You are on page 1of 89

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ CHUYỂN PHÁT NHANH ANPHA

ĐỊA CHỈ : SỐ 08 BA VÌ, PHƯỜNG 4 , QuẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TEL: 028.3848.9394 – Fax: 028.3848.9395
Website: www.alpha-exp.com
LIÊN HỆ : Ms Nga - 0906 782 825
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com

**** KHÁCH SỬ DỤNG BẢNG GIÁ NÀY VUI LÒNG NOTE HUB UK
BAO THUẾ KHÔNG BAO THUẾ

Bắc Ireland : Antrim Switzerland, Norway,


Weight (Kg) County, Armagh County, Andorra, Gibraltar,
UK ( 5 - 7 days ) Down County, Fermanagh Guernsey, Jersey, San
County, Londonderry Marino, Vatican City
County, Tyrone County ( 10 - 15 days )
( 10 - 15 days )

0.50 18.32 72.17 122.19


1.00 21.65 84.28 138.05
1.50 27.31 92.39 146.17
2.00 34.82 101.43 154.28
2.50 41.65 110.14 162.40
3.00 48.50 118.85 170.52
3.50 55.35 127.56 178.63
4.00 63.37 136.85 186.75
4.50 69.03 144.97 194.87
5.00 74.70 153.09 202.98
5.50 80.36 161.21 211.10
6.00 86.03 169.33 219.21
6.50 91.69 177.44 227.33
7.00 97.35 185.56 235.45
7.50 103.02 193.68 243.56
8.00 108.68 201.80 251.68
8.50 114.35 209.92 259.80
9.00 120.01 218.03 267.91
9.50 125.68 226.15 276.03
10.00 131.34 234.27 284.15
10.50 138.13 245.10 296.09
11.00 144.92 255.94 308.03
11.50 151.72 266.77 319.97
12.00 158.51 277.61 331.91
12.50 165.30 288.44 343.86
13.00 172.10 299.27 355.80
13.50 178.89 310.11 367.74
14.00 185.68 320.94 379.68
14.50 192.47 331.78 391.62
15.00 199.27 342.61 403.56
15.50 206.06 353.44 415.51
16.00 212.85 364.28 427.45
16.50 219.64 375.11 439.39
17.00 226.44 385.94 451.33
17.50 233.23 396.78 463.27
18.00 240.02 407.61 475.21
18.50 246.81 418.45 487.16
19.00 253.61 429.28 499.10
19.50 260.40 440.11 511.04
20.00 267.19 450.95 522.98
20.50 268.14 458.86 534.92
21.00 274.78 469.62 546.87
21.50 281.43 480.38 558.81
22.00 288.08 491.14 570.75
22.50 294.73 501.90 582.69
23.00 301.37 512.66 594.63
23.50 308.02 523.42 606.57
24.00 314.67 534.18 618.52
24.50 321.31 544.95 630.46
25.00 327.96 555.71 642.40
25.50 334.61 566.47 654.34
26.00 341.26 577.23 666.28
26.50 347.90 587.99 678.22
27.00 354.55 598.75 690.17
27.50 361.20 609.51 702.11
28.00 367.85 620.27 714.05
28.50 374.49 631.04 725.99
29.00 381.14 641.80 737.93
29.50 387.79 652.56 749.87
30.00 394.44 663.32 761.82
From 31 kgs, flat rate per kilo
31 - 44 10.86 15.09 16.66
45 - 99 10.86 14.91 16.33
100 - 299 10.73 14.68 15.93
300 - 500 9.67 14.56 15.71

Giá chưa bao gồm VAT (08%).


Bảng giá áp dụng tại thời điểm Alpha gửi bảng giá và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Thanh toán bằng các loại tiền tệ khác sẽ được chuyển đổi theo tỷ giá hối đoái hiện hành của ngân hàng Eximbank.
Đối với các lô hàng cồng kềnh và nhẹ, ALPHA tuân thủ các quy định của IATA và tính cước theo cân nặng hoặc kích thước quy đổi.
Sử dụng các công thức sau để xác định trọng lượng thể tích: Dài x Rộng x Cao (cm3) / 5000 = Trọng lượng thể tích (kg)
Các nước đến sau không bao gồm thuế nhập khẩu: Thụy Sĩ, Na Uy, Andorra, Gibraltar, Guernsey, Jersey, San Marino, Thành phố Vatican
Lưu ý hàng đi UK hiện không nhận hàng thịt , trứng , sữa , các loại hải sản khô không nhãn mác , hàng hải
sản khô sẽ chỉ nhận hàng có nhãn mác công ty đầy đủ nhưng công ty sẽ không chịu trách nhiệm nếu hàng bị
thu ( thịt, trứng, sữa , các loại hải sản khô ) , hàng thực phẩm chức năng ( có đầy đủ nhãn mác , được lưu
hành trên thị trường ) , hàng thuốc tây ( không nhận )
Giá chuyên tuyến châu Âu có thể đi được nhiều loại mặt hàng ( hàng fake , hàng thịt, trứng , sữa ,.. ) nhưng
vẫn áp dụng những quy định như trước đó là :
+ Đối với hàng thực phẩm bình thường , hàng fake ( hàng nhái ) : áp dụng giá như trong bảng giá + phụ
thu hải quan hàng xuất
+ Đối với hàng thịt, trứng , sữa : tăng thêm 10% - 20% so với bảng giá bán cho khách hàng
+ Mỗi MAWB hàng chỉ đi được 10% những loại hàng khó là thịt, trứng , sữa còn hàng fake có thể đi được
không giới hạn ( cam kết hủy không khiếu nại, hàng sẽ không được hoàn đối với những mặt hàng này )
Đối với các nước ngoài châu Âu (Switzerland, Norway, Andorra, Gibraltar, Guernsey, Jersey, San Marino,
Vatican City) giá trên chưa bao gồm thuế phí tại đầu người nhận ( đối với các nước này sẽ bay sang UK và từ
UK kết nối dịch vụ DHL ) .Khách hàng tự check VSVX trước khi gửi hàng, địa chỉ có phát sinh phí VSVX sẽ
mặc định tính vào acc người gửi sau khi hàng đi. Phí quá khổ và VSVX theo DHL.

Một kiện đóng không quá 30kg.

Đối với hàng hóa đi chuyên tuyến UK và Châu Âu , sẽ phụ thu và đền bù hàng hóa như sau ạ

- Đối với trường hợp mất hàng cho hàng hải sản khô , hàng fake , hàng mắm và hàng thịt, trứng , sữa : mất hàng ở đây
sẽ không phân biệt mất hàng tại khâu nào , khi hàng không đến được tay người nhận sẽ áp dụng những chính sách
như trên

Đối với trường hợp mất hàng áp dụng cho hàng thường : Công ty đền cước + giá trị hàng theo invoice nhưng không quá 100 usd / lô hàng
( shipment ) ( theo quy định hợp đồng ) , công ty chỉ đền bù trên kiện hàng , không đền bù cho nội dung hàng bên trong kiện hàng ( trường hợp
mất 1 vài món hàng bên trong kiện )
- Đối với trường hợp hàng hỏng do đi lâu : Công ty giảm 5-10% cước tùy từng trường hợp ( không xử lý nếu thời gian đi lâu do hải quan giữ
hàng , vấn đề khách quan như dịch bệnh , backlog hàng do cuối năm, trường hợp đã báo trước cho khách hàng về toàn trình có thể bị lâu hơn
dự kiến ) ( khách hàng cần cung cấp hình ảnh + video ngay khi nhận được hàng hóa )
Chú ý với các giá hàng chưa bao gồm chi phí cho các loại hàng đặc biệt
+ Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
+ Hàng que test y tế : 30,000 VND / kg ( chưa VAT ) 
+ Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
+ Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
+ Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
Alpha Express Co., Ltd.
A member of DPEX Worldwide 
Ho Chi Minh Main Office : No. 08 Ba Vi Street, Ward 4, Tan Binh
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com
Mobile: +84 90 6782 825

BẢNG GIÁ CHUYÊN TUYẾN CHÂU ÂU ( BA


RATE USA **** KHÁCH SỬ DỤNG BẢNG GIÁ NÀY VUI LÒNG NOTE HUB ĐỨC

Weight (Kg) Germany France

0.50 18.32 24.74


1.00 23.70 28.45
1.50 29.09 32.16
2.00 34.47 35.88
2.50 39.86 39.59
3.00 45.24 43.30
3.50 50.63 47.01
4.00 56.01 50.72
4.50 61.40 54.44
5.00 66.78 58.15
5.50 72.17 61.86
6.00 77.55 65.57
6.50 82.94 69.28
7.00 88.32 73.00
7.50 93.71 76.71
8.00 99.09 80.42
8.50 104.48 84.13
9.00 109.86 87.85
9.50 115.25 91.56
10.00 120.63 95.27
10.50 126.70 99.94
11.00 132.78 104.62
11.50 138.85 109.29
12.00 144.92 113.96
12.50 150.99 118.64
13.00 157.06 123.31
13.50 163.14 127.98
14.00 169.21 132.66
14.50 175.28 137.33
15.00 181.35 142.00
15.50 187.42 146.68
16.00 193.50 151.35
16.50 199.57 156.02
17.00 205.64 160.70
17.50 211.71 165.37
18.00 217.78 170.05
18.50 223.86 174.72
19.00 229.93 179.39
19.50 236.00 184.07
20.00 242.07 188.74
20.50 248.14 193.41
21.00 254.22 198.09
21.50 260.29 202.76
22.00 266.36 207.43
22.50 272.43 212.11
23.00 278.50 216.78
23.50 284.58 221.45
24.00 290.65 226.13
24.50 296.72 230.80
25.00 302.79 235.47
25.50 308.86 240.15
26.00 314.94 244.82
26.50 321.01 249.49
27.00 327.08 254.17
27.50 333.15 258.84
28.00 339.22 263.52
28.50 345.30 268.19
29.00 351.37 272.86
29.50 357.44 277.54
30.00 363.51 282.21
From 31 kgs, flat rate per kilo -
31-70 12.14 12.86
71-99 12.14 12.78
100-249 12.14 12.78
250-299 12.14 12.78
300-499 12.14 12.78
500-1000 12.14 12.78

