You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP PROGRESS CHECK 2 NĂM HỌC 2023 – 2024

Giáo trình: Global English 2


Unit 5-6-7
Nhà trường xin thông báo lịch làm bài Progress Check 2 dự kiến trong tuần từ ngày 11/03 – 15/03/2024. Học sinh làm bài trên giấy.
Dưới đây là Nội dung Ôn tập Unit 5-6 để gia đình có thể tiện theo dõi cũng như luyện tập thêm cho con theo các chủ điểm:

Vocabulary Structures
(Từ vựng) (Cấu trúc)

Từ vựng về màu sắc: red, blue, green, black, white, purple, yellow, Vị trí của tính từ trong câu:
- A little yellow triangle
orange, pink, brown, grey.
Big red squares
Từ vựng về số đếm (0-100):
Thì quá khứ đơn với động từ bất quy tắc (irregular
verbs):

UNIT 5:
LET’S
MEASURE

Từ vựng về hình khối: triangle, square, rectangle, star, heart,


circle.
- Where did you go yesterday?
I went to the zoo.
Từ vựng về đo lường: footsteps, metric system, centimetres, - What did you see?
I saw an elephant.
metres, school hall, leaf, fence, high, wide, long.
Mẫu câu về đo lường:
Từ vựng về động vật: lion, elephant, giraffe, cheetah,
- How long is this pencil?
chimpanzee, antelope.
It’s 20 centimetres long.
Từ vựng trong câu chuyện ‘Many ways to count to ten’:
contest, leopard, water ox, king, spear, throw, loudly, quietly.

Từ vựng các loại côn trùng và các bộ phận của chúng: bugs, Giới từ chỉ vị trí: on, above, in front of, between
insects, ant, bee, butterfly, cricket, worm, spider, web, buzz, wings, - Where is the bee?
antennae, legs, helpful, honey, silkworm, silk, spot. The bee is above the flower.
Từ vựng trong câu chuyện ‘Little Ant’: beetle, worm, blow, Các từ chỉ lượng: all, some, most
shiver, mouse, lift up, busy, chase, scare, bite, yelp. - All insects have 6 legs.
UNIT 6:
ALL
- Some spiders have eight eyes and some have six.

ABOUT - Most spiders can’t see very well.


BUGS Mẫu câu câu hỏi WH-questions (What, When, Where,
How, How many) và Yes/No questions
- Where do you eat breakfast? – I eat breakfast at
home.
- Do crickets have ears? – No, they don’t.

Từ vựng chủ điểm bảo vệ trái đất: planting, watering, Luyện tập mẫu câu mệnh lệnh:
UNIT 7:
picking up, bin, recycle. Put the seed into the jar.
THE
Luyện tập mẫu câu với This/ that/ these/ those:
WORLD Từ vựng chủ điểm các bộ phận của cây: plant, roots, stem, leaf
AROUND - This is an apple. That is an apple.
(leaves), flower, seed
US - These are apples. Those are apples.
Từ vựng chủ điểm thực vật; một số động từ:
vegetable, bean, carrot, tomato, mango, pineapple, pear, to water,
to dig, to fill.
Từ vựng trong bài đọc “Wangari Maathai: Mama Tree”:
biography, village, fig, dry, tea, blow away, wood,
autobiography

Luyện tập thì quá khứ đơn sử dụng “When”:


- When I was 2, I said the first word “mom”.

*Một số gợi ý dành cho con tự ôn tập tại nhà:

✔ Con ôn tập từ vựng và cách phát âm, thuộc từ và viết đúng chính tả.

✔ Con luyện đặt câu với các mẫu câu đã học.

✔ Con luyện tập các dạng bài ngữ pháp với phiếu cuối tuần, bài tập trong sách Workbook và các bài Quiz online trên LMS.

✔ Con tham khảo các dạng bài trong 2 bộ sách Cambridge English Starters và Cambridge English Movers.

Chúc các con ôn tập tốt và đạt kết quả tốt!

You might also like