


- Một số chất thường gặp
Polyoxyethylene
Polyhydric alcohol ester: monoglyceride, diglyceride, ester của axit béo sorbitan…

9
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
• Ứng dụng trong dầu gội

Natri lauryl ether sulfate Behentrimonium chloride,


Ammonium lauryl sulfate Behentrimonium methosulphate,
Ammonium laureth sulfate Stearamidopropropyl

10
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
• Ứng dụng trong sữa rửa mặt
1. Tương tác với protein của lớp sừng
- Có thể gây + Sưng tấy tạm thời: tạo phân tử lạ
+ Khô da: phá vỡ các liên kết của các tế bào gây ra lỗ hổng trên da
+ Kích ứng và ngứa: xâm nhập sâu hơn tạo phản ứng sinh hóa
- Mức độ: anion> lưỡng tính> không ion.

2. Tương tác với lipid của lớp sừng


Loại chất béo : cholesterol, axit béo,... Da mất ẩm, sần sùi, lão hóa nhanh hơn

(*) pH lý tưởng của lớp sừng: 4,5-5,5; trung bình là 4,8

Kết hợp các chất diện hoạt để được:sạch, có bọt, dịu da, ....
11
CÁC CHẤT GIỮ ẨM CHO DA
Nhằm cải thiện chất lượng da, duy trì và khôi phục hàm ẩm của lớp sừng, giúp da mềm
mịn màng, giảm các triệu chứng khô da
v Chất hút ẩm
- Cơ chế Hút nước từ trung bì ra Chứng khô da
Hút nước từ môi trường bên ngoài (độ ẩm > 80%) Bệnh vảy cá
- Một số chất thông dụng
+ Glycerin Hút nước mạnh Có thể làm da bị phồng rộp
Hàm lượng > 5%, để lại trên da tạo cảm giác bết dính khó chịu
+ Sorbitol + Panthenol + Propylen glycol Hạn chế sử dụng hàm lượng > 7,5%,
+ Urê và các axit alphahydroxy : nồng độ: 10%: giữ ẩm, 20 - 30 %: tiêu sừng

- Tác dụng phụ có thể gặp Kích ứng da (ure)


12
CÁC CHẤT GIỮ ẨM CHO DA
v Chất giữ ẩm
Là các dầu và sáp tạo hàng rào sơ nước ngăn cản quá trình thoát hơi nước từ lớp sừng
- Một số chất thông dụng + Lanolin + Silicon
+ Sáp ong + Dầu khoáng
- Tác dụng phụ có thể gặp Viêm nang lông (dầu khoáng),
Mụn trứng cá, viêm da tiếp xúc (lanolin)

v Chất làm mềm


Lắp đầy các khoảng trống do lipid bị mất ở lớp sừng Cholesterol các axit béo ...

v Cung cấp protein cho lớp sừng


Các protein thiết yếu có phân tử lượng thấp Collagen, keratin, elastin,... 13
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
v Chất oxy hóa & gốc tự do
là các nguyên tử hoặc phân tử có lớp quỹ đạo ngoài cùng
chứa một điện tử (electron) đơn lẻ (tổng số điện tử của
gốc tự do là một số lẻ).

- Tính chất Phản ứng mạnh


Thời gian bán hủy rất ngắn
Tạo ra các gốc mới bằng phản ứng dây chuyền

Phá hủy
14
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
v Chất oxy hóa & gốc tự do
- Gốc tự do trong hệ thống sinh học
Hầu hết là dẫn xuất của oxy
(Reactive Oxygen Species, ROS)
Ít dẫn xuất của nitơ (Reactive Nitrogen
Species, RNS), chất chuyển hóa các phản ứng

(*) Khoảng 1-4% oxy được hấp thụ trong cơ thể


được chuyển hóa thành các gốc tự do

15
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
v Chất oxy hóa & gốc tự do
- Tác hại của gốc tự do

- Phá vỡ màng tế bào,


- Phá hủy tế bào và đứt gãy các collagen, elastin
- Kích thích viêm da gây mụn,
- Phá vỡ hàng rào lipid khiến da kém sắc, mất độ đàn hồi và sạm nám.
16
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
v Chất chống OXH :
Làm chậm hoặc giảm đáng kể quá trình oxy hóa
Làm giảm tác dụng của các chất oxy hóa nguy hiểm
Sửa chữa các tế bào đã bị tổn thương

