You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP UNIT TEST 3 NĂM HỌC 2021 - 2022

Giáo trình: Global Stage 4


Lịch thi Unit test 3 – Stage 4
1. Bài thi Nói với GVNN: Dự kiến 03/03/2022
2. Bài thi Nghe-Đọc-Viết: Dự kiến 02/03/2022
Unit Vocabulary Structures Recommendations
(Bài) (Từ vựng) (Cấu trúc) (Gợi ý học tập)

Unit 5 ● Chủ đề đời sống người ● Học cách sử dụng thì quá khứ đơn với động 1. Kỹ năng Nói/ Speaking Skill:
So That’s Vikings trong quá khứ: từ có quy tắc.
HS được GVNN đánh giá trực tiếp
How crops, fight, helmet, hunt, Example:
trong quá trình học tập và làm dự án.
They Did shield, stew, sword, village, − In the past, Vikings children helped their
2. Kỹ năng Nghe/ Listening Skill:
It warrior, weave parents on the farm.
− They walked around instead of using HS sẽ được kiểm tra các dạng bài như:
● Chủ đề trao đổi và mua bán vehicles. ● Nghe và điền từ/ số vào chỗ trống.
trong quá khứ: ● Nghe và điền đáp án đúng A/B/C
● Học cách sử dụng thì quá khứ đơn với động
coins, fur, honey, jewelry, vào ô trống kèm theo hình
từ bất quy tắc.
leather, necklace, pottery, silk, 3. Kĩ năng Đọc – Viết/ Reading -
Example:
spices, wheat, wood Writing Skill
− Poor people in the past didn’t go to school.
− Rich people in the past had to learn to use HS sẽ được kiểm tra các dạng bài như:
weapons. ● Đọc định nghĩa và điền từ được
cho sẵn trong ô vào chỗ trống
Unit 6 ● Chủ đề các hoạt động sinh ● Học cách sử dụng câu hỏi thì hiện tại hoàn ● Đọc đoạn hội thoại và chọn phản
Ready for tồn: build, crawl, dive, thành với “ever”. hồi A/B/C phù hợp
Anything hammock, put up, rope, Example: ● Quan sát hình ảnh của biển thông
shelter, survive, swing, tent − Have you ever used a hammock? báo và chọn đáp án phù hợp
− Has he ever learned how to survive in the ● Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
● Chủ đề các dụng cụ khi đi wild? kiểm tra độ đọc hiểu dựa theo các
cắm trại: binoculars, bug đáp án A/B/C
spray, compass, first aid kit,
fishing rod, flashlight,
matches, mosquito net, ● Học cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành 4. Hướng dẫn học tập tại nhà/ Self-
sleeping bag, sunscreen với các từ “never, already, yet, always” để study instructions:
nói về trải nghiệm cá nhân.
Example: - Luyện lại từ vựng và cách phát
− He has never learned how to use a compass âm; học thuộc từ và viết đúng
− They have always brought their fishing rod
chính tả, học thuộc định nghĩa
with them when camping.
của từ, ghi nhớ các từ khóa
trong định nghĩa của từ.
- Quý phụ huynh có thể xem lại
từ vựng các chủ đề Unit 5-6
TẠI ĐÂY.
Unit 5:
https://docs.google.com/docu
ment/d/1h8AGgVJ7gA70nOC
aIS7uH1We0hS-
uaTW/edit?usp=sharing&ouid
=117492721542997881781&r
tpof=true&sd=true

Unit 6:
https://docs.google.com/docu
ment/d/1VJFmHs1ZOurpjxEo
HcnC6fRCndTRU2jc/edit?us
p=sharing&ouid=1174927215
42997881781&rtpof=true&sd
=true
- Luyện tập từ vựng và ngữ pháp
trên app Navio.
- Xem và làm lại các phiếu luyện/
Quiz online được thiết kế theo
dạng bài thi trên LMS.

Chúc các con ôn thi tốt và đạt kết quả cao!

You might also like