You are on page 1of 12

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

CHƯƠNG II
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IA

GVGD: Nguyễn Hoàng Lương Ngọc


1
NỘI DUNG CHƯƠNG 2

NHẬN XÉT CHUNG


I. ĐƠN CHẤT
II. HỢP CHẤT

2
NHẬN XÉT CHUNG

- Các nguyên tố nhóm IA: Li, Na, K, Rb, Cs, Fr


- Cấu hình electron hóa trị: ns1  Nhường e thể hiện tính
khử mạnh (KL điển hình)
X – 1e  X+
- Các oxit, hydroxit: bazo điển hình
- Các muối: dễ tan
Tính KL, tính bazo của các oxit và hydroxit tăng dần
từ Li  Fr

3
I. ĐƠN CHẤT
1. Lí tính

Rk (Å) I1 (eV) tnc ( C)


0 ts (0C) 0 d (g/cm ) 3

Li 1,55 5,39 180,5 1347 -3,04 0,53


Na 1,89 5,14 97,8 881 -2,71 0,97
K 2,36 4,34 63,2 766 -2,92 0,85
Rb 2,48 4,18 39,0 688 -2,92 1,5
Cs 2,68 3,89 28,5 705 -2,92 1,9
Fr 2,80 3,98 27 - -2,9 -
4
I. ĐƠN CHẤT
2. Hóa tính
Tính khử mạnh:
-1
2X + H2  2XH (muối rắn, bị thủy phân)
X + Cl2  XCl
4Li + O2  2Li2O
2Na + O2  Na2O2 ( )
X (K, Rb, Cs) + O2  XO2 ( )
X + H2O  XOH + ½H2
5
I. ĐƠN CHẤT
3. Trạng thái tự nhiên, điều chế (Na, K):
- Nước biển, khoáng alumosilicat, muối kép
Khoáng nephelin: NaK4Al5Si6O22
Kainit – KCl.MgSO4.3H2O;
Carnalit – KCl.MgCl2.6H2O;
Silvinit – KCl.NaCl
- Điều chế:
Na: Điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH
K: Dùng Fe khử0 KOH ở nhiệt độ cao:
t cao
4KOH + 3Fe  Fe3O4 + 4K + 2H2
P rất bé 6
II. HỢP CHẤT

1. Các oxyt, peoxyt, hydroxyt


2. Muối halogenua
3. Muối cacbonat

7
II. HỢP CHẤT

1. Các oxyt, peoxyt và hydroxyt


Li + O2  Li2O
Na + O2  Na2O2
t0
Na2O2 + Na  2Na2O
Na2O2 + H2SO4  Na2SO4 + H2O2
Na2O2 + 2H2O  2NaOH + 2H2O2
X (K, Rb, Cs) + O2  XO2

t0
XO2 + 3X  2X2O
2XO2 + H2SO4  X2SO4 + H2O2 + O2
2XO2 + 2H2O  2XOH + H2O2 + O2 8
1. Các oxyt, peoxyt và hydroxyt

XOH:
- Hút ẩm mạnh
- Bazo mạnh, tăng dần từ LiOH đến
CsOH, dễ tan trong rượu etylic, metylic
- Bền nhiệt (nóng chảy cũng không bị
phân hủy) trừ LiOH
II. HỢP CHẤT

2. Muối halogenua
- Dễ tan (trừ LiF)
- NaCl: muối ăn, điều chế Na,
NaOH, Cl2, HCl, Javel …
điện phân sản xuất NaOH

- KCl: phân kali, điều chế KOH, KClO3 …


II. HỢP CHẤT

3. Muối cacbonat
NaHCO3
- Kém bền nhiệt, pH ≈ 8
Na2CO3 (Soda):
- Rất bền nhiệt, pH ≈ 10
- Ứng dụng: sản xuất xà phòng, thủy tinh, giấy,
sợi…
- Điều chế (phương pháp Solvay)
11
II. HỢP CHẤT

12

You might also like