You are on page 1of 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Stage 2: Unit 1 - 3

Unit Vocabulary Structures Requirements


(Bài) (Từ vựng) (Cấu trúc) (Yêu cầu)

- Từ vựng chủ đề công nghệ: Luyện tập câu hỏi với trạng từ chỉ tần 1. Kĩ năng Nói: gồm 2 phần:
cell phone / mobile phone, suất (always, often, sometimes, rarely/  Phần 1: Vấn đáp (tối đa 3 phút).
video game, alarm clock, radio, hardly, ever, never)  Phần 2: Miêu tả tranh (tối đa 3 phút).
computer, laptop, TV, tablet,  How often do you watch TV? HS nhìn tranh tìm sự khác biệt giữa 2 tranh,
screen, keyboard, mouse I often watch TV in the trả lời câu hỏi sử dụng từ vựng, ngữ pháp đã
Unit 1:
- Từ vựng chủ đề địa điểm và evening. học.
What Does
đồ vật tại trường học: bookcase, Luyện tập câu hỏi với thì hiện tại tiếp 2. Kĩ năng Nghe:
It Do?
language lab, projector, diễn : HS sẽ được kiểm tra các dạng bài như: Nối

cafeteria, hallway/ corridor,  Are you talking to me? đúng tên với tranh, viết tên hoặc số, chọn đáp
No, I’m not. I’m talking to Luis. án đúng.
gym, whiteboard, classroom,
playground 3. Kĩ năng Đọc - Viết:
HS nhìn tranh điền từ, trả lời câu hỏi và viết
Từ vựng chủ đề đồ ăn: cherry, Luyện tập cách sử dụng với từ chỉ số câu miêu tả tranh.
chicken, corn, cupcake, lượng (a lot of, much, many) HS sẽ được kiểm tra các dạng bài như: đọc câu
Unit 2: eggplant, fruit, peas, pineapple,  I have a lot of pineapples.
miêu tả và chọn từ đúng, đọc và chọn từ trong
Thank you rice, sausage, spinach, tomato  I don’t have much chicken.
đoạn văn để hoàn thành câu, đọc hội thoại và
 She doesn’t have many
eggplants.
Từ vựng chủ đề định lượng, thức chọn câu trả lời đúng, đọc đoạn văn và chọn
ăn và đồ uống: a bottle of, a can Luyện tập câu hỏi với từ chỉ số lượng: đúng từ vào chỗ trống.
of, a box of, a carton of, a bowl  How much soup do you have? Hướng dẫn học tập tại nhà:
of, a bag of, potato chips, soup, I have some cans. - Luyện tập trên ứng dụng Navio (Digital book)
lemonade  How many apples do you have? để luyện nghe, phát âm và ghi nhớ các từ vựng
I don’t have any apples. đã học.

Từ vựng chủ đề địa điểm trong Luyện tập cách sử dụng was/ were để nói - Luyện tập các cấu trúc ngữ pháp đã học, chú ý:
thiên nhiên: mountain, forest, về quá khứ:  Luyện nói về các hoạt động đang diễn ra
của bản thân và các thành viên trong gia
valley, river, island, glacier,  I was behind the tree.
ocean, beach, waterfall, lake, đình.
 We were in the forest.
desert  Sử dụng các trạng từ chỉ tần suất.
Unit 3:  Where was he yesterday?
 Sử dụng từ chỉ số lượng với danh từ đếm được
Từ vựng chủ đề động vật: bear,
It Keeps He was on the mountain. và không đếm được.
chameleon, duck, feathers, fur,
Changing  Were the snakes green?  Sử dụng was/ were để nói về quá khứ.
penguin, scales, snake, swan
Yes, they were./ No they - Luyện tập lại các phiếu luyện/ Quiz online trên
weren’t. LMS.
Đường link học tập tham khảo:
Hệ thống LMS:
https://lms.vinschool.edu.vn/

Lịch kiểm tra cuối học kì I – Stage 2 dự kiến từ ngày 6/12/2021 10/12/2021

Chúc các con ôn tập tốt!

You might also like