• Tác dụng của chất chống OXH sử dụng trong SPMP


+ Ngăn ngừa tác hại của tia UV trong mặt trời. Cản tia UV?
+ Làm dịu triệu chứng viêm
+ Chống oxy hóa tại chỗ Kích thích quá trình hình thành và tổng hợp Collagen
Hạn chế tình trạng da khô ráp.
Làm mờ thâm nám:
Làm cho làn da trẻ trung hơn và bảo vệ chống lão hóa

• Nhược điểm của chất chống OXH Nhạy cảm với ánh sáng, không khí, nhiệt độ 17
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
v Phân loại
• Chất chống OXH enzym trực tiếp
- Superoxide dismutase (SOD)

- Catalase (CAT)

- Glutathione peroxidase (GPx)

• Chất chống OXH enzym gián tiếp


- Glutathione reductase
- Glucose -6- phosphatase dihydrogenase
Nhóm thiol trong gốc cysteine của enzym là một chất khử và có thể bị oxi hóa và
khử thuận nghịch 18
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA

• Chất chống OXH VITAMIN và dẫn chất :

- VITAMIN E
+ Dạng α-tocopherol có tác dụng cao nhất.
+ Là chất thân dầu.
+ Giữ ẩm làm mịn da

+ Vitamin E ngăn chặn quá trình peroxy


hóa của các phospholipid màng

+ Tăng hiệu quả khi kết hợp với vitamin C


CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
• Chất chống OXH VITAMIN :
- VITAMIN C
+ Ổn định ở pH thấp (khoảng 3,5)
+ Tan tốt trong nước.
+ Ức chế quá trình peroxy hóa lipid

+ Các dạng
L-ascorbic acid
Ascorbyl palmitate
Sodium ascorbyl palmitate
Retinyl ascorbate
Tetrahexyldecyl ascorbate
Magnesium ascorbyl phosphate
Ascorbyl glocoside ? ? 20
CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA
• Chất chống OXH VITAMIN :
- CAROTENOIDS
Gồm các chuỗi có 40 cacbon với các liên kết đôi liên hợp, chúng thể hiện sự hấp
thụ ánh sáng mạnh và có thể tương tác với các gốc tự do và oxy đơn
Tan tốt trong dầu
Các chất đặc trưng: Lycopene, α-caroten, β-caroten

- Ubiquinone (coenzyme Q10)


Tan tốt trong dầu
Là chất mang điện tử di động trong quá trình
chuyển điện tử của ty thể xảy ra khi hô hấp và quá
trình phosphoryl hóa.

- Chất tham gia tổng hợp enzym chống


? OXH Đồng; kẽm; Mangan; selenium 21
22
MỘT SỐ CHẤT LÀM TRẮNG DA
v MELANIN
Được tổng hợp từ melanocytes ở biểu bì
Quyết định màu da/ tóc/ mắt

Có 2 loại melanin: + Eumelanin: tạo màu nâu hoặc đen.


+ Pheomelanin: tạo màu đỏ hoặc vàng
Được sản xuất với kích thước, số lượng và mật độ khác nhau
Quá trình tổng hợp melanin:
+ Xảy ra trong bào quan melanosome
+ Từ nguyên liệu ban đầu là L-tyrosin,
dưới sự xúc tác của enzyme tyrosinase

Sau khi tạo ra melanin, Melanosome đi đến các vùng da khác nhau, xâm nhập vào các tế
bào sừng, tạo thành 1 tấm khiên bảo vệ nhân tế bào sừng khỏi tác hại của tia UV.
23
MỘT SỐ CHẤT LÀM TRẮNG DA
v CÁC RỐI LOẠN LIÊN QUAN MELANIN
- Tác động do ánh nắng mặt trời
+ Melanin được sản sinh quá mức dẫn đến việc Tàn nhang
tích tụ dưới da

+ Mô liên kết da bị phá hủy nhanh chóng.


