You are on page 1of 9

Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia Đề 15

Sở GD&ĐT Hà Nội ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1


Trường THPT Phan Đình Phùng Môn Toán – Lớp 12
Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 90 phút
1  8x
Câu 1. Đồ thị của hàm số y  có các đường tiệm cận đừng và tiệm cận ngang lần lượt là
x2
A. x  2 và y  8 . B. x  2 và y  1 . C. x  2 và y  8 . D. x  2 và y  8 .
Lời giải
1
8
1  8x
Ta có lim  lim x  8 . Do đó y  8 là đường TCN của đồ thị hàm số.
x  x  2 x  2
1
x
1  8x 1  8x
Mặt khác lim   , lim   . Do đó x  2 là đường TCĐ của đồ thị hàm số.
x 2 x  2 x 2 x  2

2x 1
Câu 2. Cho hàm số y  có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x  3 có
x2
phương trình là
A. y  5 x  22 . B. y  5 x  8 . C. y  5 x  8 . D. y  5 x  22 .
Lời giải
Giả sử tiếp điểm là M  x ; y  . Ta có x  3  y  7
5
Mặt khác y '  2
.
 x  2
5
Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là: k  y '  3  2
5.
 3  2 
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  5  x  3  7  y  5 x  22 .

3 
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định trên nửa khoảng  ;    và có bảng biến thiên dưới đây:
2 

Khẳng định nào sau đây đúng?


1 3
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng . B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .
3 2
2
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 . D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .
7
Lời giải

ThS Ngô Thanh Sơn (0919.004466) 1


1
Từ bảng biến thiên dễ thấy hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
3
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là (C) như hình vẽ sau:

Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là


A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Ta có f  x   1  0  f  x   1 .
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  f  x  và y  1 .
Đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ như sau:

Từ đồ thị, ta thấy số giao điểm của hai đồ thị là 3, do đó số nghiệm của phương trình đã cho là
3.
Câu 5. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên  ?
2x  2
A. y  B. y  x  2 .
x3
C. y  2 x 3  3 x 2  x  5 . D. y  x3  x 2  2 x  1 .
Lời giải
Nhận thấy đáp án A và B là hai đáp án có tập xác định không phải là  .
Nên loại A và B.
Với y  x  x  2 x  1 có tập xác định là D   và y '  3 x 2  2 x  2  0 , x   .
3 2

Nên hàm số luôn đồng biến trên  là y  x3  x 2  2 x  1 .


Vậy chọn đáp án D.

4/44 Nguyễn Bảo Đức, P.Tam Hiệp, Biên Hòa 2


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia Đề 15

Câu 6. Cho hàm số y   x  3  x 2  2020  có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.  C  không cắt trục hoành. B.  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
C.  C  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. D.  C  cắt trục hoành tại một điểm.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hàm số với trục Ox có:
x 3  0
 x  3  x 2  2020   0   2  x  3.
 x  2020  0
Nên  C  cắt trục hoành tại một điểm.
Chọn đáp án D.

Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  a 3, AA '  a 5 . Thể tích khối hộp
đã cho tính theo a là
a 3 15
A. a 3 15 . B. . C. a3 5 . D. a3 3 .
3
Lời giải
Ta có chiều cao của khối hộp là: h  AA '  a 5 .
Diện tích đáy là: S ABCD  AB. AD  a 2 3 .
Thể tích của khối hộp cần tìm là: VABCD. A ' B 'C ' D '  h.S ABCD  a 3 15 (đvtt).
Chọn đáp án A.
Câu 8. Cho hàm số f  x    x 4  2 x 2  5 . Giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt bằng
A. 6 và -1. B. 1 và 0. C. 1 và -1. D. 6 và 5.
Lời giải
Ta xét hàm số: f  x    x  2 x  5 có tập xác định D   .
4 2

x  0
Mà f '  x   4 x  4 x  0   x  1 và f ''  x   12 x 2  4 .
3

 x  1
Với x  0 thì f ''  0   4  0 . Nên x  0 đạt cực tiểu và giá trị cực tiểu bằng 5.
Với x  1 thì f '' 1  8  0 . Nên x  1 đạt cực đại và giá trị cực đại bằng 6.
Với x  1 thì f ''  1  8  0 . Nên x  1 đạt cực đại và giá trị cực đại bằng 6.
Nên chọn đáp án D.
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Trên khoảng  2;   hàm số đồng biến. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

ThS Ngô Thanh Sơn (0919.004466) 3


Lời giải
Mệnh đề “Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   ” là sai.

