You are on page 1of 6

PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 – MÔN TOÁN

ĐỀ SỐ 1A

Họ và tên: __________________________________________________Lớp: 3A_____ Ngày: ____________________


Nhận xét của giáo viên:______________________________________________________________________________
Câu 1. Điền ba số hạng tiếp theo của những dãy số sau:
a. 24 210, 24 220, 24 230, _______, _______, _______
b. 33 100, 33 200, 33 300, _______, _______, _______
c. -11, -8, -5, _______, _______, _______
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các phát biểu sau:
a. Phép cộng ba số chẵn luôn cho kết quả là số chẵn.
b. Khi cộng 6 với bất kì số nào sẽ được đáp án là số lẻ.
c. Khi tìm hiệu của hai số lẻ, đáp án sẽ là số lẻ.
d. Có thể tìm được hai số chẵn và một số lẻ cộng lại với nhau, được đáp án là 25.

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 5 phút = __________giây e. 2 giờ 40 phút = __________ phút
1
b. 3 tuần = __________ngày f. phút = __________ giây
4
c. 120 giây = __________ phút g. 48 tháng = __________ năm
d. __________ phút = 4 giờ h. 17 ngày = __________tuần _________ ngày
Câu 4. Nối các hình sau với tên góc tương ứng:

A B C D

Góc nhọn Góc vuông Góc tù

Xếp các góc trên theo thứ tự giảm dần: ___________________________________________________________

Câu 5. Điền phép tính tương ứng vào ô trống theo quy tắc:

Vẽ 2 hình tiếp theo thỏa mãn quy luật vào ô trống trên.
Câu 6. Điền số tương ứng với giá trị của hình vuông, tam giác, hình tròn trong hình dưới
đây:

Câu 7. Viết số sau ở dạng số và dạng chữ: 15 nghìn + 2 chục


Dạng số: ______________________________________
Dạng chữ: ____________________________________________________________________________________________
Câu 8. Đánh dấu (X) vào ô trống trước những tổng có kết quả không phải là 3 468:
300 + 46 + 8
3000 + 400 + 60 + 8
3000 + 60 + 480
3000 + 408 + 60
Câu 9. Làm tròn số 3509
• đến hàng chục: ______________________ • đến hàng trăm: ___________________
Câu 10. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 112m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 236m
vải. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Hãy ước lượng và thực hiện phép
tính để tìm ra kết quả của bài toán.

Ước lượng: Tính:


____________________________ _____________________________________________________________
____________________________ _____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Vậy cả hai ngày cửa hàng bán được ___________mét vải.

Câu 11. Vẽ các trục đối xứng có trong mỗi hình và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A B
Hình A có _____________ trục đối xứng Hình B có _____________ trục đối xứng
Câu 12. Tom và Mary tính 16 × 5
Hoàn thành phép tính của hai bạn bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Phương pháp của Tom Phương pháp của Mary Em hãy lựa chọn cách tính thuận tiện
8×2×5 8×2×5 hơn và giải thích lí do.
= _____ ×_____ =_____× _____ ____________________________________________
= _____ = _____ ____________________________________________
____________________________________________
____________________________________________

Câu 13. Có thể điền những cặp số nào vào hai ô trống sau? 36 ÷ =
________________________________________________________________________________________________________
Câu 14. Điền đúng hoặc sai (theo mẫu) sau n khẳng định về hình tam giác và ngũ giác đều
sau:
Khẳng định Hình tam giác Hình ngũ giác đều
Đây là hình đa giác đúng đúng
Các cạnh luôn luôn bằng nhau
Số trục đối xứng luôn tương ứng với số cạnh và số
đỉnh
Có thể sử dụng để lát kín mặt phẳng

--------------- PAPER 1 ---------------


ĐÁP ÁN
Câu 1. Điền ba số hạng tiếp theo của những dãy số sau:
a. 24 210, 24 220, 24 230, 24 240, 24 250, 24 270
b. 33 100, 33 200, 33 300, 33 400, 33 500, 33 600
c. -11, -8, -5, -2, 1, 4
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào các phát biểu sau:

a. Phép cộng ba số chẵn sẽ luôn cho kết quả là số chẵn. Đ

b. Khi cộng 6 với bất kì số nào sẽ luôn được đáp án là số lẻ. S

c. Khi tìm hiệu của hai số lẻ, đáp án sẽ là số lẻ. S

d. Khi cộng hai số chẵn và một số lẻ với nhau, đáp án là 25. Đ

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 5 phút = 300 giây e. 2 giờ 40 phút = 160 phút
1
b. 3 tuần = 21 ngày f. phút = 15 giây
4
c. 120 giây = 2 phút g. 48 tháng = 4 năm
d. 240 phút = 4 giờ h. 17 ngày = 2 tuần 3 ngày

Câu 4. Điền số tương ứng với giá trị của một hình vuông, hình tam giác, hình tròn:

16

Câu 5. Nối các hình sau với tên góc tương ứng:

A B C D

Góc nhọn Góc vuông Góc tù

Xếp các góc trên theo thứ tự giảm dần: D, C, A, B


Câu 6. Điền phép tính tương ứng vào ô trống theo quy tắc:

4 × 4 = 16 5 × 5 = 25

Vẽ 2 hình tiếp theo thỏa mãn quy luật vào ô trống trên.

Câu 7. Viết số sau ở dạng số và dạng chữ: 15 nghìn + 2 chục

Dạng số: 15 020

Dạng chữ: Mười lăm nghìn không trăm hai mươi

Câu 8. Đánh dấu (X) vào ô trống trước những tổng nào sau đây có kết quả không phải là
3468:
X 300 + 46 + 8
3000 + 400 + 60 + 8
X 3000 + 60 + 480
3000 + 408 + 60
Câu 9. Làm tròn sô 3509

• đến hàng chục: 3510 • đến hàng trăm: 3500


Câu 10. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 112m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được
236m vải. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Hãy ước lượng và thực
hiện phép tính để tìm ra kết quả của bài toán.

Ước lượng: Thực hiện phép tính:

110 + 240 = 350 112 + 236 = 348

Câu 11. Vẽ các trục đối xứng có trong mỗi hình và điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A B

Hình A có 5 trục đối xứng Hình B có 4 trục đối xứng


Câu 11. Tom và Mary tính 12 × 5
Hoàn thành phép tính của hai bạn bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Phương pháp của Tom Phương pháp của Mary
8×2×5 8×2×5

= 16 × 5 = 8 × 10

= 80 = 80

Em hãy lựa chọn cách tính thuận tiện hơn và giải thích lí do.
HS giải thích hợp lí.
Câu 13. Có thể điền những cặp số nào vào hai ô trống sau? 36 ÷ 6 = 6

6 và 6, 12 và 3, 18 và 2, 4 và 9
Câu 14. Điền đúng hoặc sai (theo mẫu) về những khẳng định về hình tam giác và ngũ giác
đều sau:
Khẳng định Hình tam giác Hình ngũ giác
đều
Đây là hình đa giác đúng đúng
Các cạnh luôn luôn bằng nhau sai đúng
Số trục đối xứng tương ứng với số cạnh và số sai đúng
đỉnh
Có thể sử dụng để lát kín mặt phẳng đúng sai

--------------- PAPER 1 ---------------

You might also like