You are on page 1of 25

Cây rau dừa m Cây rau dừa mọc v Cây rau dừa mọc

ọc trên bờ en bờ trải trên mặt nước

Cây
Câyrau
raumác
máctrong
trongcác
các
Su hào trồng Su hào trồng không
Su hào trồng không môi trường khác nhau
đúng môi trường khác nhau
đúng quy trình đúngquy
quytrình
trình
KIỂM
KIỂMTRA
TRABÀI
BÀICŨ

Câu
Câuhỏi
hỏi::Thể
Thểđa
đabội
bộilàlàgì?Cho
gì?Chovívídụ
dụ??Có
Cóthể
thểnhận
nhậnbiết
biếtcc
ây
âyđa
đabội
bộithể
thểbằng
bằngmắt
mắtthường
thườngqua
quanhững
nhữngdấu
dấuhiệu
hiệunào
nào??

Trả
Trảlời
lời
-Thể
-Thểđa
đabội
bộilàlàcơ
cơthể
thểmà
màtrong
trongtếtếbào
bàosinh
sinhdưỡng
dưỡngcó

số
sốNST
NSTlàlàbội
bộisốsốcủa
củann(nhiều
(nhiềuhơn
hơn2n)2n)
--Có
Cóthể
thểnhận
nhậnbiết
biếtcây
câyđa
đabội
bộithể
thểbằng
bằngmắt
mắtthường
thườngqq
ua
uanhững
nhữngdấu
dấuhiệu:Tăng
hiệu:Tăngkích
kíchthước
thướctếtếbào,tăng
bào,tăngkích
kích
thức
thứccơ
cơquan
quansinh
sinhdưỡng,
dưỡng,cơcơquan
quansinh
sinhsản.
sản.
Trồng ở nhiệt độ 35 độ C Trồng ở nhiệt độ 20 độ C

Hoa liên hình


Cây biến đổi qua các mùa
I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của
môi trường
Đối tượng Điều kiện Kiểu hình tương ứng Nhân tố ảnh
quan sát hưởng chính
môi trường
Lá cây rau mác
- Trên cạn • Lá nhỏ, hình mũi mác
- Trên mặt nước • Lá lớn, hình mũi mác
Nước
- Mọc trong nước • Lá dài, mảnh
Cây rau dừa nước - Mọc trên bờ • Thân, lá nhỏ
- Trên mặt nước • Thân, lá to hơn, rễ Độ ẩm
biến thành phao
- Mọc ven bờ • Thân, lá to hơn
Củ su hào - Trồng đúng • Củ to
kĩ thuật Quy trình
- Trồng không kỹ thuật
• Củ nhỏ hơn
đúng kĩ thuật BH
??Nhận
Nhậnxét
xétkiểu
kiểugen
gencủa
củacây
câyrau
raumác,
mác,cây
câydừa
dừanước,
nước,cây
câysu
suhào
hào
mọc
mọctrong
trongcác
cácmôi
môitrường
trườngkhác
khácnhau
nhau??
Kiểu
Kiểugen
gengiống
giốngnhau
nhau
??Tại
Tạisao
saolálácây
câyrau
raumác,
mác,thân
thâncây
câydừa
dừanước,
nước,củ
củsu
suhào
hàocó
cósự
sựbiến
biến
đổi
đổikiểu
kiểuhình
hình??
Sự
Sựbiến
biếnđổi
đổikiểu
kiểuhình
hìnhđể
đểthích
thíchnghi
nghivới
vớiđiều
điềukiện
kiệnsống
sống
??Sự
Sựbiến
biếnđổi
đổikiểu
kiểuhình
hìnhtrong
trongcác
cáccây
câytrên
trêndo
donguyên
nguyênnhân
nhânnào
nào??
Do
Dotác
tácđộng
độngcủa
củamôi
môitrường
trườngsống
sống
??Thường
Thườngbiến
biếnlàlàgìgì??
I-I-Sự
Sựbiến
biếnđổi
đổikiểu
kiểuhình
hìnhdo
dotác
tácđộng
độngcủa
củamôi
môitrường
trường
--Thường
Thườngbiến
biếnlàlànhững
nhữngbiến
biếnđổi
đổiởởkiểu
kiểuhình
hìnhphát
phátsinh
sinhtrong
trongđời
đờicá

