You are on page 1of 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA UNIT TEST 4

Giáo trình: Global Stage 4


Unit 7-8

Unit Vocabulary Structures Requirements


(Bài) (Từ vựng) (Cấu trúc) (Yêu cầu)
1. Kĩ năng Viết:
 Từ vựng – Water  Luyện tập cách sử dụng danh động
Được tích hợp trong các dạng bài đọc và viết từ.
Cycle: drain, faucet, từ - gerund làm chủ ngữ
2. Kĩ năng Nghe:
flow, flush, pipe, pond, Eg: Saving water is important.
HS sẽ được kiểm tra các dạng bài như sau:
reservoir, water plant, Growing plants without water
Phần 1: Nghe đoạn hội thoại và điền chữ cái vào ô trống để
well is impossible.
ghép những bức tranh miêu tả người, địa điểm hoặc đồ vật với
 Từ vựng – Water:  Luyện tập cách sử dụng động từ
Unit 7: tranh tương ứng.
banks, bucket, canals, nguyên mẫu có “to” sau một số
Every Phần 2: Nghe đoạn hội thoại giữa 2 người, điền thông tin còn
dam, drought, flood, động từ: decide, want, plan,…
Last thiếu (có thể là một từ hoặc một số)
hose, irrigate (infinitives after verbs)
Drop 3. Kĩ năng Đọc:
Eg: I want to eat out tonight. HS sẽ được kiểm tra các dạng bài như:

 Luyện tập cách sử dụng động từ Phần 1: Đọc định nghĩa và viết từ phù hợp với định nghĩa (có

nguyên mẫu có “to” để chỉ mục một chữ cái bắt đầu gợi ý).

đích. Phần 2: Đọc 5 đoạn hội thoại ngắn và chọn câu trả lời phù
hợp A, B, C để hoàn thành đoạn hội thoại.
Eg: We should recycle to protect our
environment.
Phần 3: Đọc đoạn văn và điền từ phù hợp vào chỗ trống ( có 3
 Từ vựng – Physical  Luyện tập cách sử dụng đại từ quan
từ tương ứng với 3 lựa chọn)
characteristics and hệ “who, which, that, where” để rút
Phần 4: Đọc một đoạn văn, đọc câu hỏi về đoạn văn trên và
movies: gọn câu.
chọn đáp án đúng A, B, C.
make-up, eyelashes Eg: The man who’s wearing sunglasses
Phần 5: Đọc một bài đọc về một chủ đề, chọn đáp án đúng A,
studio, director lips, is my neighbor.
B, C tương ứng cho từng câu hỏi về đoạn văn trên.
eyebrows, beard, scar, The taxi that/which drove past has
4. Kĩ năng Nói:
wig, movie star, mustache just joined Uber.
Phần 1: Học sinh sẽ được giám khảo đưa cho 1 hoặc 2 bức
The café where we had lunch is
 Từ vựng – Movie tranh. Giám khảo sẽ hỏi các câu hỏi về các bức tranh trên (các
nice.
Unit 8 : Genres and Features: bức tranh về các chủ đề đã học)
 Luyện tập thì thì quá khứ tiếp diễn.
Lights, animation, comedy, Phần 2: Giám khảo sẽ hỏi học sinh các câu hỏi về bản thân,
 Eg: Linda was doing make-up by
Camera, detective, documentary, gia đình, sở thích, trường học, vvv hoặc các chủ đề liên quan
herself.
Action drama, horror, trailer, đến nội dung đã học trên lớp.
 Were you finding the costumes all day?
soundtrack, musical Hướng dẫn học tập tại nhà:
- Luyện lại từ vựng và cách phát âm; học thuộc từ và viết đúng
chính tả, học thuộc định nghĩa của từ, ghi nhớ các từ khóa trong
định nghĩa của từ.
- Quý phụ huynh có thể xem lại từ vựng các chủ đề Unit 7 TẠI
ĐÂY và Unit 8 TẠI ĐÂY
- Luyện tập từ vựng và ngữ pháp trên app Navio.
- Xem và làm lại các phiếu luyện/ Quiz online được thiết kế theo
dạng bài thi trên LMS.

Thời gian kiểm tra: Tuần từ 25-29h/04


Chúc các con ôn tập và làm bài kiểm tra thật tốt!

You might also like