You are on page 1of 9

Kim Dung Trần

Bảo quản hạt giống, củ, quả: bằng việc điều chỉnh trạng thái ngủ nghỉ của hạt,…
– Tính tuổi của cây: Dựa vào đặc điểm sinh trưởng của cây, có thể tính tuổi của các cây gỗ dựa vào số
lượng vòng gỗ.
– Thắp đèn cho cây: Dựa vào quang chu kì của một số loài cây để điều khiển ra hoa cho cây trồng.
Vd: Cây thanh long là cây ngày dài, để cây ra hoa trái vụ vào mùa ngày ngắn (mùa hè) cần phải tahwsp đèn
điện vào ban đêm để rút ngắn thời gian cây chìm trong bóng tối.
thuộc cây đêm dài, để hạn chế ra hoa (ra hoa làm giảm lượng đường của cây mía), người ta thắp
đèn điện, bắn pháo hoa vào ban đêm để chia đêm dài thành 2 đêm ngắn.

ỎI TRĂC NGHIỆ
ự sinh trưở ủ ự ậ ồ
sinh trưởng sơ cấp và sinh trưở ứ ấ
.Sinh trưởng sinh dưỡng và sinh trưở ả
. Sinh trưởng qua mô phân sinh và sinh trưởng qua đỉnh sinh trưở
.Sinh trưở ờ hormone và sinh trưở ờ
Câu 2: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đặc điể ủa sinh trưở ể ở ự ậ
Sự sinh trưởng và phát triển của thực vật được bắt đầu tại vị trí có mô phân sinh.
Quá trình sinh trưởng và phát triển có thể diễn ra trong suốt vòng đời của thực vật.
Sự sinh trưởng của thực vật gồm sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.
Mọi loài thực vật đều có sự sinh trưởng và phát triển giống nhau

ự sinh trưở ể ủ ự ật đượ ắt đầ ạ


ị ế ị
ấ ị ừ ị ợ ử
Câu 4 : Để xác đị ổ ủa cây, ngườ ể đế ỗ ủ ỗ
ủ ể được đế ằ
Đế ự ố lượ
.Đế ố ỗ ựa theo đườ ủ
. Đế ố ỗ ự ề ủ
Đếm trực tiếp hoặc dùng khoan tăng trưởng để lấy mẫu

ỗ ỗ là ….. củ ụ ừ đúng có thể điền vào “…” là:


ổ ổ ổ ổ
Ở giai đoạ sinh trưởng sinh dưỡ ộ ậ
ễ ễ ả ễ ụ
ển sang giai đoạ sinh trưở ể ả ễ ộ

ụ ổ ạ ầ ồ ả ạ ổ
ề sinh trưở ể ủ ự ậ ểu sau đây đúng?
Ở giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡ ộ ậ ễ ả
ển sang giai đoạn sinh trưở ể ả ộ ậ ả ạ
Trướ ộ ậ ễ ớn nhanh và đạt được kích thướ ất đị
Kim Dung Trần

ắt đầ ễ sinh trưở ậ ạ ậ ả ạ

ế ố môi trường sau đây ảnh hưởng đến sinh trưở ể ở ự ậ


Nước và độ ẩ ệt độ Đất và dinh dưỡ

ưa nhiệ thườ ốở
ệt đớ .Ôn đớ Hàn đớ ắ ự
ề ảnh hưở ủ ệt độ ới sinh trưở ể ủ ự ậ
ểu sau đây đúng?
– Mỗi loài thực vật sinh trưởng và phát triển trong một giới hạn nhiệt độ nhất định.
– Các loài ưa nhiệt thường phân bố ở vùng nhiệt đới; các loài chịu lạnh phân bố ở ôn đới và các vùng núi

Cường độ của các quá trình sinh lí tăng lên theo nhiệt độ
– Quá trình ra hoa của cây chịu sự cảm ứng bởi nhiệt độ. Những nơi có điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, nước
thuận lợi thì thực vật sinh trưởng phát triển tốt.