Câu 10. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

3 2 3 2 3 2 3 2
A. y  x  3x  2 . B. y  x  3x  2 . C. y  x  3x  2 . D. y  x  3x  2 .
Lời giải
Từ hình vẽ suy ra a  0 . Loại hai phương án B, D.
Đồ thị hàm số trong hình vẽ qua điểm M  2; 2  .
3 2
+ Thay vào đáp án A. ta được 2   2   3.  2   2 (sai).
3 2
+ Thay vào đáp án C. ta được 2   2   3.  2   2 (đúng). Chọn C.

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  3 . Trên  0;1 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
điểm
A. x   3 . B. x   2 . C. x  1 . D. x  0 .
Lời giải
Ta có f   x    x  3  0 với mọi x   3 nên hàm số nghịch biến trên tập xác định.
Suy ra hàm số nghịch biến trên  0;1 .
Vậy trên  0;1 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x  1 .

Câu 12. Hình đa diện sau đây có bao nhiêu mặt?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Lời giải
Hình đa diện trong hình vẽ có 5 mặt: 2 mặt đáy và 3 mặt bên.

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

4/44 Nguyễn Bảo Đức, P.Tam Hiệp, Biên Hòa 4


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia Đề 15

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đã cho không có cực trị.
B. Hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và có một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy:
+) f   x  đổi dấu từ dương sang âm qua x  1 nên x  1 là điểm cực đại của hàm số.
+) f   x  đổi dấu từ âm sang dương qua x  6 nên x  6 là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu 14. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy:
+) Hàm số có ba cực trị  ab  0 và a  0
+) x  0  y  3  0
a  0

 b  0
c  0

Câu 15. Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm y  f   x   3x 2  6 x  3 . Giá trị lớn nhất của
hàm số trên  0;3 là
A. f  0  . B. f 1 . C. f  2  . D. f  3 .
Lời giải
2
Ta có: f   x   0  3 x 2  6 x  3  0  3  x  1  0 x   . Suy ra hàm số nghịch biến
trên   f  0   f 1  f  3 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là f  0  .

Câu 16. Trong các khối đa diện đều sau đây khối đa diện nào loại 3; 4
A. Tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Lời giải
Khối bát diện đều là khối đa diện loại 3; 4 .

ThS Ngô Thanh Sơn (0919.004466) 5


Câu 17. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  , biết AB  a , AB  a 7 . Thể tích V của khối
lăng trụ là
3a 3 2 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  D. V  .
4 4 4 3
Lời giải
A' C'

B'

C
A

1 1 a2 3
Diện tích tam giác ABC : S  AB. AC.sin B 
AC  a.a.sin 600 
2 2 4
2
AA  AB2  AB 2  a 7   a2  a 6

a2 3 3a 3 2
Thể tích V của khối lăng trụ là: V  S . AA  .a 6  .
4 4

Câu 18. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AC  a 5 ,
SA   ABC  và SA  a 3 . Thể tích khối chóp SABC bằng
a3 3 a3 3 a3 5
A. V  . B. V  a 3 3 . C. V  D. V  .
3 2 3
Lời giải
S

C
A

2
BC  AC 2  AB 2  a 5  a 2  2a

1 1 1 1 a3 3
Thể tích khối chóp SABC : V  S ABC .SA  . . AB.BC.SA  .a.2a.a 3 
3 3 2 6 3
2x 1
Câu 19. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  m . Tập giá trị của tham số m
x 1
để d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B là
A. m   5;   . B. m  1;5 .
C. m   -;1 D. m   -;1   5;   .