1. Bảng giá chưa bao gổm VAT ( 8% )


2. Bảng giá đã bao thuế nhập khẩu đầu châu Âu và giao hàng đến tận tay người nhận hàng tại Đức v
3. Số cân tính cước sẽ so sánh giữa cân nặng thực tế và cân trọng lượng quy đổi ( chiều dài x rộng x
4. Công ty Alpha Express sẽ miễn khiếu nại khi khách hàng gửi những mặt hàng : hàng thương hiệu
5. Công ty Alpha Express không nhận vận chuyển các loại hàng sau : hàng có chứa pin, hàng có chấ
6. Đối với hàng thịt, trứng , sữa, thuốc tây : tăng thêm 10% so với bảng giá bán cho khách hàng
7. Thanh toán bằng các loại tiền tệ khác sẽ được chuyển đổi theo tỷ giá hối đoái hiện hành của ngân
8. Hàng hóa bay thẳng Đức không nhận hàng thuốc , thực phẩm chức năng ( no pharma, no medicin
phẩm, hàng fake ) gửi được như bình thường , hàng thịt, trứng , sữa nhận được 10%
9. Giá chuyên tuyến châu Âu có thể đi được nhiều loại mặt hàng ( hàng fake , hàng thịt, trứng , sữa ,
+ Đối với hàng thực phẩm bình thường , hàng fake ( hàng nhái ) : áp dụng giá như trong bảng giá
+ Đối với hàng thịt, trứng , sữa : tăng thêm 10% - 20% so với bảng giá bán cho khách hàng
+ Mỗi MAWB hàng chỉ đi được 10% những loại hàng khó là thịt, trứng , sữa còn hàng fake có th
được hoàn đối với những mặt hàng này )

Đối với hàng hóa đi chuyên tuyến UK và Châu Âu , sẽ phụ thu và đền bù hàng hóa như sau ạ

- Đối với trường hợp mất hàng cho hàng hải sản khô , hàng fake , hàng mắm và hàng thịt, trứng , sữa : m
không phân biệt mất hàng tại khâu nào , khi hàng không đến được tay người nhận sẽ áp dụng những c

Đối với trường hợp mất hàng áp dụng cho hàng thường : Công ty đền cước + giá trị hàng theo invoice nhưng không quá 100 u
( theo quy định hợp đồng ) , công ty chỉ đền bù trên kiện hàng , không đền bù cho nội dung hàng bên trong kiện hàng ( trường
bên trong kiện )

- Đối với trường hợp hàng hỏng do đi lâu : Công ty giảm 5-10% cước tùy từng trường hợp ( không xử lý nếu thời gian đi lâu do
đề khách quan như dịch bệnh , backlog hàng do cuối năm, trường hợp đã báo trước cho khách hàng về toàn trình có thể bị lâu
hàng cần cung cấp hình ảnh + video ngay khi nhận được hàng hóa )

Chú ý với các giá hàng chưa bao gồm chi phí cho các loại hàng đặc biệt
+ Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
+ Hàng que test y tế : 30,000 VND / kg ( chưa VAT ) 
+ Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
+ Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
+ Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
X Worldwide 
 Office : No. 08 Ba Vi Street, Ward 4, Tan Binh District, Ho Chi Minh City, Vietnam
@alpha-exp.com

ÊN TUYẾN CHÂU ÂU ( BAO THUẾ NHẬP KHẨU )


ỤNG BẢNG GIÁ NÀY VUI LÒNG NOTE HUB ĐỨC

Belgium, Netherland, Hungary,Monaco,


Luxembourg, Denmark Poland,Slovakia,
Austria,Czech Slovenia, Spain

21.20 27.42 25.56


24.96 31.18 29.32
28.72 34.94 33.08
32.48 38.71 36.84
36.24 42.47 40.60
40.00 46.23 44.36
43.76 49.99 48.12
47.52 53.75 51.88
51.28 57.51 55.64
55.04 61.27 59.40
58.80 65.03 63.16
62.56 68.79 66.92
66.33 72.55 70.68
70.09 76.31 74.45
73.85 80.07 78.21
77.61 83.84 81.97
81.37 87.60 85.73
85.13 91.36 89.49
88.89 95.12 93.25
92.65 98.88 97.01
97.03 103.51 101.78
101.42 108.15 106.56
105.80 112.79 111.33
110.19 117.42 116.10
114.57 122.06 120.87
118.95 126.70 125.65
123.34 131.33 130.42
127.72 135.97 135.19
132.10 140.61 139.96
136.49 145.24 144.74
140.87 149.88 149.51
145.25 154.52 154.28
149.64 159.15 159.05
154.02 163.79 163.83
158.40 168.42 168.60
162.79 173.06 173.37
167.17 177.70 178.15
171.55 182.33 182.92
175.94 186.97 187.69
180.32 191.61 192.46
184.70 196.24 197.24
189.09 200.88 202.01
193.47 205.52 206.78
197.85 210.15 211.55
202.24 214.79 216.33
206.62 219.43 221.10
211.01 224.06 225.87
215.39 228.70 230.64
219.77 233.34 235.42
224.16 237.97 240.19
228.54 242.61 244.96
232.92 247.24 249.74
237.31 251.88 254.51
241.69 256.52 259.28
246.07 261.15 264.05
250.46 265.79 268.83
254.84 270.43 273.60
259.22 275.06 278.37
263.61 279.70 283.14
267.99 284.34 287.92
- - -
12.62 13.09 13.33
12.47 12.94 13.25
12.47 12.86 13.25
12.47 12.86 13.25
12.47 12.86 13.25
12.47 12.86 13.25

ến tận tay người nhận hàng tại Đức và các nước Châu Âu
ng lượng quy đổi ( chiều dài x rộng x cao / 5000 )( cm) , số cân nào lớn hơn sẽ dùng để tính cước
i những mặt hàng : hàng thương hiệu ( hàng fake ), thịt , trứng , sữa , thuốc tây
g sau : hàng có chứa pin, hàng có chất dễ cháy , hàng nguy hiểm , hàng có áp suất nén,..
với bảng giá bán cho khách hàng
eo tỷ giá hối đoái hiện hành của ngân hàng Eximbank.
m chức năng ( no pharma, no medicine , no food supplement ) , các loại mặt hàng khác ( thực phẩm , mỹ
, sữa nhận được 10%
g ( hàng fake , hàng thịt, trứng , sữa ,.. ) nhưng vẫn áp dụng những quy định như trước đó là :
hái ) : áp dụng giá như trong bảng giá
ới bảng giá bán cho khách hàng
à thịt, trứng , sữa còn hàng fake có thể đi được không giới hạn ( cam kết hủy không khiếu nại, hàng sẽ không

và đền bù hàng hóa như sau ạ

hàng mắm và hàng thịt, trứng , sữa : mất hàng ở đây sẽ


ược tay người nhận sẽ áp dụng những chính sách như trên

giá trị hàng theo invoice nhưng không quá 100 usd / lô hàng ( shipment )
ho nội dung hàng bên trong kiện hàng ( trường hợp mất 1 vài món hàng

rường hợp ( không xử lý nếu thời gian đi lâu do hải quan giữ hàng , vấn
rước cho khách hàng về toàn trình có thể bị lâu hơn dự kiến ) ( khách

g khiếu nại )
giá sẽ khác nhau
Bulgaria,Croatia,Estonia,Fi
nland, Greece,Italy, Latvia,
Lithuania, Portugal,
Romania, Sweden

33.34
37.10
40.86
44.62
48.38
52.14
55.90
59.66
63.43
67.19
70.95
74.71
78.47
82.23
85.99
89.75
93.51
97.27
101.03
104.79
109.70
114.61
119.52
124.43
129.34
134.25
139.16
144.06
148.97
153.88
158.79
163.70
168.61
173.52
178.43
183.34
188.24
193.15
198.06
202.97
207.88
212.79
217.70
222.61
227.52
232.42
237.33
242.24
247.15
252.06
256.97
261.88
266.79
271.70
276.60
281.51
286.42
291.33
296.24
301.15
-
13.87
13.71
13.64
13.64
13.64
13.64
ơn sẽ dùng để tính cước

áp suất nén,..

ặt hàng khác ( thực phẩm , mỹ

nh như trước đó là :

hủy không khiếu nại, hàng sẽ không


Alpha Express Co., Ltd.
A member of DPEX Worldwide 
Ho Chi Minh Main Office : No. 08 Ba Vi Street, Ward 4, Tan Binh District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com
Mobile: +84 90 6782 825

BẢNG GIÁ CHUYÊN TUYẾN CYPRUS ( BAO THUẾ NHẬP KH


RATE USA **** KHÁCH SỬ DỤNG BẢNG GIÁ NÀY VUI LÒ

Weight (Kg) Cyprus

0.50 44.29
1.00 49.66
1.50 55.04
2.00 60.41
2.50 65.78
3.00 71.15
3.50 76.53
4.00 81.90
4.50 87.27
5.00 92.64
5.50 98.02
6.00 103.39
6.50 108.76
7.00 114.13
7.50 119.51
8.00 124.88
8.50 130.25
9.00 135.62
9.50 141.00
10.00 146.37
10.50 153.30
11.00 160.23
11.50 167.16
12.00 174.09
12.50 181.02
13.00 187.95
13.50 194.87
14.00 201.80
14.50 208.73
15.00 215.66
15.50 222.59
16.00 229.52
16.50 236.45
17.00 243.38
17.50 250.31
18.00 257.24
18.50 264.17
19.00 271.10
19.50 278.03
20.00 284.96
20.50 291.88
From 21 kgs, flat rate
per kilo -
>21kgs 18.50

1. Bảng giá chưa bao gổm VAT ( 8% )


2. Bảng giá đã bao thuế nhập khẩu đầu châu Âu và giao hàng đến tận tay người nhận hàng tại Đức v
3. Số cân tính cước sẽ so sánh giữa cân nặng thực tế và cân trọng lượng quy đổi ( chiều dài x rộng x
cân nào lớn
4. Công hơn sẽExpress
ty Alpha dùng đểsẽtính cước
miễn khiếu nại khi khách hàng gửi những mặt hàng : hàng thương hiệu
, sữa , thuốc tây
5. Công ty Alpha Express không nhận vận chuyển các loại hàng sau : hàng có chứa pin, hàng có chấ
hiểm , hàng có áp suất nén,..
6. Đối với hàng thịt, trứng , sữa, thuốc tây : tăng thêm 10% so với bảng giá bán cho khách hàng
7. Thanh toán bằng các loại tiền tệ khác sẽ được chuyển đổi theo tỷ giá hối đoái hiện hành của ngân

8. Hàng hóa bay thẳng Đức không nhận hàng thuốc , thực phẩm chức năng (no pharma, no medicine
các loại mặt hàng khác ( thực phẩm , mỹ phẩm, hàng fake ) gửi được như bình thường , hàng thịt, trứ

