Professional Documents
Culture Documents
PHIẾU ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 1A
PHIẾU ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 - ĐỀ SỐ 1A
ĐỀ SỐ 1A
A B C D
Câu 5. Điền phép tính tương ứng vào ô trống theo quy tắc:
Vẽ 2 hình tiếp theo thỏa mãn quy luật vào ô trống trên.
Câu 6. Điền số tương ứng với giá trị của hình vuông, tam giác, hình tròn trong hình dưới
đây:
Câu 11. Vẽ các trục đối xứng có trong mỗi hình và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A B
Hình A có _____________ trục đối xứng Hình B có _____________ trục đối xứng
Câu 12. Tom và Mary tính 16 × 5
Hoàn thành phép tính của hai bạn bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Phương pháp của Tom Phương pháp của Mary Em hãy lựa chọn cách tính thuận tiện
8×2×5 8×2×5 hơn và giải thích lí do.
= _____ ×_____ =_____× _____ ____________________________________________
= _____ = _____ ____________________________________________
____________________________________________
____________________________________________
Câu 13. Có thể điền những cặp số nào vào hai ô trống sau? 36 ÷ =
________________________________________________________________________________________________________
Câu 14. Điền đúng hoặc sai (theo mẫu) sau n khẳng định về hình tam giác và ngũ giác đều
sau:
Khẳng định Hình tam giác Hình ngũ giác đều
Đây là hình đa giác đúng đúng
Các cạnh luôn luôn bằng nhau
Số trục đối xứng luôn tương ứng với số cạnh và số
đỉnh
Có thể sử dụng để lát kín mặt phẳng
Câu 4. Điền số tương ứng với giá trị của một hình vuông, hình tam giác, hình tròn:
16
Câu 5. Nối các hình sau với tên góc tương ứng:
A B C D
4 × 4 = 16 5 × 5 = 25
Vẽ 2 hình tiếp theo thỏa mãn quy luật vào ô trống trên.
Câu 8. Đánh dấu (X) vào ô trống trước những tổng nào sau đây có kết quả không phải là
3468:
X 300 + 46 + 8
3000 + 400 + 60 + 8
X 3000 + 60 + 480
3000 + 408 + 60
Câu 9. Làm tròn sô 3509
Câu 11. Vẽ các trục đối xứng có trong mỗi hình và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A B
= 16 × 5 = 8 × 10
= 80 = 80
Em hãy lựa chọn cách tính thuận tiện hơn và giải thích lí do.
HS giải thích hợp lí.
Câu 13. Có thể điền những cặp số nào vào hai ô trống sau? 36 ÷ 6 = 6
6 và 6, 12 và 3, 18 và 2, 4 và 9
Câu 14. Điền đúng hoặc sai (theo mẫu) về những khẳng định về hình tam giác và ngũ giác
đều sau:
Khẳng định Hình tam giác Hình ngũ giác
đều
Đây là hình đa giác đúng đúng
Các cạnh luôn luôn bằng nhau sai đúng
Số trục đối xứng tương ứng với số cạnh và số sai đúng
đỉnh
Có thể sử dụng để lát kín mặt phẳng đúng sai