You are on page 1of 16

Trần Thị Kim Ngọc - IV0001 - 31231023250

ĐỀ:
BÀI TẬ
1. Dựa vào bảng trên, bạn hãy chọn một quốc gia để tính tỷ giá hối đoái danh nghĩa
2. Bạn hãy tính tỷ giá hối đoái thực của Việt Nam so với quốc gia mà bạn đã chọn
3. Bạn hãy vẽ biểu đồ minh họa sự thay đổi của tỷ giá hối đoái danh nghĩa và tỷ giá
4. Bạn hãy thử thu thập xuất khẩu ròng giữa Việt Nam và quốc gia mà bạn chọn tr

Year E yen/$ E dong/$

2000 107.77 14,168


2001 121.53 14,725
2002 125.39 15,280
2003 115.93 15,510
2004 108.19 15,746
2005 110.22 15,859
2006 116.30 15,994
2007 117.75 16,105
2008 103.36 16,302
2009 93.57 17,065
2010 87.78 18,613
2011 79.81 20,510
2012 79.79 20,828
2013 97.60 20,933
2014 105.94 21,148

Câu 3

2000 2001
e 131.5 121.2
E 280.5 257.6

ĐỒ THỊ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DA

300.0

250.0

200.0

150.0

100.0

50.0

-
2000 2001 2002 2003 2004 200

Nhận xét

Tỷ giá hối đoái danh nghĩa và tỷ giá hối đoái thực của Việt Nam và Nhật có xu hướng ph
tỷ giá hối đoái danh nghĩa ngày càng tăng lên, chứng tỏ càng ngày chúng ta phải mất nhi
Câu 4

Nhận xét:
Qua thông tin thu thâp được để ra dữ liệu xuất khẩu ròng chúng ta thấy được xuất khẩu r
càng tăng lên,và đưa hàng hóa đi xuất khẩu từ đó đồng Yên của Nhật có giá trị hơn cho t
lực sản xuất các mặt hàng trong nước của Việt Nam còn thấp do đó cần phải nhập khẩu n
ngày càng mất giá.
BÀI TẬP TỶ GIÁ HỐI
để tính tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng tiền của quốc gia mà bạn chọn với Việt Nam đồng qua
m so với quốc gia mà bạn đã chọn
ỷ giá hối đoái danh nghĩa và tỷ giá hối đoái thực mà bạn đã tính ở hai câu trên theo thời gian. Bạn có
t Nam và quốc gia mà bạn chọn trong khoảng thời gian trên đây và nhận xét về mối quan hệ giữa tỷ

Câu 1

Tỷ giá hối đoái danh nghĩa


CPI jpn CPI vn giữa Việt Nam và Nhật Bản
(e dong/yen)
102.7 48.1 131.5
101.9 47.9 121.2
100.5 49.8 121.9
100.7 51.4 133.8
100.7 55.3 145.5
100.4 59.9 143.9
100.7 64.4 137.5
100.7 69.7 136.8
102.1 85.8 157.7
100.7 91.9 182.4
100.0 100.0 212.0
99.7 118.7 257.0
99.7 129.5 261.0
100.0 138.0 214.5
102.8 143.6 199.6

2002 2003 2004


121.9 133.8 145.5
246.2 262.3 264.8

Y ĐỔI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH NGHĨA VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THẬT GIỮA VIỆT N
2000-2014

002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 201

ủa Việt Nam và Nhật có xu hướng phát triển tỷ lệ nghịch với nhau, trong khoảng 14 năm đồng tiền VND ng
g tỏ càng ngày chúng ta phải mất nhiều VND hơn để có thể mua một đồng Yên, còn tỷ giá hối đoái thực ng
ròng chúng ta thấy được xuất khẩu ròng của Nhât Bản giảm dần theo từng năm, chứng tỏ được năng lực sả
ng Yên của Nhật có giá trị hơn cho thấy qua việc tỷ giá hối đoái thực giảm qua các năm. Ngược lại Việt Na
còn thấp do đó cần phải nhập khẩu nhiều mặt hàng, vì không tự sản xuất được thế nên tỷ giá hối đoái danh
IÁ HỐI ĐOÁI
bạn chọn với Việt Nam đồng qua các năm.