Câu 12: Quan sát đồ ị ểu nào sau đây đúng?

ả ệt độ ự ệ ứ ề ễ ầm tăng trưở ối nhanh hơn

ể ế ậ ề ễ ầm luôn tăng trưở ối nhanh hơn ngoài sáng


Ở ề ễ ầm tăng trưởng kém hơn ở
ừ đồ ị ể ế ậ ọ ự ật đều tăng trưở ố ấ ở
ự ậ ị ạ ốở
ỉ vùng ôn đớ .Vùng ôn đớ
.Chỉ vùng núi cao .Vùng nhiệt đới
Phát biểu nào sau đây

. là yếu tố có ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của thực vật
. là điều kiện trực tiếp cho quá trình hô hấp của cây xanh
. là yếu tố có ảnh hưởng đến quá trình phát triển của thực vật
. là điều kiện cần thiết cho quá trình quang hợp của cây xanh
Quan sát hình sau và chọn phát biểu đúng.
Kim Dung Trần

.Trong điề ện đượ ếu ánh sáng đỏ ạ ế ả ầ ốt hơn hạ ở ố


ọ ạ ạt đề ả ầ ốt hơn khi đượ ếu ánh sáng đỏ
ọ ảnh hưở ống nhau đến sinh trưở ể ở ự ậ
.Cây sinh trưở ố ấ
ọ ểu đúng.

Cây đơn đỏ ổ ệ ếu được tưới nướ ầ


Cây đơn đỏ tăng trưở ề ố ấ ếu được tưới nướ ầ
. Cây đơn đỏ ổ ệ ếu được tưới nướ ầ
. Cây đơn đỏ ề ếu được tưới nướ ầ
Nguyên nhân nào sau đây dẫn đế ạ ị như

A.Trong đấ ế ẩ ố đị
B.Con người đã bón quá nhiề ữu cơ cho cây cà chua
C.Trong đấ ế ố
D.Trong đấ ế ạ ẩ ả ấ ữu cơ.

Mô gồm những tế bào còn non, chưa phân hoá, duy trì được khả năng nguyên phân trong suốt đời
sống của cây để tạo ra những tế bào mới được gọi là:
ợ ử Đỉnh sinh trưở

ự ật sinh trưở ể
ế ự ật đi vào con đườ ệ
ế ự ậ ể ả ệ
D.LÀ nơi tạ ả năng miễ ị ủ
ờ ự ạt độ ủa mô …………………, thự ật sinh trưở ể
ể C.đỉ ễ
Kim Dung Trần

ọi tên đúng

đỉ đỉ
đỉ đỉ
đỉ đỉ đỉ
đỉ

ọ ểu đúng:
A.K và M gây nên sinh trưởng sơ cấp, L gây nên sinh trưở ứ ấ
B.K giúp cây tăng về ề ề đườ
ạo ra sinh trưởng sơ cấ ạo ra sinh trưở ứ ấ
D.K và M đều là mô phân sinh đỉ

ở đầ ọ ọ ồ

A.Mô phân sinh đỉ ồ
ặ ở ầ ằ ở ầ ỏ ụ ủ ễ ọ
A.Mô phân sinh đỉ ồ
ặ ở ộ ầ ằ ở ố ủ ọ
A.Mô phân sinh đỉ ồ
ự ạt độ ủ
A. lóng cây dài ra và to ra cho đế ị ếu nướ
B. lóng cây dài ra và to ra cho đến khi lóng đạt đến kích thước tối đA.
C. lóng cây dài ra cho đến khi cây chết.
D. lóng cây dài ra và sẽ ngừng hoạt động khi lóng đạt đến kích thước tối đA.
ự ạt độ ủa mô phân sinh nào sau đây giúp cây cao lên?
A.Mô phân sinh đỉ
B.Mô phân sinh đỉ