Tế bào melanocytes bị kích thích sản sinh Nám
melanin không kiểm soát

- Di truyền
Không tổng hợp được/ tổng hợp được rất ít Bệnh bạch tạng
melanin trong tế bào hắc tố
- Yếu tố khác
Lượng melanin trên da có thể được sản
xuất khác nhau tùy vùng tiếp xúc Da không đều màu 24
v CHẤT LÀM TRẮNG DA
1. Ngăn tia UV
2. Ức chế quá trình phiên mã của tyrosinase
- Các Retinoids (vitamin A)
+ Retynyl palmitat; + Retinol; Ức chế cAMP (chất
Retinoic acid
truyền tín hiệu) trong quá
+ Retinal; + Tretinoin (trans)
trình phiên mã tyrosinase

3. Ức chế MSH (melanocyte Stimulating Hormone)


- Undecylenoyl Phenylalanine
+ Cấu trúc tương tự α-MSH.
+ Liên kết cạnh tranh thụ thể hormone kích thích melanin MC1-R trên tế
bào hắc tố, làm tế bào này không thể sản xuất tyrosinase, 25
4. Ức chế kích hoạt tyrosinase
- N-acetyl glucosamin
Là đường amin
Ức chế quá trình glycosyl hóa tyrosinase

Ức chế chuyển đổi pro-tyrosinase thành tyrosinase

26
v CHẤT LÀM TRẮNG DA

5. Làm giảm hoạt động của tyrosinase


- Hydroquinon
+ Cấu trúc tương tự tyrosine
+ Bị cấm sử dụng ở
một số nước

- Alpha Arbutin

+ Là dẫn xuất của hydroquinon

+ Tỷ lệ cao cho hiệu quả cao hơn nhưng có thể gây tăng sắc tố

+ Tan được trong nước với độ PH dao động ở mức 3,5 – 6,5.
27
5. Làm giảm hoạt động của tyrosinase
- Kojic Acid và ester Kojic Dipalmitate
Có nguồn gốc từ nấm Aspergillus oryzae,
Ức chế enzyme tyrosinase thông qua cơ chế tạo phức với đồng
Kém ổn định: nhạy cảm với ánh nắng mặt trời đổi màu sang nâu và mất hoạt tính

- Ellagic acid Ức chế tyrosinase do tạo phức với đồng


- Azelaic Acid
- Tranexamic acid
6. Ngăn cản vận chuyển malanosome vào trong tế bào sừng
- Niacinamide
7. Loại bỏ melamin bằng cách thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào
- Các AHA - Các enzyme 28
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
Có tác dụng hấp thụ hoặc phản xạ bức xạ tia cực tím (UV) của mặt trời và bảo vệ da

- Lợi ích của tia UV:


+ Giúp cơ thể tổng hợp vitamin D, chống còi xương,
+ Chữa một số bệnh ngoài da...
+ Với liều lượng vừa phải tia UV kích thích mọi hoạt động của cơ thể.

- Tác hại của tia cực tím đối với cơ thể:


+ Lão hóa da, Gây say nắng, đen da, nám da và tàn nhang.
+ Làm thay đổi DNA của tế bào da có nguy cơ gây ung thư da, u hắc tố.
+ Ảnh hưởng tới mắt khi tiếp xúc trực tiếp với mắt,
+ Phơi nắng trong thời gian dài có thể gây ra ức chế thần kinh, trầm cảm... do
hấp thụ nhiều tia UV

29
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG

UVA(95%);
UVB(5%),
UVC(0%)

(*) Không nên ở quá lâu trong ánh


trắng mặt trời cho dù đang sử dụng
kem chống nắng

30
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
v Chỉ số chống nắng- SPF (sun protection factor)

- Chỉ phản ánh mức độ bảo vệ tia UVB


minimum erythemal dose for protected skin ?
SPF =
minimum erythemal dose for unprotected skin

- SPF không dùng để xác định thời gian


tiếp xúc ánh nắng mà chỉ biết mức độ bảo
vệ da

- SPF càng cao thì mức độ bảo vệ da càng cao

sử dụng SPF càng cao thì càng tốt?


31
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
v Chỉ số chống nắng- UVAPF (UVA protection factor)/ PFA/ PA
- Phản ánh mức độ bảo vệ tia UVA
minimum pigmentation dose for protected skin
UVAPF =
minimum pigmentation dose for unprotected skin

PA+ : 40-50%
PA++ : 60-70%
PA+++ : khoảng 90%
PA++++: > 95%

32
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
v Phân loại chất chống nắng
- Vô cơ
+ Titanium dioxide + Zinc oxide
+ Magnesium oxide + Iron dioxid
Khả năng chống bức xạ mặt trời rộng: các tia UV và á s khả kiến
Hiếm khi gây dị ứng, phù hợp với da nhạy cảm
Khả năng bao phủ trên da sẽ kém
Sử dụng nguyên liệu kích thước nhỏ để tăng diện tích bao phủ