9. Giá chuyên tuyến châu Âu có thể đi được nhiều loại mặt hàng ( hàng fake , hàng thịt, trứng , sữa ,
những quy định như trước đó là :
+ Đối với hàng thực phẩm bình thường , hàng fake ( hàng nhái ) : áp dụng giá như trong bảng giá
+ Đối với hàng thịt, trứng , sữa : tăng thêm 10% - 20% so với bảng giá bán cho khách hàng
+ Mỗi MAWB hàng chỉ đi được 10% những loại hàng khó là thịt, trứng , sữa còn hàng fake có th
( cam kết hủy không khiếu nại, hàng sẽ không được hoàn đối với những mặt hàng này )
10. Quy định đền bù chuyên tuyến UK và Châu Âu qua Hub Đức, anh chị note lại tư vấn khách giúp
- Đối với trường hợp hải quan tịch thu hàng hóa :
+ Công ty đền cước : với những loại mặt hàng bị tịch thu trừ hàng fake, thịt , trứng , sữa, hải sản kh
cần cung cấp hình ảnh + video ngay khi nhận được hàng hóa )
+ Công ty không đền cước: với những loại mặt hàng thịt, trứng, sữa, hàng fake , hàng hải sản khô,
- Đối với trường hợp mất hàng : Công ty đền cước + giá trị hàng theo invoice nhưng không quá 100
( shipment ) ( theo quy định hợp đồng ) , công ty chỉ đền bù trên kiện hàng , không đền bù cho nội d
hàng ( trường hợp mất 1 vài món hàng bên trong kiện )
- Đối với trường hợp hàng hỏng do đi lâu : Công ty giảm 5-10% cước tùy từng trường hợp ( không x
do hải quan giữ hàng , vấn đề khách quan như dịch bệnh , backlog hàng do cuối năm, trường hợp đã
hàng về toàn trình có thể bị lâu hơn dự kiến ) ( khách hàng cần cung cấp hình ảnh + video ngay khi n

Chú ý với các giá hàng chưa bao gồm chi phí cho các loại hàng đặc biệt
+ Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
+ Hàng que test y tế : 30,000 VND / kg ( chưa VAT ) 
+ Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
+ Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
+ Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
Minh City, Vietnam

UẾ NHẬP KHẨU )
G BẢNG GIÁ NÀY VUI LÒNG NOTE HUB ĐỨC
hận hàng tại Đức và các nước Châu Âu
chiều dài x rộng x cao / 5000 )( cm) , số
: hàng thương hiệu ( hàng fake ), thịt , trứng

ứa pin, hàng có chất dễ cháy , hàng nguy

ho khách hàng
iện hành của ngân hàng Eximbank.

harma, no medicine , no food supplement) ,


ường , hàng thịt, trứng , sữa nhận được 10%

g thịt, trứng , sữa ,.. ) nhưng vẫn áp dụng

như trong bảng giá


o khách hàng
òn hàng fake có thể đi được không giới hạn
này )
i tư vấn khách giúp em nha.

ng , sữa, hải sản khô, thuốc ( khách hàng

hàng hải sản khô, thuốc


ng không quá 100 usd / lô hàng
g đền bù cho nội dung hàng bên trong kiện

ường hợp ( không xử lý nếu thời gian đi lâu


ăm, trường hợp đã báo trước cho khách
+ video ngay khi nhận được hàng hóa )
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ CHUYỂN PHÁT NHANH ANPHA
ĐỊA CHỈ : SỐ 08 BA VÌ, PHƯỜNG 4 , QuẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TEL: 028.3848.9394 – Fax: 028.3848.9395
Website: www.alpha-exp.com
LIÊN HỆ : Ms Nga - 0906 782 825
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com

CÓ CHUYẾN KẾT NỐI VÀO THỨ 3,5,7 HÀNG TUẦN

WEIGHT (KGS) RATE (USD)

0.50 7.64 Lưu ý hàng nặng 100 kgs , hàng nặng 100 kgs có nhiều kiện hoặc
pallet, hàng dimension vượt quá 120x50x50( cm ) bên Singapore
1.00 9.78 có sẵn( áp dụng từ ngày 09/08/2021 ) 
1.50 11.92
2.00 14.07
2.50 16.21 Giá chưa bao gồm VAT (08%).
3.00 18.35 Bảng giá áp dụng tại thời điểm Alpha gửi bảng giá và có thể tha
3.50 20.49 Thanh toán bằng các loại tiền tệ khác sẽ được chuyển đổi theo
4.00 22.63 Đối với các lô hàng cồng kềnh và nhẹ, ALPHA tuân thủ các quy
4.50 24.77 Sử dụng các công thức sau để xác định trọng lượng thể tích: Dà
5.00 26.91 Chú ý với các giá hàng chưa bao gồm chi phí cho các loại h
5.50 29.07 + Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
6.00 31.21 + Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
6.50 33.19 + Hàng que test y tế : 30,000 VND / kg ( chưa VAT ) 
7.00 34.85 + Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000 VND / kg ( chưa VAT )
7.50 36.50 + Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch m
8.00 38.15 + Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa V
8.50 39.82 + Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy v
9.00 41.47 + Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
9.50 43.12
10.00 44.78
10.50 46.43
11.00 48.10
11.50 49.75
12.00 51.40
12.50 53.06
13.00 54.71
13.50 56.36
14.00 58.03
14.50 59.68
15.00 61.33
15.50 63.00
16.00 64.65
16.50 66.30
17.00 67.96
17.50 69.61
18.00 71.26
18.50 72.93
19.00 74.58
19.50 76.24
20.00 77.89
From 31 kgs, flat rate per kilo
21-30 kgs 4.10
31-44 kgs 3.40
> 45 kgs 2.90
>100 kgs 2.30
ặng 100 kgs có nhiều kiện hoặc 1 kiện lớn hơn 30 kgs hoặc hàng được xếp trên
120x50x50( cm ) bên Singapore sẽ thu thêm 35 usd ngoài các phí phát hàng đã
021 ) 

pha gửi bảng giá và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
khác sẽ được chuyển đổi theo tỷ giá hối đoái hiện hành của ngân hàng Eximbank.
nhẹ, ALPHA tuân thủ các quy định của IATA và tính cước theo cân nặng hoặc kích thước quy đổi.
ác định trọng lượng thể tích: Dài x Rộng x Cao (cm3) / 5000 = Trọng lượng thể tích (kg)
ao gồm chi phí cho các loại hàng đặc biệt
( chưa VAT )
hưa VAT )
ND / kg ( chưa VAT ) 
0,000 VND / kg ( chưa VAT )
( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
ử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
00 VND / kg ( chưa VAT )
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ CHUYỂN PHÁT NHANH ANPHA
ĐỊA CHỈ : SỐ 08 BA VÌ, PHƯỜNG 4 , QuẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TEL: 028.3848.9394 – Fax: 028.3848.9395
Website: www.alpha-exp.com
LIÊN HỆ : Ms Nga - 0906 782 825
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com

PROMOTION EXPRESS RATE TO


AUSTRALIA
Sau bay : 5-15 ngày làm việc phát
hàng tùy bang

WEIGHT RATE WEIGHT RATE - Hàng bay vào Thứ 5 và Chủ Nhật hàn
(KGS) (USD) (KGS) (USD) khách chọn dịch vụ này vui lòng note S
0.5 21.11 10.5 127.64 - Bảng giá chưa bao gồm 8% VAT ( giá đã b

1.0 25.36 11.0 132.97 - hàng kèm invoice 5 bản ( dán thông t
1.5 29.95 11.5 138.31 -Đối với hàng thực phẩm , Mỹ Phẫm c
2.0 33.62 12.0 143.64 - Nhận hàng fake 100% ( phụ thu hải q
2.5 41.54 12.5 148.97 - Một kiện đóng không quá 29.9kg , kíc
3.0 46.82 13.0 154.30 - hàng kiện gổ bo bốn góc bằng carton
3.5 52.57 13.5 159.64 - Hàng mắm, hàng chất lỏng hút chân k
4.0 58.32 14.0 164.97 - Hàng thực phẩm qua úc có thể phát s
4.5 63.66 14.5 170.30 (Chú
phíýngười
với cácnhận thanh
giá hàng toán
chưa hoặc
bao gồmngườ
chi p
5.0 68.99 15.0 175.63 + Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
5.5 77.73 15.5 180.96 + Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
6.0 83.07 16.0 186.20 + Hàng que test y tế : 30,000 VND / kg ( ch
6.5 89.53 16.5 192.02 + Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000 VND
7.0 93.73 17.0 197.84 + Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT
7.5 97.92 17.5 203.65 + Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 V
8.0 103.26 18.0 209.47 + Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là m
8.5 108.59 18.5 215.28 + Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg
9.0 113.92 19.0 221.10
9.5 118.12 19.5 226.92
10.0 122.31 20.0 232.73
WEIGHT
ĐI CHẬM ( 5 - 7 NGÀY )
( KGS )
WEIGHT
ĐI CHẬM ( 5 - 7 NGÀY )
( KGS )

21 - 44 8.85
45 - 99 8.55
100 - 250 8.45
250 - 500 8.40
1. Công ty Alpha Express sẽ miễn khiếu nại khi
sữa , thuốc tây
2. Công ty Alpha Express không nhận vận chuy
hàng có áp suất nén,..
3. Quy định đền bù chuyên tuyến DPEX, anh c
- Công ty không chịu trách nhiệm đối với trườ
điều kiện nhập khẩu vào nước đến
- Đối với trường hợp mất hàng (quá 3 tháng ch
usd / lô hàng ( shipment ) ( theo quy định hợp
bên trong kiện hàng ( trường hợp mất 1 vài m
sẽ chia đều trên số lượng kiện hàng bị mất. Kh
nhận được hàng để làm bằng chứng khiếu nại
- Đối với trường hợp hàng hỏng do đi lâu (quá
gian đi lâu do hải quan giữ hàng , vấn đề khác
khách hàng về toàn trình có thể bị lâu hơn dự
hóa )
HỒ CHÍ MINH

o Thứ 5 và Chủ Nhật hàng tuần, chốt chuyến 17h Thứ 4 và Thứ 6 hàng tuần( bay 1-2 Ngày tới Úc )
ịch vụ này vui lòng note SYD Vn bay thẳng.
bao gồm 8% VAT ( giá đã bao gồm phụ phí xăng dầu, phí covit-19 , phí tăng tải )
voice 5 bản ( dán thông tin người nhận lên thùng và đánh số kiện tương ứng thùng gửi)
thực phẩm , Mỹ Phẫm có nhãn dán phụ tiếng Anh hoặc tem nhãn dán hàng là tiếng Anh
ake 100% ( phụ thu hải quan xuất thêm 10.000vnd/kg hàng fake thực tế)
g không quá 29.9kg , kích thước 1 chiều không quá 120cm ==> phí quá khổ tính bill 100usd ( chưa vat )
bo bốn góc bằng carton
hàng chất lỏng hút chân không và đóng thùng xốp ( hàng đi riêng thùng xốp đóng bọc ngoài carton )
hẩm qua úc có thể phát sinh 80 AUD tùy theo bill
hận thanh
iá hàng toán
chưa baohoặc
gồmngười
chi phígửi
chothanh toán
các loại nếu
hàng đặccóbiệt
phát sinh thỏa thuận lúc gửi hàng ( nếu có)
0,000 VND / kg ( chưa VAT )
000 vnd / kg ( chưa VAT )
t y tế : 30,000 VND / kg ( chưa VAT ) 
as, thuốc tây : 30,000 VND / kg ( chưa VAT )
0,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
ông phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
n tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
hức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
Express sẽ miễn khiếu nại khi khách hàng gửi những mặt hàng : hàng thương hiệu, hàng fake, thịt , trứng ,