D. Mô phân sinh đỉ
ự ạt độ ủa mô phân sinh nào sau đây giúp cây tăng trưởng theo đườ
A.Mô phân sinh đỉ
C.Mô phân sinh đỉ ễ
Sinh trưởng sơ cấp:
A.Chỉ gặp ở cây 1 lá mầm B.Chỉ gặp ở cây 2 lá mầm
C. gặp ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm. D.Chỉ gặp ở tảo
Sinh trưởng thứ cấp:
A.Chỉ gặp ở cây 1 lá mầm B.Chỉ gặp ở cây 2 lá mầm
C. gặp ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm. D.Chỉ gặp ở thực vật họ có múi
Sự sinh trưởng của cây do hoạt động phân chia của mô phân sinh đỉnh đảm bảo cho thân và rễ dài
ra cũng như hoạt động của mô phân sinh lóng giúp lóng dài ra được gọi là:
A.Mô phân sinh đỉnh C.Sinh trưởng sơ cấp Sinh trưởng thứ cấp
Kim Dung Trần

Sự sinh trưởng của cây do hoạt động phân chia của mô phân sinh bên gọi là:
A.Mô phân sinh đỉnh C.Sinh trưởng sơ cấp Sinh trưởng thứ cấp
Tầng phát sinh vỏ còn có tên là:
A.Tầng sinh bần B.Tầng sinh mạch C.Vòng sinh trưởng D.Vòng năm
Tầng phát sinh vỏ (tầng sinh bần) nằm ở
A.Trung tâm thân và rễ B.miền vỏ của thân và rễ
C.Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
Hoạt động phân chia của tầng sinh bần tạo ra:
A.Mạch gỗ giúp cây vận chuyển nước và ion khoáng
B.Mạch rây giúp cây vận chuyển sản phẩm quang hợp
C. lớp bần bảo vệ cây khỏi mất nước và ngăn cản sự xâm nhập của các sinh vật gây hại.
D.Toàn bộ lớp vỏ thứ cấp bao xung quanh thân cây
Tầng phát sinh trụ còn được gọi là:
A.Tầng sinh bần B.Tầng sinh mạch C.Vòng sinh trưởng D.Vòng năm
Tầng phát sinh trụ nằm ở :
A. Trung tâm thân và rễ B. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
D.miền trụ của thân và rễ.
Hoạt động phân chia của tầng sinh mạch cho ra
A.mạch rây thứ cấp ở mặt ngoài và mạch gỗ thứ cấp ở mặt trong.
B. mạch gỗ thứ cấp ở mặt ngoài và mạch rây thứ cấp ở mặt trong.
C. Mạch gỗ giúp cây vận chuyển nước và ion khoáng
D. Mạch rây giúp cây vận chuyển sản phẩm quang hợp
Quan sát hình sau và chọn phát biểu đúng:
A. 2 được tạo ra do 1
B. 1 được tạo ra do 2
C. 3 là bần
D. 4 tạo ra lớp bần

Hormone thực vật là:


A.chất vô cơ C.Phân tử ion D.Chất dự trữ
“Các phân tử hữu cơ được tổng hợp với một lượng rất nhỏ trong cơ thể thực vật và được vận
chuyển đến các cơ quan, bộ phận của cây để điều hoà hoạt động sinh lí, quá trình sinh trưởng, phát triển
của cây” được gọi là:
B.Chất dự trữ C. Hormone thực vật D.Phân tử thụ thể
Cho các hormone thực vật sau:

Các hormone thuộc nhóm hormone kích thích là:

Cho các hormone thực vật sau:

Các hormone thuộc nhóm hormone ức chế là:

Ở mức …………, hormone thực vật có vai trò điều hoà sự phân chia tế bào, dãn dài, phân hoá tế bào
hoặc thay đổi áp suất thẩm thấu của tế bào. Cụm từ hợp lí để điền vào “….” Là:
A. Tế bào B.Cơ thể D.Sinh trưởng sơ cấp
Kim Dung Trần

