Professional Documents
Culture Documents
015 - Phan Đình Phùng Hà N I - GK1 2021
015 - Phan Đình Phùng Hà N I - GK1 2021
2x 1
Câu 2. Cho hàm số y có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x 3 có
x2
phương trình là
A. y 5 x 22 . B. y 5 x 8 . C. y 5 x 8 . D. y 5 x 22 .
Lời giải
Giả sử tiếp điểm là M x ; y . Ta có x 3 y 7
5
Mặt khác y ' 2
.
x 2
5
Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là: k y ' 3 2
5.
3 2
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 5 x 3 7 y 5 x 22 .
3
Câu 3. Cho hàm số y f x xác định trên nửa khoảng ; và có bảng biến thiên dưới đây:
2
Từ đồ thị, ta thấy số giao điểm của hai đồ thị là 3, do đó số nghiệm của phương trình đã cho là
3.
Câu 5. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ?
2x 2
A. y B. y x 2 .
x3
C. y 2 x 3 3 x 2 x 5 . D. y x3 x 2 2 x 1 .
Lời giải
Nhận thấy đáp án A và B là hai đáp án có tập xác định không phải là .
Nên loại A và B.
Với y x x 2 x 1 có tập xác định là D và y ' 3 x 2 2 x 2 0 , x .
3 2
Câu 6. Cho hàm số y x 3 x 2 2020 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. C không cắt trục hoành. B. C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
C. C cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. D. C cắt trục hoành tại một điểm.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hàm số với trục Ox có:
x 3 0
x 3 x 2 2020 0 2 x 3.
x 2020 0
Nên C cắt trục hoành tại một điểm.
Chọn đáp án D.
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, AD a 3, AA ' a 5 . Thể tích khối hộp
đã cho tính theo a là
a 3 15
A. a 3 15 . B. . C. a3 5 . D. a3 3 .
3
Lời giải
Ta có chiều cao của khối hộp là: h AA ' a 5 .
Diện tích đáy là: S ABCD AB. AD a 2 3 .
Thể tích của khối hộp cần tìm là: VABCD. A ' B 'C ' D ' h.S ABCD a 3 15 (đvtt).
Chọn đáp án A.
Câu 8. Cho hàm số f x x 4 2 x 2 5 . Giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt bằng
A. 6 và -1. B. 1 và 0. C. 1 và -1. D. 6 và 5.
Lời giải
Ta xét hàm số: f x x 2 x 5 có tập xác định D .
4 2
x 0
Mà f ' x 4 x 4 x 0 x 1 và f '' x 12 x 2 4 .
3
x 1
Với x 0 thì f '' 0 4 0 . Nên x 0 đạt cực tiểu và giá trị cực tiểu bằng 5.
Với x 1 thì f '' 1 8 0 . Nên x 1 đạt cực đại và giá trị cực đại bằng 6.
Với x 1 thì f '' 1 8 0 . Nên x 1 đạt cực đại và giá trị cực đại bằng 6.
Nên chọn đáp án D.
Câu 9. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Trên khoảng 2; hàm số đồng biến. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
Câu 10. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
3 2 3 2 3 2 3 2
A. y x 3x 2 . B. y x 3x 2 . C. y x 3x 2 . D. y x 3x 2 .
Lời giải
Từ hình vẽ suy ra a 0 . Loại hai phương án B, D.
Đồ thị hàm số trong hình vẽ qua điểm M 2; 2 .
3 2
+ Thay vào đáp án A. ta được 2 2 3. 2 2 (sai).
3 2
+ Thay vào đáp án C. ta được 2 2 3. 2 2 (đúng). Chọn C.
Câu 11. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3 . Trên 0;1 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
điểm
A. x 3 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 0 .
Lời giải
Ta có f x x 3 0 với mọi x 3 nên hàm số nghịch biến trên tập xác định.
Suy ra hàm số nghịch biến trên 0;1 .
Vậy trên 0;1 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x 1 .
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Lời giải
Hình đa diện trong hình vẽ có 5 mặt: 2 mặt đáy và 3 mặt bên.
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
Câu 14. Cho hàm số y ax 4 bx2 c có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Câu 15. Hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm y f x 3x 2 6 x 3 . Giá trị lớn nhất của
hàm số trên 0;3 là
A. f 0 . B. f 1 . C. f 2 . D. f 3 .
Lời giải
2
Ta có: f x 0 3 x 2 6 x 3 0 3 x 1 0 x . Suy ra hàm số nghịch biến
trên f 0 f 1 f 3 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là f 0 .
Câu 16. Trong các khối đa diện đều sau đây khối đa diện nào loại 3; 4
A. Tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Lời giải
Khối bát diện đều là khối đa diện loại 3; 4 .
B'
C
A
1 1 a2 3
Diện tích tam giác ABC : S AB. AC.sin B
AC a.a.sin 600
2 2 4
2
AA AB2 AB 2 a 7 a2 a 6
a2 3 3a 3 2
Thể tích V của khối lăng trụ là: V S . AA .a 6 .
4 4
Câu 18. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , AC a 5 ,
SA ABC và SA a 3 . Thể tích khối chóp SABC bằng
a3 3 a3 3 a3 5
A. V . B. V a 3 3 . C. V D. V .
3 2 3
Lời giải
S
C
A
2
BC AC 2 AB 2 a 5 a 2 2a
1 1 1 1 a3 3
Thể tích khối chóp SABC : V S ABC .SA . . AB.BC.SA .a.2a.a 3
3 3 2 6 3
2x 1
Câu 19. Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng d : y x m . Tập giá trị của tham số m
x 1
để d cắt C tại hai điểm phân biệt A, B là
A. m 5; . B. m 1;5 .
C. m -;1 D. m -;1 5; .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị C :
2x 1 2 x 1 x 1 x m 2 x 1 x 2 mx x m
xm
x 1 x 1 x 1
x m 1 x m 1 0 (*)
2
x 1
Đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A, B
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác
m 1 2 4 m 1 0 m2 6 m 5 0 m 1
1 2
.
1 m 1 . 1 m 1 0 1 0 m 5
xm
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên m 2020; 2020 để đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng?
x 1
A. 2019 . B. 2020 . C. 2022 . D. 2021 .
Lời giải
x m
Điều kiện xác định:
x 1
xm
Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng x 1 khi và chỉ khi m 1 .
x 1
Mà số nguyên m 2020;2020 , suy ra m 2020;1 .
Vậy có 2021 số nguyên m thỏa đề bài.
Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC
bằng 60 , cạnh AB 2a . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 3 . D. a 3 3 .
Lời giải
C' A'
B'
C A
60°
M
Câu 23. Cho hàm số y ax 4 2bx 2 c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tính a b c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Ta có: f x ax 2bx c f ' x 4ax3 4bx
4 2
x 1
Khi đó đồ thị hàm số y là hình vẽ nào trong các hình sau?
x 1