Express không nhận vận chuyển các loại hàng sau : hàng có chứa pin, hàng có chất dễ cháy , hàng nguy hiểm ,
nén,..
bù chuyên tuyến DPEX, anh chị note lại tư vấn khách giúp em nha.
chịu trách nhiệm đối với trường hợp hải quan tịch thu hàng hóa do hàng không đạt chất lượng và không đủ
hẩu vào nước đến
hợp mất hàng (quá 3 tháng chưa phát) : Công ty đền cước + giá trị hàng theo invoice nhưng không quá 100
hipment ) ( theo quy định hợp đồng ) , công ty chỉ đền bù trên kiện hàng , không đền bù cho nội dung hàng
àng ( trường hợp mất 1 vài món hàng bên trong kiện ), trường hợp lô hàng có nhiều kiện hàng, giá trị đền bù
số lượng kiện hàng bị mất. Khách hàng gửi lô hàng có nhiều kiện vui lòng chụp hình lại từng kiện hàng khi
để làm bằng chứng khiếu nại.
hợp hàng hỏng do đi lâu (quá 2 tháng): Công ty giảm 5-10% cước tùy từng trường hợp ( không xử lý nếu thời
i quan giữ hàng , vấn đề khách quan như dịch bệnh , backlog hàng do cuối năm, trường hợp đã báo trước cho
oàn trình có thể bị lâu hơn dự kiến ) ( khách hàng cần cung cấp hình ảnh + video ngay khi nhận được hàng
tới Úc )

d ( chưa vat )

carton )

ó)
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ CHUYỂN PHÁT NHANH ANPHA
ĐỊA CHỈ : SỐ 08 BA VÌ, PHƯỜNG 4 , QuẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TEL: 028.3848.9394 – Fax: 028.3848.9395
Website: www.alpha-exp.com
LIÊN HỆ : Ms Nga - 0906 782 825
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com

PROMOTION EXPRESS RATE TO


AUSTRALIA
Sau bay : 5-15 ngày làm việc phát
hàng tùy bang

WEIGHT RATE WEIGHT RATE - Hàng bay vào ngày 05/04, chốt chuyế
(KGS) (USD) (KGS) (USD) khách chọn dịch vụ này vui lòng note S
0.5 20.79 10.5 120.82 - Bảng giá chưa bao gồm 8% VAT ( giá đã b

1.0 24.71 11.0 125.82 - hàng kèm invoice 5 bản ( dán thông t
1.5 28.98 11.5 130.83 -Đối với hàng thực phẩm , Mỹ Phẫm c
2.0 32.32 12.0 135.84 - Nhận hàng fake 100% ( phụ thu hải q
2.5 39.92 12.5 140.85 - Một kiện đóng không quá 29.9kg , kíc
3.0 44.87 13.0 145.85 - hàng kiện gổ bo bốn góc bằng carton
3.5 50.30 13.5 150.86 - Hàng mắm, hàng chất lỏng hút chân k
4.0 55.72 14.0 155.87 - Hàng thực phẩm qua úc có thể phát s
4.5 60.73 14.5 160.87 (Chú
phíýngười
với cácnhận thanh
giá hàng toán
chưa hoặc
bao gồmngườ
chi p
5.0 65.74 15.0 165.88 + Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
5.5 74.16 15.5 170.89 + Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
6.0 79.17 16.0 175.80 + Hàng que test y tế : 30,000 VND / kg ( ch
6.5 85.31 16.5 181.30 + Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000 VND
7.0 89.18 17.0 186.79 + Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT
7.5 93.05 17.5 192.28 + Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 V
8.0 98.06 18.0 197.77 + Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là m
8.5 103.06 18.5 203.26 + Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg
9.0 108.07 19.0 208.75
9.5 111.94 19.5 214.24
10.0 115.81 20.0 219.73
WEIGHT
ĐI CHẬM ( 5 - 7 NGÀY )
( KGS )
WEIGHT
ĐI CHẬM ( 5 - 7 NGÀY )
( KGS )

21 - 44 8.20
45 - 99 7.90
100 - 250 7.80
250 - 500 7.75
1. Công ty Alpha Express sẽ miễn khiếu nại khi
sữa , thuốc tây
2. Công ty Alpha Express không nhận vận chuy
hàng có áp suất nén,..
3. Quy định đền bù chuyên tuyến DPEX, anh c
- Công ty không chịu trách nhiệm đối với trườ
điều kiện nhập khẩu vào nước đến
- Đối với trường hợp mất hàng (quá 3 tháng ch
usd / lô hàng ( shipment ) ( theo quy định hợp
bên trong kiện hàng ( trường hợp mất 1 vài m
sẽ chia đều trên số lượng kiện hàng bị mất. Kh
nhận được hàng để làm bằng chứng khiếu nại
- Đối với trường hợp hàng hỏng do đi lâu (quá
gian đi lâu do hải quan giữ hàng , vấn đề khác
khách hàng về toàn trình có thể bị lâu hơn dự
hóa )
HỒ CHÍ MINH

o ngày 05/04, chốt chuyến 12h ngày 05/04 ( bay 1-2 Ngày tới Úc )
ịch vụ này vui lòng note SYD Vn bay thẳng 04/04
bao gồm 8% VAT ( giá đã bao gồm phụ phí xăng dầu, phí covit-19 , phí tăng tải )
voice 5 bản ( dán thông tin người nhận lên thùng và đánh số kiện tương ứng thùng gửi)
thực phẩm , Mỹ Phẫm có nhãn dán phụ tiếng Anh hoặc tem nhãn dán hàng là tiếng Anh
ake 100% ( phụ thu hải quan xuất thêm 10.000vnd/kg hàng fake thực tế)
g không quá 29.9kg , kích thước 1 chiều không quá 120cm ==> phí quá khổ tính bill 100usd ( chưa vat )
bo bốn góc bằng carton
hàng chất lỏng hút chân không và đóng thùng xốp ( hàng đi riêng thùng xốp đóng bọc ngoài carton )
hẩm qua úc có thể phát sinh 80 AUD tùy theo bill
hận thanh
iá hàng toán
chưa baohoặc
gồmngười
chi phígửi
chothanh toán
các loại nếu
hàng đặccóbiệt
phát sinh thỏa thuận lúc gửi hàng ( nếu có)
0,000 VND / kg ( chưa VAT )
000 vnd / kg ( chưa VAT )
t y tế : 30,000 VND / kg ( chưa VAT ) 
as, thuốc tây : 30,000 VND / kg ( chưa VAT )
0,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
ông phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
n tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
hức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
Express sẽ miễn khiếu nại khi khách hàng gửi những mặt hàng : hàng thương hiệu, hàng fake, thịt , trứng ,

Express không nhận vận chuyển các loại hàng sau : hàng có chứa pin, hàng có chất dễ cháy , hàng nguy hiểm ,
nén,..
bù chuyên tuyến DPEX, anh chị note lại tư vấn khách giúp em nha.
chịu trách nhiệm đối với trường hợp hải quan tịch thu hàng hóa do hàng không đạt chất lượng và không đủ
hẩu vào nước đến
hợp mất hàng (quá 3 tháng chưa phát) : Công ty đền cước + giá trị hàng theo invoice nhưng không quá 100
hipment ) ( theo quy định hợp đồng ) , công ty chỉ đền bù trên kiện hàng , không đền bù cho nội dung hàng
àng ( trường hợp mất 1 vài món hàng bên trong kiện ), trường hợp lô hàng có nhiều kiện hàng, giá trị đền bù
số lượng kiện hàng bị mất. Khách hàng gửi lô hàng có nhiều kiện vui lòng chụp hình lại từng kiện hàng khi
để làm bằng chứng khiếu nại.
hợp hàng hỏng do đi lâu (quá 2 tháng): Công ty giảm 5-10% cước tùy từng trường hợp ( không xử lý nếu thời
i quan giữ hàng , vấn đề khách quan như dịch bệnh , backlog hàng do cuối năm, trường hợp đã báo trước cho
oàn trình có thể bị lâu hơn dự kiến ) ( khách hàng cần cung cấp hình ảnh + video ngay khi nhận được hàng
d ( chưa vat )

carton )

ó)
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ CHUYỂN PHÁT NHANH ANPHA
ĐỊA CHỈ : SỐ 08 BA VÌ, PHƯỜNG 4 , QuẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TEL: 028.3848.9394 – Fax: 028.3848.9395
Website: www.alpha-exp.com
LIÊN HỆ : Ms Nga - 0906 782 825
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com