Ở mức …….., hormone có vai trò tăng cường hoặc hạn chế sự sinh trưởng, phát triển của cơ thể
thực vật hoặc tham gia điều khiển các phản ứng của thực vật trả lời kích thích từ môi trường. Cụm từ hợp lí
để điền vào “….” Là:
A. Tế bào B.Cơ thể D.Sinh trưởng sơ cấp
đượ ở
ễ ả ẩ ị
Mô phân sinh đỉ ồ ạt đang nả ầ ạ ả

Hình sau nói đế ố ụ ủ

Gibberelin đượ ở
Mô phân sinh đỉ ồ ễ ạt đang phát triể
ạt đang nả ầ


ấ ụ ố ụ
ọc cao, lóng vươn dài.
ạ ủ ỉ ủ ạ
ạ ả ớ
ể ạ ấ

Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan
trọng nhất là
nồng độ sử dụng tối thích.
thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu
tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitocrom.
các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng
Cytokinin đượ ạ ở đâu?
Kim Dung Trần

A.Đỉnh sinh trưở

ủ ế ở ễ, ngoài ra cytokinin đượ ở ả


ầ ế ọ ộ ậ ủ
ụ ụng sau đây?
ế ạ
ếu ưu thế ọ ự ể ồ
ự ế ở ồ
ự ủ ả ự ụ ả

Có bao nhiêu ý sau đây là ứ ụ ủ ự ậ ự ễ


Ngắt chồi ngọn để các chồi nách phát triển.
– Sử dụng ethrel để giải phóng ethylene kích thích quả chín nhanh hoặc đặt các quả chín gần quả xanh
nhằm kích thích cho quả mau chín.
– Sử dụng trong nhân giống vô tính cây trồng: dùng auxin để kích thích ra rễ trong giâm, chiết cành.
để kích thích sự mọc chồi trong nuôi cấy mô tế bào
sử dụng gibberellin để kích thích sự nảy mầm của hạt, ra hoa của cây, ….

Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh lý của auxin
Kích thích giãn dài tế bào sự ra hoa
Kích thích ra rễ ở cành giâm Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt
Nhóm hormone nào dưới đây có thể là chất diệt cỏ ở nồng độ cao

Người ta dùng nồng độ cao chất 2,4D làm chất diệt cỏ, chất này thuộc nhóm hormone

Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi bên phát triển, cây ra nhiều cành, người ta thường
Loại bỏ ưu thế ngọn Bổ sung auxin cho cây
Tăng cường chất dinh dưỡng Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì
Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gi
Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân
Hormone thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra
chỉ có tác dụng ức chế sinh trưởng của cây.
chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của
có tác dụng điều tiết sinh trưởng của cây.
chỉ có tác dụng kháng bệnh cho cây.
Đặc điểm nào không có ở hormone thực vật?
Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hormone ở động vật bậc cao
Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi bên phát triển, cây ra nhiều cành, người ta thường
Loại bỏ ưu thế ngọn Bổ sung
Tăng cường chất dinh dưỡng Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả

Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
Kim Dung Trần

Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
Trong các cây lúa bị mọc vống có thể tìm thấy chất nào với hàm lượng cao hơn bình thường?

Một cây ngô bị đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi xử lí cây ngô lùn ấy bằng một loại hormone
thì người ta thấy cây ngô cao bình thường. Hãy cho biết tên của loại hormone đó?

Đối với cây lấy thân, lá có thể tăng năng suất bằng cách xử lý ở nồng độ thích hợp

Dùng hormone thực vật nào sau đây để nuôi cấy tế bào và mô thực vật, kích thích chồi nách sinh
trưởng?