thể
thểdưới
dướiảnh
ảnhhưởng
hưởngtrực
trựctiếp
tiếpcủa
củamôi trường. .
môitrường
-- Đặc
Đặcđiểm:
điểm:
++Thường
Thườngbiến
biếnbiểu
biểuhiện
hiệnđồng
đồngloạt
loạttheo
theohướng
hướngxác
xácđịnh.
định.
++Thường
Thườngbiến
biếnkhông
khôngdiditruyền
truyềnđược.
được.
Mạ gieo ngoài ánh sáng Mạ gieo trong bóng râm

++Thường
Thườngbiến
biếncó
cóđặc
đặcđiểm
điểmgì
gì??
++Thường
Thườngbiến
biếncó
códi
ditruyền
truyềncho
chođời
đờisau
saukhông
không??

Vìsao
sao??
Cáo bắc cực

Mùa hè: Bộ lông thưa, vàng


hay xám lẫn với màu đất, câ Cáo bắc cực
y bụi

Mùa đông: Bộ lông dày, tr


ắng lẫn với tuyết, che mắ
t kẽ thù.
?Thường
?Thường
Thường biến
biếnthích
biếncó
cóýýnghi
nghĩa
nghĩavới
gìgìmôi
đối
trường
đốivới
vớiđời
để
đờitự
sống
vệ sinh
sống và săn
sinh vật
mồi.
vật??
I-I-Sự
Sựbiến
biếnđổi
đổikiểu
kiểuhình
hìnhdo
dotác
tácđộng
độngcủa
củamôi
môitrường
trường
--Thường
Thườngbiến
biếnlàlànhững
nhữngbiến
biếnđổi
đổiởởkiểu
kiểuhình
hìnhphát
phátsinh
sinhtrong
trongđời
đờicá

thể
thểdưới
dướiảnh
ảnhhưởng
hưởngtrực
trựctiếp
tiếpcủa
củamôi trường. .
môitrường
-- Đặc
Đặcđiểm:
điểm:
++Thường
Thườngbiến
biếnbiểu
biểuhiện
hiệnđồng
đồngloạt
loạttheo
theohướng
hướngxác
xácđịnh.
định.
++Thường
Thườngbiến
biếnkhông
khôngdiditruyền
truyềnđược.
được.
--ÝÝnghĩa:
nghĩa:Giúp
Giúpcho
chosinh
sinhvật
vậtthích
thíchnghi
nghivới
vớiđiều
điềukiện
kiệnsống
sốngcủa
củamm
ôiôitrường.
trường.
LÁ LỐT MỌC LÁ LỐT MỌC
TRONG TỐI NGOÀI SÁNG

( LÁ TO XANH ) ( LÁ NHỎ VÀNG )


Ở SA MẠC Ở VÙNG ẨM ( XANH
( ÍT XANH NHIỀU HƠN )
GAI )

CÂY XƯƠNG RỒNG


RAU MUỐNG MỌC RAU MUỐNG MỌC
TRÊN CẠN DƯỚI NƯỚC
( LÁ DÀI CỌNG NHỎ ) ( LÁ NGẮN CỌNG TO
)
II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường
và kiểu hình
Sơ đồ:
2

tác động
1 3
quy định

Kiểu gen Môi trường Kiểu hình


II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường
và kiểu hình
Trong thực Môi trường
tiễn sản xuất:

Kiểu gen Kiểu hình

Giống Biện pháp kĩ thuật Năng suất


VD
VD Đúng kĩ thuật

Trong sản xuất


Củ
to
Biện
Môipháp
trường
kĩ thuật
Kiểu
Giống
gen Kiểu
Nănghình
suất

Giống Củ
cà rốt nhỏ

Sai kĩ thuật

BH KH
II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường
và kiểu hình
II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường
và kiểu hình
- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
- Các tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiều gen,
thường ít chịu ảnh hưởng của môi trường.
- Các tính trạng số lượng thường chịu ảnh hưởng nhiều của môi