ai câu trên theo thời gian. Bạn có nhận xét gì về giá trị của Việt Nam đồng và giá cả hàng hóa của Vi
nhận xét về mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái danh nghĩa, tỷ giá hối đoái thực và giá trị xuất khẩu rò

Câu 2 (E = (giá của


JPN) / ( giá của VN))

Tỷ giá hối đoái thực giữa


Việt Nam và Nhật Bản VN Export (Nghìn $) VN Import (Nghìn $)
(E(dong/yen))
280.5 14482743 15636528
257.6 15029192.447 16217930.602
246.2 16706052.543 19745553.636
262.3 20149323.745 25255777.876
264.8 26485034.706 31968819.728
241.1 32447129.167 36761116.336
215.1 39826222.802 44891115.726
197.6 48561343.186 62764687.71
187.7 62685129.696 80713829.087
200.0 57096274.457 69948810
212.0 72236665 84838552.67
215.9 96905673.959 106749853.535
201.0 114529170.983 113780430.859
155.5 132032853.998 132032531.179
142.8 150217138.752 147839047.559

2005 2006 2007


143.9 137.5 136.8
241.1 215.1 197.6

ĐOÁI THẬT GIỮA VIỆT NAM VÀ NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN

e
E

08 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Năm

g khoảng 14 năm đồng tiền VND ngày càng bị mất giá cho ta thấy qua việc
ng Yên, còn tỷ giá hối đoái thực ngày càng giảm cho thấy đồng tiền của Nhật vẫn có giá trị ổn định hơn so
ừng năm, chứng tỏ được năng lực sản xuất hàng hóa trong nước của Nhật ngày
ảm qua các năm. Ngược lại Việt Nam có xuất khẩu ròng tăng, chứng tỏ năng
ất được thế nên tỷ giá hối đoái danh nghĩa ngày càng tăng vì đồng Việt Nam
à giá cả hàng hóa của Việt Nam so với quốc gia mà bạn đã chọn
c và giá trị xuất khẩu ròng

Câu 4

Xuất khẩu ròng của


JPN Export (Nghìn $) JPN Import (Nghìn $)
Việt Nam
479275540.084 379708376.255 -1153785
403344076.901 349291914.271 -1188738.155
416729388.431 337613132.781 -3039501.093
472006874.038 383465329.855 -5106454.131
565761136.64 455253886.201 -5483785.022
594940865.79 515866387.675 -4313987.169
646725058.608 579063944.637 -5064892.924
714327036.486 622243336.43 -14203344.524
781412163.342 762533921.12 -18028699.391
580718733.734 551984750.861 -12852535.543
769773832.48 694059159.975 -12601887.67
823183758.647 855380474.182 -9844179.57599999
798620022.574 886031094.485 748740.123999998
715097244.251 833166060.724 322.818999990821
690217466.341 812184751.778 2378091.19300002

2008 2009 2010


157.7 182.4 212.0
187.7 200.0 212.0

có giá trị ổn định hơn so với Việt Nam qua các năm. Ngoài ra dựa vào CPI của 2 nước thì giá cả hàng hóa
Xuất khẩu ròng của
Nhật Bản
99567163.829
54052162.63
79116255.65
88541544.183
110507250.439
79074478.115
67661113.9710001
92083700.056
18878242.222
28733982.873
75714672.505
-32196715.5350001
-87411071.911
-118068816.473
-121967285.437

2011 2012 2013


257.0 261.0 214.5
215.9 201.0 155.5

nước thì giá cả hàng hóa của Việt Nam ta tăng theo từng năm đến năm 2014 giá cả hàng hóa đã tăng gần g
2014
199.6
142.8

giá cả hàng hóa đã tăng gần gấp 4 lần so với năm 2000, còn giá cả hàng hóa của Nhật có thay đổi, nhưng đ
a Nhật có thay đổi, nhưng đó là sự thay đổi nhỏ, dường như là ổn định theo từng năm.

You might also like