4/44 Nguyễn Bảo Đức, P.Tam Hiệp, Biên Hòa 6


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia Đề 15

Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị  C  :

2x 1 2 x  1   x  1 x  m   2 x  1  x 2  mx  x  m
 xm   
x 1  x  1  x  1
 x   m  1 x  m  1  0 (*)
2


 x  1
Đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A, B
 Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác
 m  1 2  4  m  1  0  m2  6 m  5  0 m  1
1   2
   .
 1   m  1 .  1  m  1  0 1  0 m  5

xm
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên m   2020; 2020  để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng?
x 1
A. 2019 . B. 2020 . C. 2022 . D. 2021 .
Lời giải
x  m
Điều kiện xác định: 
x  1
xm
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng x  1 khi và chỉ khi m  1 .
x 1
Mà số nguyên m   2020;2020  , suy ra m   2020;1 .
Vậy có 2021 số nguyên m thỏa đề bài.

Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC 
bằng 60 , cạnh AB  2a . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 3 . D. a 3 3 .
Lời giải
C' A'

B'

C A
60°
M

Gọi M là trung điểm BC .


 BC  AM
ABC . ABC  là lăng trụ tam giác đều nên:   BC   AMA  .
 BC  AA
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  là  AMA  60 .

ThS Ngô Thanh Sơn (0919.004466) 7


AB 3
ABC là tam giác đều nên: AM  a 3.
2
AA  AM .tan 60  3a .
BC. AM 2 a.a 3
V  AA.S ABC  3a  3a  3a 3 3 .
2 2
3 5
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  biết f   x   x 2 1  x   x  2  . Hỏi hàm số y  f  x  đồng biến trong
khoảng nào?
A.   ;1 . B.  2;   . C.   ;    . D. 1; 2  .
Lời giải
x  0
 0   x  1 .
3 5
2
f   x   x 1  x   x  2 
 x  2
Ta có bảng xét dấu

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2  .

Câu 23. Cho hàm số y  ax 4  2bx 2  c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tính a  b  c bằng

A. 3 . B. 2 . C.  3 . D. 2 .
Lời giải
Ta có: f  x   ax  2bx  c  f '  x   4ax3  4bx
4 2

Từ bảng biến thiên ta có:


 f '  1  f ' 1  0 4a  4b  0 a  1
  
 f  1  f 1  4  a  2b  c  4  b  1
 c  3 c  3
 f  0   3  
Vậy: a  b  c  3 . Chọn đáp án C.
x 1
Câu 24. Cho đồ thị hàm số y  như sau:
x 1

4/44 Nguyễn Bảo Đức, P.Tam Hiệp, Biên Hòa 8


Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia Đề 15

x 1
Khi đó đồ thị hàm số y  là hình vẽ nào trong các hình sau?
x 1

HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 HÌNH 4


A. HÌNH 1. B. HÌNH 2. C. HÌNH 3. D. HÌNH 4.
Lời giải
Ta có:
 x 1
khi x  1, x  1
x  1  x  1
y  .
x 1  x  1
 khi x  1
 x  1
x 1 x 1
Do đó đồ thị  C  của hàm số y  được suy từ đồ thị  C  của hàm số y  bằng
x 1 x 1
cách:
- Lấy phần đồ thị của  C  trên miền  1;1  1;    .
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị của  C  trên miền   ;  1 .
Đồ thị  C  là hợp của hai phần trên.
Ta được HÌNH 2.
3sin x  1
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số m trong khoảng  2020; 2021 để hàm số y 
2sin x  m
 
nghịch biến trên khoảng  0;  là
 6
A. 2021 . B. 2022 . C. 2020 . D. 2019 .
Lời giải
 
Đặt t  sin x , t đồng biến trên  0; 
 6
3t  1  1
Khi đó bài toán trở thành: Hàm số g  t   nghịch biến trên  0;   m  1 .
2t  m  2
Lại do m là số nguyên thuộc khoảng  2020; 2021 nên suy ra 2019  m  1 .
Vậy có 2019 giá trị nguyên của m thỏa điều kiện bài toán.
---HẾT---

ThS Ngô Thanh Sơn (0919.004466) 9

You might also like