33
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
v Phân loại chất chống nắng
- Hữu cơ
Có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng mt

Thường trong công thức có các vòng


thơm liên hợp với và các nhóm carbonyl

Mỗi chất chỉ hấp thụ tia UV có năng


lượng phù hợp. Các loại phân tử khác
nhau có các đỉnh và phạm vi hấp thụ khác
nhau

Sử dụng nhiều hơn một loại thành


phần (phân tử) giúp bảo vệ rộng hơn

34
CÁC CHẤT CHỐNG NẮNG
v Một số chất thông dụng
- PABA (Aminobenzoic acid )
Hiệu quả trong phạm vi UVB (200-320 nm)
Nồng độ sử dụng cao nhất là 5%
Hiệu quả cao hơn khi bôi 60 phút trước khi tiếp xúc
(để đảm bảo sự thẩm thấu và gắn kết với lớp sừng).
Có thể gây Viêm da tiếp xúc; làm ố quần áo

- PABA Esters (Padimate A, Padimate O, Glyceryl PABA)


Hiệu quả trong phạm vi UVB (280-320 nm)
Nồng độ sử dụng 2,5- 8%
Thẩm thấu kém hơn PABA, tác dụng phụ tương tự PABA
Ít nhuộm màu hơn PABA 35
v Một số chất
thông dụng

36
CHẤT MÀU SỬ DỤNG TRONG MỸ PHẨM

- Chỉ số màu
Là các số có 5 chữ số được chia nhóm thành
các dãy số theo cấu tạo hóa học

37
CHẤT MÀU
Hấp thụ một số bước sóng của ánh sáng nhìn thấy (màu dye) hoặc bằng cách tán xạ AS
1 Chất màu hữu cơ
Được tạo ra từ các hợp chất hữu cơ có đặc tính sắc tố
Cấu trúc của chúng có các vòng Aryl (C6H5-) + các nhóm mang màu
- Màu dye Tan trong nước / dầu (tan trong dầu ít dùng trong MP)
Kém bền, dễ bị phân hủy, dễ đổi màu
Tạo màu cho da bằng cách thẩm thấu qua bề mặt

38
CHẤT MÀU
1 Chất màu hữu cơ
- Pigment ( không tan)
Kích thước hạt càng nhỏ sẽ dễ cho màu đồng nhất hơn
Bền với nhiệt, ẩm, UV, thân thiện vơi môi trường
Dễ dàng kết hợp và trộn với chất béo, dầu thực vật

+ Màu lake
SX bằng cách tạo phản ứng kết tủa giữa màu Dye với muối
kim loại (muối nhôm, ....), thành phần dye: 10- 40%
Màu Lake có tỉ lệ Dye càng cao càng thì màu càng đậm
Tạo màu cho da bằng cách phủ trên bề mặt, thích
hợp cho các sản phẩm khô và nền dầu
39
1 Chất màu hữu cơ
- Pigment ( không tan)
+ Màu carmine
Tên gọi khác : carminic acid, CI75470, cochineal, natural red 4…
Sắc tố màu đỏ tươi, chất tạo màu chính là acid carminic . được chiết xuất từ xác khô của
côn trùng là loại bọ yên chi hay còn gọi là rệp son Cochineal( Dacylopius confuses) có
nguồn gốc từ Mexico và Nam Mỹ
Được đánh giá là không độc hại, ứng dụng trong cho sản phẩm dành cho má và môi.

+ Màu có nguồn gốc thực vật (botanically derived)


Chất tổng hợp bắt chước các đặc tính của chiết xuất thực vật

40
2 Chất màu vô cơ ( Pigment)
+ Oxid sắt

Nguyên liệu tổng hợp an toàn hơn nguyên liệu từ thiên nhiên

Màu sắc phụ thuộc công thức, nhiệt độ, nồng độ, pH và kích thước hạt

Vàng oxid sắt: FeO(OH) Đỏ oxid sắt: FeO3


Đen oxid sắt, Fe3O4

Ưu điểm không hút ẩm


Màu bền
Ngăn được tia UV
+ Titan dioxid Màu trắng, ổn định, phân tán tốt, không độc, ngăn được tia UV 41
42

You might also like