You are on page 1of 5

THÔNG BÁO

NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH


Tuần từ 25/04 - 06/05/2022

Kính gửi: Quý phụ huynh học sinh Giáo trình: Global Stage 5
Nhà trường xin gửi nội dung học tập Tuần từ 25/04 - 06/05/2022 (End-of-term 2 test revision) để gia đình có thể tiện việc theo dõi tình hình
học tập của con em mình cũng như luyện tập thêm cho con theo các nội dung dưới đây. Chúc các con ôn tập và làm bài tốt!
Nội dung Dạng đề kiểm tra (như các bài kiểm tra Unit Test và cuối học kì 1)
Làm trên máy tính, hệ thống LMS của trường.
❖ Unit 5: Express yourself ❖ Bài Nghe: 4 phần. (25 phút)
 Từ vựng 1: Học từ vựng về chủ đề cảm xúc: confused,  Phần 1: Nghe 5 đoạn hội thoại có tranh và chọn đáp án đúng
delighted, determined, disappointed, enthusiastic, furious, A, B, C.
optimistic, pessimistic, upset, worried  Phần 2: Nghe đoạn hội thoại giữa 2 người và chọn đáp án A,
 Ngữ pháp 1: Tính từ phân từ kết thúc bằng -ing và -ed: B, C đúng cho 5 câu hỏi liên quan đến đoạn hội thoại.
surprised / surprising, amazed / amazing, tired / tiring,  Phần 3: Nghe đoạn hội thoại và chọn đáp án cho 5 câu hỏi với
disappointed / disappointing, excited / exciting, etc. 3 đáp án của mỗi câu hỏi A, B, C.
- I go to bed early because I feel tired.  Phần 4: Nghe một bài thông báo hoặc bài nói về một chủ đề,
- I think the adventure movies are exciting. hoàn thành các thông tin bằng cách điền từ hoặc số vào chỗ
 Từ vựng 2: Học từ vựng về chủ đề cảm xúc: confident (adj), trống.
fail (v), frustrating (adj), improve (v), insecure (adj), make ❖ Bài Đọc và sử dụng ngôn ngữ: 7 phần (40 phút)

Văn phòng Hệ thống trường Vinschool


T35, Khu đô thị Times City, Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: (024) 3975 3333
Email: tuyensinh@vinschool.edu.vn Website: www.vinschool.edu.vn
mistakes (v. phrase), negative (adj), positive (adj), succeed  Phần 1: Dạng bài chọn đáp án A, B, C, D kiểm tra từ vựng và
(v). ngữ pháp.
Tài liệu bổ sung:  Phần 2: Hoàn thành đoạn hội thoại giữa 2 người bằng cách
 Ngữ pháp 2: Tính từ đi kèm với giới từ: interested in, chọn câu trả lời đúng.
excited about, worried about, good at, etc.  Phần 3: Đọc 1 bài đọc về một chủ đề đã học và chọn đáp án A,
B, C để hoàn thành đoạn văn.
 Phần 4: Đọc các nội dung tin nhắn/ biển báo/ ghi chú và chọn
nội dung đúng với tin nhắn/ biển báo/ ghi chú.
 Phần 5: Đọc bài đọc về 3 người cùng nói về 1 chủ đề và chọn
đáp án A, B, C theo nội dung của bài đọc.
 Phần 6: Đọc bài đọc về 1 trong các chủ đề đã học và quyết định
nội dung của các câu là Right (đúng), Wrong (sai) hay Doesn’t
say (không đề cập/thông tin trong bài).
● I am interested in studying English. Dặn dò:
● We are excited about Tet holiday. - Con hoàn thành các phiếu luyện tập trên lớp cùng cô.
- Con nên làm lại các đề ôn trên LMS.

Văn phòng Hệ thống trường Vinschool


T35, Khu đô thị Times City, Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: (024) 3975 3333
Email: tuyensinh@vinschool.edu.vn Website: www.vinschool.edu.vn
❖ Unit 6: Go Green - Chú ý ghi lại những phần mình đã làm chưa tốt trong các bài
 Từ vựng 1: Chủ đề du lịch sinh thái: luyện trên lớp để rút kinh nghiệm.
carbon footprint, conservation, damage, eco-friendly, - Lịch kiểm tra: 09/05-13/05/2022. Lịch cụ thể cô Dung sẽ thông
environment, impact, pollution, public transportation, tin lại sau.
tourism, waste, biodegradable, overuse, disaster, estimate, Website học tập:
ban, garbage patches, ignore. 1. lms.vinschool.edu.vn/

 Ngữ pháp 1: Câu điều kiện loại 1 với động từ khuyết 2. raz-plus.com

thiếu: Website, phần mềm tham khảo:

- Turtles may become extinct if we don’t protect them. 1. Navio


2. learningenglishkids.britishcouncil.org
- If we protect turtles’ nests, there might more babies.
3. speakandimprove.com
 Từ vựng 2: Chủ đề cuộc sống bền vững: global, global
4. writeandimprove.com
warming, local, organic, natural resources, recycle, reduce,
self-sufficient, sustainable, symbol
 Ngữ pháp 2: Cách sử dụng too / enough + infinitive
- It is too hard to be eco-friendly.
- Our garden is not big enough for us to grow everything we
need.
- Most families can’t grow enough food to be self-sufficient.

Văn phòng Hệ thống trường Vinschool


T35, Khu đô thị Times City, Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: (024) 3975 3333
Email: tuyensinh@vinschool.edu.vn Website: www.vinschool.edu.vn
❖ Unit 7: In safe hands
 Từ vựng 1:
accident, allergic reaction, Band-Aid, burn, concussion, cut,
disinfect, faint, ice pack, injured, rash, swell
 Ngữ pháp 1: Ôn tập về cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn
Ex: Sally is learning English now.
- Học về thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Ex: Sally is seeing her dentist tomorrow afternoon.
We are having a meeting next week.
 Từ vựng 2: call for help, drill, emergency exit, evacuate,
first responder, keep calm, panic, prepare, rescue, sound the
alarm
 Ngữ pháp 2: Ôn tập cách sử dụng lượng từ - quantifiers
(both, all, less, fewer, not as many, not as much)
Example:
- You should drink plenty of water when you are ill.
- There are a lot of mosquitoes in hot countries.
❖ Unit 8: Way back then

Văn phòng Hệ thống trường Vinschool


T35, Khu đô thị Times City, Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: (024) 3975 3333
Email: tuyensinh@vinschool.edu.vn Website: www.vinschool.edu.vn
 Từ vựng 1 về chủ đề Khám phá và phát minh (Discoveries
and Inventions): cross, engineering, invent, practical,
preserve, printing, record information, solution, stone.
 Ngữ pháp 1 về Quá khứ của Động từ khuyết thiếu chỉ sự
bắt buộc.
+ What did they have to do?
+ They had to preserve the food.
+ They didn’t have to carry stones.
+ Did the people have to be careful?
Yes, they did/ No, they didn’t
 Từ vựng 2: assess, civilization, create, culture, develop,
discover, knowledge, technique
 Ngữ pháp 2: Học về thì quá khứ tiếp diễn
+ I was driving my new car when I crashed into a tree.
+ I was having a surgery at 12 o’clock.

Trân trọng!

Văn phòng Hệ thống trường Vinschool


T35, Khu đô thị Times City, Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: (024) 3975 3333
Email: tuyensinh@vinschool.edu.vn Website: www.vinschool.edu.vn

You might also like