PROMOTION EXPRESS RATE TO


AUSTRALIA
Sau bay : 5-25 ngày làm việc phát
hàng tùy bang
WEIGHT RATE WEIGHT RATE - Chốt chuyến 17h Thứ 6 hàng tuần hà
(KGS) (USD) (KGS) (USD) khách chọn dịch vụ này vui lòng note S
- Bảng giá chưa bao gồm 8% VAT ( giá đã b
0.5 20,79 10.5 120,82
1.0 24,71 11.0 125,82 - hàng kèm invoice 5 bản ( dán thông t
1.5 28,98 11.5 130,83 -Đối với hàng thực phẩm , Mỹ Phẫm c
2.0 32,32 12.0 135,84 - Nhận hàng fake 100% ( phụ thu hải q
2.5 39,92 12.5 140,85 - Một kiện đóng không quá 29.9kg , kíc
3.0 44,87 13.0 145,85 - hàng kiện gổ bo bốn góc bằng carton
3.5 50,30 13.5 150,86 - Hàng mắm, hàng chất lỏng hút chân k
4.0 55,72 14.0 155,87 - Hàng thực phẩm qua úc có thể phát s
4.5 60,73 14.5 160,87 (Chú
phíýngười
với cácnhận thanh
giá hàng toán
chưa hoặc
bao gồmngườ
chi p
5.0 65,74 15.0 165,88 + Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
5.5 74,16 15.5 170,89 + Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
6.0 79,17 16.0 175,80 + Hàng que test y tế : 30,000 VND / kg ( ch
6.5 85,31 16.5 181,30 + Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000 VND
7.0 89,18 17.0 186,79 + Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT
7.5 93,05 17.5 192,28 + Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 V
8.0 98,06 18.0 197,77 + Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là m
8.5 103,06 18.5 203,26 + Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg
9.0 108,07 19.0 208,75
9.5 111,94 19.5 214,24
10.0 115,81 20.0 219,73
WEIGHT
ĐI CHẬM ( 5 - 7 NGÀY )
( KGS )
21 - 44 8,20

45 - 99 7,90

100 - 250 7,80

250 - 500 7,75

1. Công ty Alpha Express sẽ miễn khiếu nại khi khách hàng gửi những mặt hàng : hàng thương hiệu, hàng fake, thịt ,
2. Công ty Alpha Express không nhận vận chuyển các loại hàng sau : hàng có chứa pin, hàng có chất dễ cháy , hàng n
suất nén,..
3. Quy định đền bù chuyên tuyến DPEX, anh chị note lại tư vấn khách giúp em nha.
- Công ty không chịu trách nhiệm đối với trường hợp hải quan tịch thu hàng hóa do hàng không đạt chất lượng và kh
khẩu vào nước đến
- Đối với trường hợp mất hàng (quá 3 tháng chưa phát) : Công ty đền cước + giá trị hàng theo invoice nhưng không q
( shipment ) ( theo quy định hợp đồng ) , công ty chỉ đền bù trên kiện hàng , không đền bù cho nội dung hàng bên tro
hợp mất 1 vài món hàng bên trong kiện ), trường hợp lô hàng có nhiều kiện hàng, giá trị đền bù sẽ chia đều trên số l
Khách hàng gửi lô hàng có nhiều kiện vui lòng chụp hình lại từng kiện hàng khi nhận được hàng để làm bằng chứng k
- Đối với trường hợp hàng hỏng do đi lâu (quá 2 tháng): Công ty giảm 5-10% cước tùy từng trường hợp ( không xử lý
hải quan giữ hàng , vấn đề khách quan như dịch bệnh , backlog hàng do cuối năm, trường hợp đã báo trước cho khá
thể bị lâu hơn dự kiến ) ( khách hàng cần cung cấp hình ảnh + video ngay khi nhận được hàng hóa )
HỒ CHÍ MINH

17h Thứ 6 hàng tuần hàng tuần( bay 2-4 Ngày tới Úc )
ịch vụ này vui lòng note SYD Vn Transit.
bao gồm 8% VAT ( giá đã bao gồm phụ phí xăng dầu, phí covit-19 , phí tăng tải )

voice 5 bản ( dán thông tin người nhận lên thùng và đánh số kiện tương ứng thùng gửi)
thực phẩm , Mỹ Phẫm có nhãn dán phụ tiếng Anh hoặc tem nhãn dán hàng là tiếng Anh
ake 100% ( phụ thu hải quan xuất thêm 10.000vnd/kg hàng fake thực tế)
g không quá 29.9kg , kích thước 1 chiều không quá 120cm ==> phí quá khổ tính bill 100usd ( chưa vat )
bo bốn góc bằng carton
hàng chất lỏng hút chân không và đóng thùng xốp ( hàng đi riêng thùng xốp đóng bọc ngoài carton )
hẩm qua úc có thể phát sinh 80 AUD tùy theo bill
hận thanh
iá hàng toán
chưa baohoặc
gồmngười
chi phígửi
chothanh toán
các loại nếu
hàng đặccóbiệt
phát sinh thỏa thuận lúc gửi hàng ( nếu có)
0,000 VND / kg ( chưa VAT )
000 vnd / kg ( chưa VAT )
t y tế : 30,000 VND / kg ( chưa VAT ) 
as, thuốc tây : 30,000 VND / kg ( chưa VAT )
0,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
ông phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
n tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
hức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
hương hiệu, hàng fake, thịt , trứng , sữa , thuốc tây
hàng có chất dễ cháy , hàng nguy hiểm , hàng có áp

ng không đạt chất lượng và không đủ điều kiện nhập

g theo invoice nhưng không quá 100 usd / lô hàng


bù cho nội dung hàng bên trong kiện hàng ( trường
ị đền bù sẽ chia đều trên số lượng kiện hàng bị mất.
ợc hàng để làm bằng chứng khiếu nại.
ừng trường hợp ( không xử lý nếu thời gian đi lâu do
ng hợp đã báo trước cho khách hàng về toàn trình có
c hàng hóa )
d ( chưa vat )

carton )

ó)
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ CHUYỂN PHÁT NHANH ANPHA
ĐỊA CHỈ : SỐ 08 BA VÌ, PHƯỜNG 4 , QuẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TEL: 028.3848.9394 – Fax: 028.3848.9395


Website: www.alpha-exp.com
LIÊN HỆ : Ms Nga - 0906 782 825
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com

PROMOTION EXPRESS RATE TO USA


Weight / kg Zone 2 Zone 3 Zone 4 Zone 5 Zone 6 Zone 7
0.50 29.11 29.11 29.11 29.11 29.11 29.14
1.00 35.40 35.40 35.96 36.21 36.74 37.22
1.50 41.69 41.95 42.89 43.39 43.93 44.39
2.00 47.98 48.30 49.57 50.41 50.79 51.72
2.50 54.27 55.13 56.31 57.31 57.91 58.70
3.00 60.56 60.56 61.58 62.56 63.06 63.81
3.50 66.85 67.08 68.19 69.27 69.60 70.49
4.00 73.14 73.79 74.93 75.97 76.46 77.38
4.50 79.44 80.25 81.40 82.38 83.05 84.31
5.00 85.94 86.42 87.57 88.55 89.42 92.06
5.50 92.42 93.22 93.98 95.03 96.22 99.06
6.00 98.77 99.57 100.44 101.61 103.00 106.55
6.50 105.48 106.19 106.85 108.26 110.23 114.16
7.00 111.79 112.76 113.35 115.08 117.45 121.11
7.50 118.39 119.43 119.88 121.64 124.32 128.53
8.00 124.77 125.99 126.32 128.36 131.39 135.97
8.50 131.19 132.51 132.76 135.43 138.69 142.98
9.00 137.81 139.43 139.77 142.47 145.51 149.95
9.50 143.02 144.56 145.03 147.43 150.64 154.83
10.00 149.35 150.97 151.71 154.29 157.73 161.99
10.50 155.69 157.53 158.42 161.06 164.99 169.11
11.00 162.31 164.38 165.37 168.10 172.09 176.01
11.50 168.73 170.83 171.84 174.77 178.77 183.44
12.00 175.62 177.64 178.79 181.81 185.89 190.84
12.50 182.24 184.29 185.25 188.43 193.13 197.66
13.00 188.90 190.95 192.47 195.98 200.60 205.24
13.50 195.22 197.54 199.04 202.32 207.63 212.51
14.00 202.27 204.61 206.26 209.58 214.98 219.82
14.50 208.56 210.92 212.57 215.89 221.41 226.12
15.00 214.94 217.46 219.69 223.21 229.28 233.46
15.50 221.32 224.15 226.61 230.31 235.79 240.76
16.00 227.88 231.37 233.36 237.17 242.52 247.92
16.50 234.41 237.66 240.01 244.20 250.05 255.41
17.00 240.92 244.19 246.63 251.05 256.49 262.87
17.50 247.45 250.78 253.49 257.95 263.49 269.67
18.00 254.26 257.80 260.49 264.90 271.04 277.09
18.50 260.79 264.83 267.46 272.17 278.76 284.60
19.00 267.17 271.39 274.65 278.55 285.39 291.56
19.50 273.84 278.00 280.98 286.25 293.37 299.35
20.00 280.38 284.60 287.87 293.08 299.97 306.71
20.50 286.69 290.91 294.18 299.37 306.37 314.11

Weight / kg Zone 2 Zone 3 Zone 4 Zone 5 Zone 6 Zone 7


21 - 30 10.95 10.95 10.95 10.95 10.95 10.95
31 - 44 10.35 10.35 10.35 10.35 10.35 10.35
> 45kgs 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00

1. Bảng giá chưa bao gồm 8% VAT


2. Phụ phí sai địa chỉ 16 usd / Lô hàng (chưa bao gồm VAT), Phụ phí giao hàng vùng sâu vùng xa (RAS)
0.84 Usd / Kg (tối thiểu là 42 Usd/lô hàng) chưa bao gồm FSC và VAT
3. Công thức tính trọng lượng cho hàng cồng kềnh (Volumetrict weight)' : Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000
4. Một kiện tối đa là 22 kgs , chiều dài nhất không vượt quá 120cm , chiều dài thứ 2 không vượt quá 75 cm, nếu vượt
hoặc CS
5.Hàng mắm, hàng chất lỏng hút chân không và đóng thùng xốp ( hàng đi riêng thùng xốp đóng bọc ngoài carton )
6. Hàng kèm invoice 5 bản ( dán thông tin người nhận lên thùng và đánh số kiện tương ứng thùng gửi)
MSDS
7. VSVXVàtính
FDA ( mỹ
theo phẫm
UPS, ) , FDA
Khách hàngcho
vuihàng
lòng(tựthực phẩm)
check VSVX trước khi gửi hàng. Phí VSVX ( nếu có) sẽ tự
động tính vào account người gửi sau khi hàng đi.
Additional charges (If Applicable) Charge
Signature $5.00
Delivery area surcharge $3.00
Delivery area surcharge- extended $4.65
COD $13.50
Return print label $1.00
Handling (if not packed in box) $13.00
Box weight +70 lbs exceeds $68.00
Address Correction $14.40
Ưu điểm chuyên tuyến Mỹ : 
- Có tracking UPS khi gửi hàng 
- Gửi được nhiều loại hàng khó ( hàng fake 1 bill nhận tối đa 25 kgs, 1 kiện đóng ko quá 22kg trên 22kg đi
( hàng fake : hủy hoàn không khiếu nại ) 
- Thời gian hiện tại cạnh tranh ( 7 - 15 ngày tùy bang sau bay )
- Bay hàng trực tiếp sang Mỹ không transit làm hải quan tại bất cứ nước chuyển tiếp nào nên rất hạn chế