Sơ đồ: Môi trường


tác động
Kiểu gen Kiểu hình
quy định

III. Mức phản ứng


A Giống lúa DR2 B
Là giới hạn thường biến của một kiểu
gen (hoặc chỉ 1 gen hay 1nhóm nhóm
Mức gen) trước môi trường khác nhau.
phản
ứng
Do kiểu gen quy định.
Gieo trồng bình thường (4,5 – 5 tấn/ha/vụ) Gieo trồng tốt nhất (8 tấn/ha/vụ)

Kiểu gen Môi trường Kiểu hình


(Giống) (điều kiện canh tác) (Năng suất)
Điều kiện gieo trồng
4,5 – 5 tấn/ha/vụ
bình thường
Giống lúa DR2
Điều kiện gieo trồng
8 tấn/ha/vụ
tốt nhất
BH
A Giống lúa DR2 B
Là giới hạn thường biến của một kiểu
gen (hoặc chỉ 1 gen hay 1nhóm nhóm
Mức gen) trước môi trường khác nhau.
phản
ứng
Do kiểu gen quy định.
Gieo trồng bình thường (4,5 – 5 tấn/ha/vụ) Gieo trồng tốt nhất (8 tấn/ha/vụ)

- Giới hạn năng suất của giống lúa DR2 do giống


hay do kĩ thuật trồng trọt quy định ?
- Mức phản ứng là gì ?

BH
III. Mức phản ứng
--Mức
Mứcphản
phảnứng
ứnglàlàgiới
giớihạn
hạnthường
thườngbiến
biếncủa
củamột
mộtkiểu
kiểugen
gen
trước
trướcmôi
môitrường
trườngkhác
khácnhau.
nhau.
--Mức
Mứcphản
phảnứng
ứngdo
dokiểu
kiểugen
genquy
quyđịnh.
định.
* Phân biệt thường biến với đột biến:
Thường biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể
dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.

* So sánh:
Thường biến Đột biến
1- Chỉ làm thay đổi kiểu hình, không 1- Làm biến đổi vật chất di truyền (
làm thay đổi vật chất di truyền ( NST NST và AND) từ đó dẫn đến thay đ
và AND). ổi kiểu hình cơ thể.
2- Không di truyền được 2- Di truyền

3- Biến đổi đồng loạt 3- Biến đổi riêng rẽ

4- Có lợi 4- Có hại, đôi khi có lợi


Câu hỏi
Câu hỏi 3:1:
Câu có nội Thường
dung sai biến trong các

?
Câu hỏi
Câu hỏi sau:
câu 2:
4:
: Là
ABiến những
đổi
Tính nào
trạng biến đổi
sau đây ởkhông
kiểu hình,
A: Kiểu hình là kếtsốquảlượng
của sự tương
không giữadithuộc
phải
tácphụ làtruyền,
thường và xuất
genchủ biến? hiện đồng
kiểu yếu
môi trường.
loạt theo hướng xác định tương
A:B:ứng
Kiểuthay
Sự gen qui vào:
đổiđịnh
với môi trường. màumứclông
phản ứngcủa
C:gấu Câu
Trongbắcquá hỏi
cực 5:
trìnhvàdi gấu
truyền nhiệt
bố mẹ
B: Là những
không
đới. biếncho
truyền đổiconở kiểu
nhữnghình,
tínhcó
A: Kiểu
trạng có sẵn
di truyền, xuất
genmàhiện
truyền cho con
đồng loạtkiểu
theo *
Lấy
B: hướng
Sự qui5xác
gen tiết ví định
mồ
định, dụcáchvề
hôi của
phảncơ
tương ứngthể
ứngtrước
với 1
B: Môi
môigặp
trường. trường
thường
khi
môi trường. biến
trời nóng. mà 2
D:C:
Thường
Cả biến gen
kiểu phát và
sinhmôi
phải thông
C: Hiện
Là em
quanhững
con
biết.
tượng xù
biến
đường lông
sinh sản.ởở kiểu
đổi chimhình, 3
4
khi trời
không
trường dilạnh
truyền, xuất hiện cá thể.
5

You might also like