Professional Documents
Culture Documents
BT TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
BT TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
3) Từ biểu đồ và bảng số liệu ta thấy rằng giá trị của đồng Việt Nam và giá cả ở Việt Na
* Về giá trị: Việt Nam đang sử dụng loại tiền tệ(VNĐ) có giá trị thấp hơn so với Nhật B
VD: Vào năm 2013: 1 yên Nhật =214 VNĐ
Vào năm 2014 : 1 yên Nhật = 199 VNĐ
Ta thấy được 1 sự giảm giá của đồng Việt Nam so với ngoại tệ của nước ngoài. Từ năm
VNĐ tăng giảm không ổn định ( có lúc lên giá có lúc xuống giá)
*Về giá cả: Ta thấy rằng hàng hóa ở Việt Nam rẻ hơn giá hàng hóa ở Nhật. Do đó mà m
hàng hóa ở Việt Nam hơn là tiền Việt Nam.
4)
YEAR Ex(VN) Im(VN) Ex(JP) Im(JP)
2000 20.04937493 18.4326576 62.264522387 54.6797769
2001 20.80522377 19.1163091 52.417474221 50.2967211
2002 23.12675948 23.2747958 54.136160861 48.5828903
2003 27.89345233 29.7692489 61.292938305 55.1725302
2004 36.66420596 37.6819251 73.485870351 65.4903827
2005 44.91071059 43.3305363 77.287748875 74.3259967
2006 55.13294316 53.059032 84.014944668 83.4314967
2007 67.22486335 73.8841314 92.797001702 89.6527806
2008 86.77726074 95.1378178 101.51191566 109.865839
2009 79.04064953 82.4493199 75.440176006 79.5293345
2010 100 100 100 100
2011 134.1502583 125.827056 106.93839213 123.243165
2012 158.5471442 134.114064 97.009638412 127.632252
2013 182.778167 155.628016 89.486832289 119.923853
2014 207.9516281 174.271102 89.663066963 117.022907
NHẬT BẢN
Axis Title
e dong/yen E Biểu đồ thể hiện tỷ giá hối đoái danh
131.469399 280.5209758
121.165867 257.5704755 300
121.857754 246.2135201
133.780574 262.3110019 250
145.536218 264.7917873
143.886812 241.1086214 200
137.526978 215.1180138
136.769239 197.6447429 150
157.724533 187.6743288
182.377526 199.9785018 100
212.04076 212.0407595
50
256.991868 215.9329053
N
261.033582 200.9781773
0
214.491178 155.487209 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
199.613419 142.8433594
Việt Nam và giá cả ở Việt Nam thấp hơn so với Nhật Bản:
iá trị thấp hơn so với Nhật Bản (Yên).
àng hóa ở Nhật. Do đó mà một 1 yên nhật có thể mua được nhiều
Năm
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
E e dong/yen
Nhật Bản:
300
250
200
150
100
50
0
11 2012 2013 2014
á hối đoái
ớc ngoài
đang chi tiêu
ớc ngoài
ngoài đang
ẩu vì nó thể hiện