Chú ý với các giá hàng chưa bao gồm chi phí cho các loại hàng đặc biệt
+ Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
+ Hàng que test y tế : 30,000 VND / kg ( chưa VAT ) 
+ Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
+ Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
+ Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
ZONE
CHART

UPS Ground/UPS 3 Day Select/UPS 2nd Day Air/UPS 2

For shipments originating in ZIP Codes 100-01 to 104-9


take the first three digits of the receiver's ZIP Code and

RATE TO USA
ZONES
Zone 8 Zone 44 Zone 45 Zone 46 Dest. ZIP Ground Dest. ZIP
29.34 51.29 53.05 61.92 004-005 002 339
37.44 61.35 63.56 71.98 006-007 045 341
45.07 70.87 75.36 81.36 009 045 342-347
52.41 81.12 84.61 91.97 010-013 002 349
59.65 91.15 95.01 101.79 014 003 350-364
64.66 97.26 100.37 105.64 015-016 002 365-366
71.54 106.79 110.65 114.81 017-042 003 367-375
78.53 114.95 119.79 124.19 043-044 004 376-379
85.71 124.99 130.11 134.20 045 003 380-386
93.59 135.92 143.29 144.88 046-049 004 387
100.78 144.85 152.10 153.76 050-051 003 388-389
108.06 153.80 160.99 162.67 052-053 002 390-392
116.08 162.85 170.16 171.70 054-059 003 393
123.42 171.69 179.95 180.50 060-089 002 394-396
130.76 181.22 189.58 190.03 100-127 002 397-402
137.41 190.73 199.88 198.98 128-136 003 403-418
145.44 200.26 211.39 208.48 137-139 002 420-424
152.83 209.78 220.67 217.99 140-147 003 425-426
157.60 210.08 222.47 217.25 148-149 002 427
165.05 218.84 232.25 226.00 150-153 004 430-459
172.45 227.60 242.02 234.76 154-163 003 460-466
180.39 236.63 251.90 243.79 164-165 004 467-468
187.28 245.61 261.75 252.78 166-169 003 469
194.85 254.74 270.75 262.11 170-199 002 470
201.68 263.58 280.60 271.02 200-209 003 471-472
209.56 272.42 290.54 279.87 210-213 002 473
216.44 281.11 299.68 288.27 214-218 003 474-479
225.36 289.79 312.71 297.04 219 002 480-496
232.41 296.55 323.01 303.68 220-238 003 497-504
239.38 304.97 332.71 312.16 239-243 004 505
247.54 313.62 342.55 320.74 244 003 506-507
254.53 322.56 352.46 329.69 245-253 004 508
262.05 331.19 362.07 338.56 254 003 509
268.76 340.05 371.99 347.47 255-264 004 510-516
275.86 349.09 381.72 356.50 265 003 520-559
283.05 357.92 391.52 365.12 266 004 560-576
291.07 368.89 404.31 376.29 267-268 003 577
297.58 377.52 414.22 384.92 270-288 004 580-585
305.16 386.41 423.68 393.79 289 005 586-593
311.95 394.56 433.19 402.72 290-293 004 594
318.58 403.39 442.02 411.57 294 005 595
295-297 004 596-599
Zone 8 Zone 44 Zone 45 Zone 46 298-324 005 600-639
10.95 10.95 10.95 10.95 325 006 640-649
10.35 10.35 10.35 10.35 326-329 005 650-652
10.00 10.00 10.00 10.00 330-334 006 653
335-338 005 654-655

u vùng xa (RAS)

ng (cm) x Cao (cm) / 5000


g vượt quá 75 cm, nếu vượt quá khách hàng cần check với Sales

p đóng bọc ngoài carton )


ng thùng gửi)
SVX ( nếu có) sẽ tự

ko quá 22kg trên 22kg đi ups usa là tính phí quá khổ )

tiếp nào nên rất hạn chế về rủi ro.


ay Select/UPS 2nd Day Air/UPS 2nd Day Air A.M./UPS Next Day Air Saver/UPS Next Day Air

ing in ZIP Codes 100-01 to 104-99. To determine zone


ts of the receiver's ZIP Code and refer to the chart below:

Ground Dest. ZIP Ground


006 656-676 006 [1] For Virgin Islands, Guam, Marshall Islands, etc., please refer to the Worldwide
006 677 007
005 678 006 [2] For Hawaii, the following Postal Codes are Zone 44 for Ground, Zone 124 for
006 679 007 96701 96706 96707 96709 96712 96717
005 680-692 006 96744 96759 96762 96782 96786 96789
006 693 007 96797 96801 96802 96803 96804 96805
005 700-722 006 96809 96810 96811 96812 96813 96814
004 723-725 005 96818 96819 96820 96821 96822 96823
005 726-732 006 96827 96828 96830 96835 96836 96837
006 733 007 96841 96842 96843 96844 96845 96846
005 734-738 006 96850 96853 96854 96857 96858 96859
006 739 007 96863 96898
005 740-764 006 For Hawaii, the following Postal Codes are Zone 46 for Ground, Zone 126 for Ne
006 765 007 96703 96704 96705 96708 96710 96713
005 766-767 006 96718 96719 96720 96721 96722 96725
004 768-769 007 96729 96732 96733 96737 96738 96739
005 770-778 006 96743 96745 96746 96747 96748 96749
004 779-797 007 96753 96754 96755 96756 96757 96760
005 798-799 008 96765 96766 96767 96768 96769 96770
004 800-814 007 96774 96775 96776 96777 96778 96779
005 815 008 96784 96785 96788 96790 96793 96796
004 816-820 007
005 821 008 [3] For Alaska, the following Postal Codes are Zone 44 for Ground, Zone 124 for
004 822-830 007 99501 99502 99503 99504 99505 99506
005 831-865 008 99510 99511 99512 99513 99514 99515
004 870-872 007 99519 99520 99521 99522 99523 99524
005 873-874 008 99568 99572 99577 99587 99603 99605
004 875-877 007 99635 99639 99645 99654 99664 99669
005 878-880 008 99702 99703 99705 99706 99707 99708
006 881-884 007 99712 99775
005 885-961 008 For Alaska, the following Postal Codes are Zone 46 for Ground, Zone 126 for Ne
006 970-986 008 99529 99530 99545 99546 99547 99548
005 988-994 008 99552 99553 99554 99555 99557 99558
006 99564 99565 99566 99569 99571 99573
005 99578 99579 99580 99581 99583 99584
006 99589 99590 99591 99599 99602 99604
007 99609 99612 99613 99614 99615 99619
006 99623 99624 99625 99626 99627 99628
007 99633 99634 99636 99637 99638 99640
008 99647 99648 99649 99650 99651 99652
007 99657 99658 99659 99660 99661 99662
008 99667 99668 99670 99671 99674 99675
005 99679 99680 99681 99682 99683 99684
006 99689 99690 99691 99692 99693 99694
005 99714 99716 99720 99721 99722 99723
006 99727 99729 99730 99731 99732 99733
005 99738 99739 99740 99741 99742 99743

99747 99748 99749 99750 99751 99752

99756 99757 99758 99759 99760 99761

99765 99766 99767 99768 99769 99770

99774 99776 99777 99778 99779 99780


99784 99785 99786 99788 99789 99790
99803 99811 99812 99820 99821 99824

99829 99830 99832 99833 99835 99836


99901 99903 99918 99919 99921 99922
se refer to the Worldwide Rate and Zone information.

or Ground, Zone 124 for Next Day Air and Zone 224 for 2nd Day Air:
96730 96731 96734
96791 96792 96795
96806 96807 96808
96815 96816 96817
96824 96825 96826
96838 96839 96840
96847 96848 96849
96860 96861 96862

Ground, Zone 126 for Next Day Air and Zone 226 for 2nd Day Air:
96714 96715 96716
96726 96727 96728
96740 96741 96742
96750 96751 96752
96761 96763 96764
96771 96772 96773
96780 96781 96783

or Ground, Zone 124 for Next Day Air and Zone 224 for 2nd Day Air:
99507 99508 99509
99516 99517 99518
99540 99556 99567
99610 99611 99631
99672 99687 99701
99709 99710 99711

Ground, Zone 126 for Next Day Air and Zone 226 for 2nd Day Air.
99549 99550 99551
99559 99561 99563
99574 99575 99576
99585 99586 99588
99606 99607 99608
99620 99621 99622
99629 99630 99632
99641 99643 99644
99653 99655 99656
99663 99665 99666
99676 99677 99678
99685 99686 99688
99695 99697 99704
99724 99725 99726
99734 99736 99737
99744 99745 99746

99753 99754 99755

99762 99763 99764

99771 99772 99773

99781 99782 99783


99791 99801 99802
99825 99826 99827

99840 99841 99850


99923 99925 99926
Alpha Express Co., Ltd.
A member of DPEX Worldwide 
Ho Chi Minh Main Office : No. 08 Ba Vi Street, Ward 4, Tan Binh District,
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com
Mobile: +84 90 6782 825

BÁO GIÁ CHUYÊN TUYẾN HONG KONG


( TRANSIT TIME 1-3 NGÀY SAU BAY )

HCM - HONG KONG


Cân nặng Gom hàng các ngày trong tuần
1 kgs 26.50
2 kgs 28.00
3 kgs 29.50
4 kgs 33.60
5-10 kgs 8.40
11 - 25 kg 7.50
26 - 45 kg 7.10
45 - 100 kg 7.00
100 - 300 kg 6.80
> 300kg Contacs us

Thời gian nhận hàng từ 1-3 ngày kể từ ngày bay


Nhận các loại thực phẩm, mỹ phẩm , thực phẩm chức năng cho cá nhân mỗi bill không quá 20 kgs ( thực phẩ
Giá trên chưa bao gồm vat ( đã bao gồm phụ phí xăng dầu ), chưa bao gồm thuế phí phát sinh tại điểm đến v
Đối với các lô hàng cồng kềnh và nhẹ, ALPHA tuân thủ các quy định của IATA và tính cước theo cân nặng hoặc kí
Sử dụng các công thức sau để xác định trọng lượng thể tích: Dài x Rộng x Cao (cm3) / 5000 = Trọng lượng thể tích
Giá tính chuyên tuyến HKG làm tròn lên 1 kg 

+, Hàng hóa đi chuyên tuyến Hong Kong sẽ đi được các loại thực phẩm , mỹ phẩm , thực phẩm chức năng cho cá
Ví dụ những mặt hàng như sau sẽ nhập bình thường
The foodstuff (without rice) include cake, cookie, dried fish, dried shrimp, fish paste, instant salted crab, instant ric
The cosmetics include body cream, lotion, shampoo, lipstick, moisturizer face mask, nail glue,...
The functional foods include dietary supplements, healthy vitamins, probiotics drinks,...