Hormone ethylene được tổng hợp chủ yếu ở


Quả đang chín Đỉnh chồi ngọn Hệ thống rễ D. Các cơ quan non đang sinh trưởng
Ethylene được sinh ra ở
Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh
Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
Khí Ethylen được sản sinh trong hầu hết các thành phần khác nhau của cơ thể thực vật. Tốc độ hình
thành êtilen phụ thuộc vào loại mô và giai đoạn phát triển của cơ thể. Vai trò của ethylene là
Điều khiển đóng mở khí khổng Thúc quả chín, rụng lá
Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết

Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả. B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
Khi dấm quả, người ta thường để xen kẽ quả chín với quả xanh điều này chứng tỏ:
Quả xanh tạo ra AAB ức chế quả chín chín quả mức
Quả chín tạo ra ethylene kích thích quả xanh chín nhanh
Quả chín tạo ra mùi thơm làm quả xanh chín nhanh hơn
Quả xanh tạo ra auxin làm quả chín không bị nẫu.
Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp
tăng hàm lượng CO vào môi trường chứa quả. làm giảm nhiệt độ tác động lên quả.
tăng lượng khí ethylene vào môi trường chứa quả giảm lượng khí oxi cho quả.
Abscisic acid(ABA) có vai trò chủ yếu là
Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
Cho các dữ kiện:
I.Thúc quả nhanh chín. II.Có vai trò quan trọng đối với hướng động của thực vật.
III.Thúc đẩy sự rụng lá. IV. Gây trạng thái ngủ nghỉ của chồi và hạt.
V. Làm đóng khí khổng khi cây bị hạn.
Vai trò của Abscisic acid là

Thiếu AAB trong cây có thể dẫn đến hiện tượng


Quả non bị rụng nhiều Cây mọc vống lên
Hạt có thể nảy mầm ngay trên cây mẹ Lá vàng rụng hàng loạt
Loại bỏ hormone nào có thể khiến hạt nảy mầm ngay trên cây mẹ
Kim Dung Trần

Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng


kinetin là 0,02mg/l, khi đặt mô vào trong môi trường này ta thu được
Mô sẹo
Cả chồi và rễ
Chồi
Rễ

Loại hormone có tác dụng trái ngược với giberelin là

trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là


0,03mg/l; kinetin là 0,5mg/l, khi đặt mô vào trong môi trường này ta thu
được
Mô sẹo cả chồi và rễ chồi rễ
Hormone nào sau đây vai trò ức chế hạt nảy mầm?

Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý khác nhau
như thế nào
Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
Trong hạt khô GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đạ
còn AAB giảm xuống mạnh
Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA
Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. trong hạt GA giảm mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại
Tương quan hormone GA/AAB trong hạt nảy mầm như sau:
GA và AAB giảm mạnh
GA và AAB đạt trị số cực đại.
GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh.
AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.
Khi sử dụng các hormone thực vật trong nông nghiệm cần chú ý nguyên tắc nào ?
Nguyên tắc nồng độ: phải sử dụng nồng độ thích hợp
Nguyên tắc đối kháng, hỗ trợ giữa các hormone
Nguyên tắc không thay thế: hormone không thể thay thế các chất dinh dưỡng cho cây

ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.C 8.C 9.D 10.A
11.C 12.A 13.B 14.B 15.A 16.B 17.C 18.D 19.A 20.B
21.C 22.D 23.A 24.B 25.C 26.D 27.A 28.B 29.C 30.B
31.C 32.D 33.A 34.B 35.C 36.B 37.D 38.A 39.A 40.B
41.C 42.D 43.D 44.A 45.B 46.C 47.D 48.D 49.A 50.D
51.B 52.A 53.C 54.C 55.D 56.B 57.C 58.D 59.A 60.B
61.C 62.A 63.A 64.A 65.A 66.A 67.A 68.C 69.A 70.B
71.B 72.A 73.B 74.C 75.C 76.C 77.C 78.D 79.D 80.D
81.C 82.C 83.B 84.C 85.A

Ỏ Ự Ậ
Quan sát hình cho biết thực vật có tuổi không? Khi nào thực vật ngừng sinh trưởng?

You might also like