Professional Documents
Culture Documents
2A4.ÔN TẬP HỌC KÌ I
2A4.ÔN TẬP HỌC KÌ I
A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2: Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2015 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày .....
tháng .....
a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4: Tính:
a/ 48 + 25 – 38 b/ 100 - 38 + 15
=................................. =..................................
=.................................. =..................................
Bài 5: Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 73 - 19 b/ x - 15 = 30 + 21
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 6: Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg.
Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Bài 7. Tính nhanh:
48 + 49 - 9 - 8 48 + 37 + 2 + 13
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 8: Một phép trừ có số bị trừ hơn số trừ là 32 đơn vị. Hiệu của phép trừ đó
là : .........
Bài 9: Nhà Mai nuôi ngan và vịt, trong đó số ngan ít hơn số vịt là 28 con. Hỏi
sau khi nhà Mai mua thêm 9 con ngan thì lúc này số ngan ít hơn số vịt bao
nhiêu con ?
Bài giải
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Bài 10: Hai số có tổng bằng 39. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm
vào số hạng thứ hai 15 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu ?
Bài giải
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
ÔN TẬP HỌC KÌ I (2)
Họ tên học sinh: ______________________________Lớp:……….
I. Phần trắc nghiệm : (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng).
Câu 1 : Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy ?
A. Ngày 26 tháng 12 B. Ngày 27 tháng 12 C. Ngày 28 tháng 12
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3 : Tìm X, biết :
x + 34 = 62 + 12 x - 52 = 26 + 13
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Năm nay bà 75 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi :
a. Năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
b. 3 năm trước mẹ bao nhiêu tuổi ?
Bài giải :
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
1 2 3 4 5 6
Câu 8: An có nhiều hơn Bình 15 viên bi, sau đó Bình mua thêm 9 viên bi. Hỏi Bình
còn ít hơn An bao nhiêu viên bi ?
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
___________________________________________________________
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (3)
Tên: ………………………………………………Lớp:…….
I. TOÁN :
Bµi 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất
1. Anh nhiều hơn em 8 viên kẹo. Nếu anh cho em 4 viên kẹo thì ai có kẹo
nhiều hơn?
a. Anh b. Em c. Không ai nhiều hơn
2. Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
a. Thứ năm b. Thứ tư c. Thứ ba
3. Có mấy đoạn thẳng ở hình bên ? A B C D
a. 6 đoạn thẳng b. 5 đoạn thẳng c. 4 đoạn thẳng
4. ......9 < 89 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 7 b. 8 c. 9
5) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ? A
A. Ba điểm A, B, C.
B. Ba điểm A, B, D.
C. Ba điểm B, D, C.
D. Ba điểm A, D, C. B D C
6) Một ngày có mấy giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ
Bµi 2: T×m x.
59 < x + 18 < 61 x – 7 – 8 = 20 47 < x – 45 < 49
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bµi 3: N¨m nay mÑ 52 tuæi, lóc mµ mÑ 35 tuæi th× Lan 10 tuæi. Hái hiÖn nay
Lan bao nhiªu tuæi?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
II. TIẾNG VIỆT :
Bµi 1: T×m tõ chØ sù vËt, ho¹t ®éng, ®Æc ®iÓm :
Nh÷ng cµnh xoan kh¼ng khiu ®-¬ng træ l¸, l¹i s¾p bu«ng to¶ ra nh÷ng t¸n hoa
sang s¸ng, tim tÝm.
Tõ chØ sù vËt Tõ chØ ho¹t ®éng Tõ chØ ®Æc ®iÓm
Bµi 2: G¹ch d-íi cÆp tõ tr¸i nghÜa trong c¸c c©u sau:
a/ Lªn th¸c xuèng ghÒnh. c/ L¸ lµnh ®ïm l¸ r¸ch.
b/ Yªu nªn tèt, ghÐt nªn xÊu. d/ Cña Ýt lßng nhiÒu.
Bµi 3: G¹ch 1 g¹ch d-íi bé phËn tr¶ lêi c©u hái Ai?
Vµ g¹ch 2 g¹ch d-íi bé phËn tr¶ lêi c©u hái Lµ g×? Lµm g×? ThÕ nµo?
a/ Trong v-ên, mïi hoa hång, hoa huÖ sùc nøc.
b/ HÌ vÒ, c©y bµng ®Çu phè xoÌ t¸n réng che m¸t cho mäi ng-êi.