+, Hàng hóa khai dưới 128 usd sẽ miễn thuế ( chú ý 128 usd là bao gồm cả cước vận chuyển , bảo hiểm nếu có ) n
Ví dụ sẽ khai hàng hóa như sau : 
Dried Fish      60 usd
Air Freight      20 usd
Insurance       0 usd 
 : No. 08 Ba Vi Street, Ward 4, Tan Binh District, Ho Chi Minh City, Vietnam

Chú ý với các giá hàng chưa bao gồm chi phí cho các loại hàng đặc biệt
USD + Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
USD + Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
USD + Hàng que test y tế : 30,000 VND / kg ( chưa VAT ) 
USD + Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000 VND / kg ( chưa VAT )
( giá USD / kg ) + Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiế
( giá USD / kg ) + Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
( giá USD / kg ) + Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ
( giá USD / kg ) + Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
( giá USD / kg )

cá nhân mỗi bill không quá 20 kgs ( thực phẩm trừ gạo )
ưa bao gồm thuế phí phát sinh tại điểm đến và phụ thu hải quan hàng xuất ( nếu có)
nh của IATA và tính cước theo cân nặng hoặc kích thước quy đổi.
Rộng x Cao (cm3) / 5000 = Trọng lượng thể tích (kg)

phẩm , mỹ phẩm , thực phẩm chức năng cho cá nhân với điều kiện mỗi bill không quá 20 kg ( thực phẩm trừ gạo )

hrimp, fish paste, instant salted crab, instant rice cake, salted crispy rice snack,...
urizer face mask, nail glue,...
s, probiotics drinks,...

o gồm cả cước vận chuyển , bảo hiểm nếu có ) như vậy Sales sẽ khai hàng hóa dưới 100 usd , cước vận chuyển : cộng tổng sao cho nhỏ hơn
ác loại hàng đặc biệt

a VAT )
thạch mất mát không khiếu nại )
chưa VAT )
vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
AT )

: cộng tổng sao cho nhỏ hơn 128 usd , bảo hiểm = 0 để tránh nhầm lẫn ( tương tự như khai hàng hóa đi Singapore )  
ALPHA EXPRESS CO., LTD
8 Ba Vi St., Ward 4, Tan Binh Dist., HCMC
Tel: +84 28 3 8489394 / 95 Fax: +84 28 3 8489396
EXPRESS DOCUMENT & PACKAGE RATECARD - HCM to JAPAN
Non-Document
Weight (kg) Area 1 Area 2 Area 3 Area 4 Area 5

NIIGATA NAGANO
TOKUSHIMA AOMORI IWATE
TOKYO YAMAGATA
KAGAWA EHIME AKITA FUKUOKA
KANAGAWA FUKUSHIMA
KOCHI SHIMANE SAGA OOITA
SAITAMA CHIBA AICHI GIFU OSAKA HYOGO
TOTTORI NAGASAKI
IBARAKI TOCHIGI SHIZUOKA MIE KYOTO SHIGA
OKAYAMA KUMAMOTO
GUNMA NARA WAKAYAMA
HIROSHIMA MIYAZAKI
YAMANASHI TOYAMA
YAMAGUCHI KAGOSHIMA
ISHIKAWA FUKUI

0.5 42.23 42.23 42.23 45.25 46.26


1.0 44.56 44.56 44.56 47.58 48.59
1.5 46.99 46.99 46.99 50.01 51.02
2.0 49.32 49.32 49.32 52.34 53.35
2.5 54.26 54.26 54.26 57.28 58.29
3.0 56.60 56.60 56.60 59.62 60.63
3.5 59.02 59.02 59.02 62.04 63.05
4.0 61.36 61.36 61.36 64.38 65.38
4.5 63.78 63.78 63.78 66.80 67.81
5.0 66.12 66.12 66.12 69.14 70.14
5.5 71.66 71.66 71.66 74.68 75.69
6.0 74.00 74.00 74.00 77.02 78.02
6.5 76.42 76.42 76.42 79.44 80.45
7.0 78.76 78.76 78.76 81.78 82.78
7.5 81.18 81.18 81.18 84.20 85.21
8.0 83.52 83.52 83.52 86.54 87.54
8.5 85.94 85.94 85.94 88.96 89.97
9.0 88.28 88.28 88.28 91.30 92.30
9.5 90.70 90.70 90.70 93.72 94.73
10.0 93.03 93.03 93.03 96.05 97.06
10.5 99.69 99.69 99.69 102.71 103.72
11.0 102.02 102.02 102.02 105.04 106.05
11.5 104.45 104.45 104.45 107.47 108.47
12.0 106.78 106.78 106.78 109.80 110.81
12.5 109.21 109.21 109.21 112.23 113.23
13.0 111.54 111.54 111.54 114.56 115.57
13.5 113.97 113.97 113.97 116.99 117.99
14.0 116.30 116.30 116.30 119.32 120.33
14.5 118.73 118.73 118.73 121.75 122.75
15.0 121.06 121.06 121.06 124.08 125.09
15.5 123.49 123.49 123.49 126.51 127.51
16.0 125.82 125.82 125.82 128.84 129.85
16.5 128.24 128.24 128.24 131.26 132.27
17.0 130.58 130.58 130.58 133.60 134.61
17.5 133.00 133.00 133.00 136.02 137.03
18.0 135.34 135.34 135.34 138.36 139.36
18.5 137.76 137.76 137.76 140.78 141.79
19.0 140.10 140.10 140.10 143.12 144.12
19.5 142.52 142.52 142.52 145.54 146.55
20.0 144.86 144.86 144.86 147.88 148.88
Non-Document above 20kg (Multiplier rate per kg)
Weight (kg) Area 1 Area 2 Area 3 Area 4 Area 5
21 - 44 7.03 7.03 7.03 7.03 7.03
45 - 69 6.27 6.27 6.27 6.27 6.27
70 - 99 6.02 6.02 6.02 6.02 6.02
100 - 299 5.85 5.85 5.85 5.85 5.85
300 - 499 5.68 5.68 5.68 5.68 5.68
500 - 999 REQUEST REQUEST REQUEST REQUEST REQUEST
+1000 REQUEST REQUEST REQUEST REQUEST REQUEST

Bảng giá chưa bao gồm PPXD (18% ) và VAT ( 10% ).


Các khoản thuế / thuế nhập khẩu nếu có sẽ được tính cho người nhận. Tất cả các chuyến hàng được vận chuyển theo
điều kiện vận chuyển được in trên mặt sau của AWB.
Bảng giá áp dụng tại thời điểm Alpha gửi bảng giá và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Thanh toán bằng các loại tiền tệ khác sẽ được chuyển đổi theo tỷ giá hối đoái hiện hành của ngân hàng Eximbank.
Đối với các lô hàng cồng kềnh và nhẹ, ALPHA tuân thủ các quy định của IATA và tính cước theo cân nặng hoặc kích
Sử dụng các công thức sau để xác định trọng lượng thể tích: Dài x Rộng x Cao (cm3) / 5000 = Trọng lượng thể tích (
Không nhận được hàng thuốc , hàng fake ( bao gồm các mặt hàng có in logo, tem mác có hình ảnh được đăng ký bảo
Kích thước và cân nặng tối đa (Dài + Rộng + Cao) <160 cm và mỗi thùng <30 kg
Đối với hàng thực phẩm ( đi được tối đa 10 kgs / bill ) và hàng mỹ phẩm ( đi được tối đa 24 pcs / bill )
Phí thu thêm ngoài bảng giá đối với hàng thực phẩm và mỹ phẩm : 10 usd / bill ( chưa VAT )

Chú ý với hàng đi chuyên tuyến, đi DHL SIN, đi Fedex SIN, DHL Dubai các nước chưa bao gồm chi phí cho các loại hàng đặc b
+ Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
+ Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
+ Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
+ Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000  VND / kg ( chưa VAT )

Các mặt hàng khác khách hàng vui lòng check với CS về phụ thu xuất (nếu có) 
9396

US Dollars

Area 6 Area 7

HOKKAIDO OKINAWA

46.26 52.70
48.59 55.03
51.02 57.46
53.35 59.79
58.29 76.92
60.63 79.25
63.05 81.68
65.38 84.01
67.81 86.44
70.14 88.77
75.69 101.87
78.02 104.20
80.45 106.63
82.78 108.96
85.21 111.39
87.54 113.72
89.97 116.14
92.30 118.48
94.73 120.90
97.06 123.24
103.72 152.14
106.05 154.48
108.47 156.90
110.81 159.23
113.23 161.66
115.57 163.99
117.99 166.42
120.33 168.75
122.75 171.18
125.09 173.51
127.51 175.94
129.85 178.27
132.27 180.70
134.61 183.03
137.03 185.46
139.36 187.79
141.79 190.22
144.12 192.55
146.55 194.98
148.88 197.31

Area 6 Area 7
REQUEST REQUEST
REQUEST REQUEST
REQUEST REQUEST
REQUEST REQUEST
REQUEST REQUEST
REQUEST REQUEST
REQUEST REQUEST

uyến hàng được vận chuyển theo các điều khoản tiêu chuẩn và

n thông báo trước.


hành của ngân hàng Eximbank.
tính cước theo cân nặng hoặc kích thước quy đổi.
3) / 5000 = Trọng lượng thể tích (kg)
mác có hình ảnh được đăng ký bảo hộ thương hiệu)

ối đa 24 pcs / bill )

o gồm chi phí cho các loại hàng đặc biệt 


ALPHA EXPRESS CO.,LTD
No 08 Ba Vi Street, Ward 4, Tan Binh District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Email: nga.nguyet@alpha-exp.com
www.alpha-exp.com

GIÁ CHUYÊN TUYẾN BAO THUẾ MALAYSIA


Effective date: 1-Jan-22

Thông Thường Thực Phẩm Mỹ Phẩm


Weight (kg)
( VND / KG ) ( VND / KG ) ( VND / KG )
1-5 120,000 130,000 135,000
6-10 110,000 125,000 132,000
11-20 90,000 115,000 130,000
21-30 80,000 110,000 127,000
31-44 80,000 105,000 125,000
45-70 80,000 100,000 120,000
71-100 80,000 95,000 115,000
101-300 75,000 90,000 110,000
301-500 75,000 88,000 105,000
501-1000 65,000 86,000 100,000
trên 1000 65,000 85,000 95,000
Lưu ý
Giá trên đã bao gồm thuế nhập khẩu tại Malaysia, chưa bao gồm VAT 10%
Thời gian vận chuyển từ 1 đến 3 ngày tùy theo thành phố ( chỉ tiêu thời gian không tính ngày nhận hàng,
thứ 7, chủ nhật, ngày lễ và thời gian hải quan giữ lại kiểm tra
Giá trên áp dụng nhận hàng tại thành phố và giao tại địa chỉ khách hàng.
Riêng thành phố Sabah, Sarawak và Langkawi ngoài cước trên +60.000đ/kg

Hàng cồng kềnh, hàng nhẹ quy đổi theo công thức: Dài x Rộng x Cao (cm)/5000 = Volumetric Weight (kg)

Những mặt hàng phát sinh ngoài ngoài cước: túi fake, nước hoa, chất lỏng ( nước tương, nước mắm…)
hàng trái cây, hàng hải sản hoặc đồ ăn tươi sống

Chú ý với các giá hàng chưa bao gồm chi phí cho các loại hàng đặc biệt
+ Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
+ Hàng que test y tế : 30,000 VND / kg ( chưa VAT ) 
+ Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
+ Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
+ Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
Các mặt hàng khác khách hàng vui lòng check với CS về phụ thu xuất (nếu có) 
nại )

hác nhau
ALPHA EXPRESS CO., LTD
HO CHI MINH OFFICE : NO.08 BA VI STREET, 04 WARD , TAN BINH DISTRICT , HO CHI
TEL : 028 3848 9394
WEBSITE : www.alpha-exp.com
LIÊN HỆ : Ms.Nga 0906 782 825
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com

PROMOTION EXPRESS
RATE TO DUBAI
WEIGHT ( KG ) RATE (USD)

0.50 11.00
1.00 17.00
1.50 23.00
2.00 29.00
2.50 35.00
3.00 41.00
3.50 47.00
4.00 53.00
4.50 59.00
5.00 65.00
5.50 68.25
6.00 74.00
6.50 79.75
7.00 85.50
7.50 91.25
8.00 97.00
8.50 102.75
9.00 108.50
9.50 114.25
10.00 120.00
10.50 123.65
11.00 129.30
11.50 134.95
12.00 140.60
12.50 146.25
13.00 151.90
13.50 157.55
14.00 163.20
14.50 167.25
15.00 170.50
15.50 172.40
16.00 178.00
16.50 183.25
17.00 188.50
17.50 193.75
18.00 199.00
18.50 204.25
19.00 209.50
19.50 214.75
20.00 220.00

Non-Document
above 20kg
3 - 5 days
(Multiplier rate
per kg)

21 - 45 10.00
45-100 9.50
100+ 9.00
300 + 8.30
500 + 7.00
1000+ 6.70
TREET, 04 WARD , TAN BINH DISTRICT , HO CHI MINH CITY

Lưu ý đối với giá đi Dubai:


Hàng đi từ đầu HN
Giá đi Dubai hiện tại là bao thuế tại nước đến và khách hàng không cần phải chi trả thêm bất cứ chi phí nào khác  
Giá chưa bao gồm VAT (10%)
Bảng giá áp dụng tại thời điểm Alpha gửi bảng giá và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Tất cả các lô hàng được vận chuyển tuân theo các điều khoản và điều kiện vận chuyển tiêu chuẩn của ALPHA Việt Nam được i
Đối với các lô hàng cồng kềnh và nhẹ, ALPHA tuân thủ các quy định của IATA và tính cước theo cân nặng hoặc kích thước quy
Sử dụng các công thức sau để xác định trọng lượng thể tích: Dài x Rộng x Cao (cm3) / 5000 = Trọng lượng thể tích (kg)
Thanh toán bằng các loại tiền tệ khác sẽ được chuyển đổi theo tỷ giá hối đoái hiện hành của ngân hàng Eximbank.

Lưu ý đối với hàng đi Dubai: 

- Về vấn đề Invoice  : Mỗi lô hàng ( shipment ) cần đính kèm hàng 2 bản invoice , mỗi invoice khai không quá 150 USD.
1 lô hàng 50 kgs với những loại hàng giá trị không cao ( thực phẩm , quẩn áo,... ) có thể khai tầm 70 - 75 USD
- Cân nặng mỗi kiện tối đa 30 kgs / kiện , mỗi bill để tối đa 50 kgs với những loại hàng khó ( thực phẩm, mỹ phẩm , thực phẩm
- Không nhận hàng thuốc ( dạng tiêm hoặc uống )
Chuyên tuyến Dubai có thể đi được nhiều loại mặt hàng ( hàng fake , hàng thịt, trứng , sữa ,.. ) chi tiết như sau : 
     + Đối với hàng thực phẩm bình thường , hàng fake ( hàng nhái ) : áp dụng giá như trong bảng giá 
     + Đối với hàng thịt, trứng , sữa : tăng thêm 10% so với bảng giá bán cho khách hàng 
     + Mỗi MAWB hàng chỉ đi được 30-40% những loại hàng khó là thịt, trứng , sữa còn hàng fake có thể đi được không giới hạn
Chú ý với hàng đi chuyên tuyến, đi DHL SIN, đi Fedex SIN, DHL Dubai các nước chưa bao gồm chi phí cho các loại hàng đặc b

+ Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )


+ Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
+ Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
+ Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
+ Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000  VND / kg ( chưa VAT )

Các mặt hàng khác khách hàng vui lòng check với CS về phụ thu xuất (nếu có) 
MINH CITY

hách hàng không cần phải chi trả thêm bất cứ chi phí nào khác  

và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.


điều khoản và điều kiện vận chuyển tiêu chuẩn của ALPHA Việt Nam được in ở mặt sau AWB
thủ các quy định của IATA và tính cước theo cân nặng hoặc kích thước quy đổi.
g thể tích: Dài x Rộng x Cao (cm3) / 5000 = Trọng lượng thể tích (kg)
yển đổi theo tỷ giá hối đoái hiện hành của ngân hàng Eximbank.

đính kèm hàng 2 bản invoice , mỗi invoice khai không quá 150 USD.
cao ( thực phẩm , quẩn áo,... ) có thể khai tầm 70 - 75 USD
ể tối đa 50 kgs với những loại hàng khó ( thực phẩm, mỹ phẩm , thực phẩm chức năng,... ) vì những mặt hàng này được coi là khó khi nhập

ặt hàng ( hàng fake , hàng thịt, trứng , sữa ,.. ) chi tiết như sau : 
ke ( hàng nhái ) : áp dụng giá như trong bảng giá 
so với bảng giá bán cho khách hàng 
oại hàng khó là thịt, trứng , sữa còn hàng fake có thể đi được không giới hạn  
dex SIN, DHL Dubai các nước chưa bao gồm chi phí cho các loại hàng đặc biệt 

( chưa VAT )
gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
à thạch mất mát không khiếu nại )

CS về phụ thu xuất (nếu có) 


Nam được in ở mặt sau AWB
h thước quy đổi.

, thực phẩm chức năng,... ) vì những mặt hàng này được coi là khó khi nhập vào Dubai.

hông giới hạn  


ại hàng đặc biệt 
khó khi nhập vào Dubai.
Alpha Express Co., Ltd.
A member of DPEX Worldwide 
Ho Chi Minh Main Office : No. 08 Ba Vi Street, Ward 4, Tan Binh District, Ho Chi Minh C
Email : nga.nguyen@alpha-exp.com
Mobile: +84 90 6782 825
Website: http://alpha-exp.com

HCM -TAIWAN ( GIÁ BAO THUẾ )


Weight  Hàng thông thường Kg/ VND
1 kg 188,409
> 2-10 kg 117,955
> 10-20 kg 106,364
> 20-30 kg 119,600
> 31-44kg 119,600
> 45-69 kg 105,800
> 70-99kg 104,650
> 100 - 199kg 98,900
> 200 - 299kg 96,600
> 300kg Contact us

THỜI GIAN NHẬN HÀNG TỪ 2-3 NGÀY KỂ TỪ NGÀY BAY


NHẬN HÀNG VÀ ĐÓNG GÓI HÀNG TRỰC TIẾP CHO KHÁCH HÀNG
PHƯƠNG THỨC ĐÓNG GÓI : 22 KGS / KIỆN
GIÁ ĐÃ BAO GỒM THUẾ NHẬP KHẨU ĐẦU ĐÀI LOAN
GIÁ TRÊN CHƯA BAO GỒM 10% VAT
LƯU Ý ĐỐI VỚI HÀNG ĐÀI LOAN : MỖI KIỆN CỦA KHÁCH HÀNG SẼ THU LÀM TRÒN
LÊN 1 , VÍ DỤ 1 KIỆN CỦA KHÁCH LÀ 21,2 KGS SẼ TÍNH KHÁCH CƯỚC CỦA 22 KGS.
HÀNG ĐI ĐÀI LOAN HIỆN KHÔNG NHẬN ĐƯỢC THỰC PHẨM.

Chú ý với hàng đi chuyên tuyến, đi DHL SIN, đi Fedex SIN, DHL Dubai các nước chưa bao gồm chi phí cho các loại

+ Hàng nhái : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )


+ Hàng sách : 5,000 vnd / kg ( chưa VAT )
+ Máy móc ( không phải điện tử ) : 5,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Linh kiện điện tử : cần check cụ thể là mặt hàng gì vì tùy vào loại hàng giá sẽ khác nhau
+ Hàng yến : 120,000 VND / kg ( chưa VAT ) ( khai là thạch mất mát không khiếu nại )
+ Thực phẩm chức năng : 10,000 VND / kg ( chưa VAT )
+ Hàng salonpas, thuốc tây : 30,000  VND / kg ( chưa VAT )

Các mặt hàng khác khách hàng vui lòng check với CS về phụ thu xuất (nếu có) 
an Binh District, Ho Chi Minh City, Vietnam

ưa bao gồm chi phí cho các loại hàng đặc biệt 

You might also like