You are on page 1of 9

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM

Website: www.vted.vn 1

ĐỀ 02
KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Đề thi gồm: 10 trang, thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Bảng biến thiên sau là của một trong các hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm
số nào ?

2x − 3 −2x + 3 −2x − 3 2x + 3
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên °\{−1}, liên tục trên từng khoảng xác định và có đồ thị
như hình vẽ bên:

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và tiệm cận đứng là đường thẳng
x = −1.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = −1 và tiệm cận đứng là đường thẳng
x = 2.
x2 + 3
Câu 3. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x +1
A. Hàm số nghịch biến trên (−3;−1) ∪ (−1;1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3;1).
C. Hàm số nghịch biến trên (−3;1) \{−1}. D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−3;−1)

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 1


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
2 Website: www.vted.vn

và (−1;1).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định trên °\{0;3}, liên tục trên từng khoảng xác định và có
lim f (x) = 0,lim f (x) = −∞, f (2) = 0, lim− f (x) = +∞, lim+ f (x) = −∞.
x→±∞ x→0 x→3 x→3
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có ba tiệm cận đứng là các đường thẳng
x = 0, x = 2 và x = 3.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
x = 0, x = 3.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 và hai tiệm cận đứng là các
đường thẳng x = 0, x = 3.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 và đúng một tiệm cận đứng
là đường thẳng x = 2.
Câu 5. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong các hàm số
được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
2x 3
A. y = − 3.
3
2x 3
B. y = − − 3.
3
2
C. y = x 3 − 3x − 3.
3
2
D. y = − x 3 + 3x − 3.
3
Câu 6. Một chiếc xe buýt du lịch có 80 chỗ ngồi. Kinh nghiệm cho thấy khi một tour du lịch có giá
28.000 USD, tất cả các ghế trên xe buýt sẽ được bán hết. Cứ mỗi lần tăng giá tour du lịch thêm 1.000
USD thì sẽ có thêm 2 chỗ ngồi trên xe bị bỏ trống. Tìm doanh thu lớn nhất có thể.
A. 28900 USD. B. 28000 USD. C. 29900 USD. D. 42500 USD.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x), xác định và liên tục trên ° có đồ thị như hình vẽ bên:

Hỏi trong các điểm M1 , M 2 , M 3 và M 4 , điểm nào là điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x)?
A. Điểm M 3 . B. Điểm M1. C. Điểm M 2 . D. Điểm M 4 .

2 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 3

⎧8a + 4b + 2c + d − 2017 > 0


Câu 8. Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d với a,b,c,d ∈° và có ⎨ cùng
⎩−8a + 4b − 2c + d − 2017 < 0
với lim y = +∞, lim y = −∞. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt đường thẳng y = 2017 tại mấy điểm
x→−∞ x→+∞
phân biệt ?
A. Đồ thị hàm số đã
cho không cắt đường D. Cắt tại hai điểm
B. 3 điểm phân biệt. C. Duy nhất một điểm.
thẳng y = 2017. phân biệt.

Câu 9. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x ( )
x 2 + 2x + x − 2 x 2 + x .

1 1 1 1 1 1
A. y = − . B. y = − , y = . C. y = − , y = . D. y = .
4 4 4 2 2 2
(2m − 1) tan x + 2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên nửa
tan 2 x − tan x + 1
⎡π π ⎞
khoảng ⎢ ; ⎟ .
⎣ 3 2⎠
A. m ≥ 2 − 2 3. B. m ≤ 2 − 2 3. C. m ≥ 1− 3. D. m ≤ 1− 3.
Câu 11. Từ một miếng tôn hình vuông cạnh 25 cm, người ta cắt đi ở hai góc hai hình vuông bằng nhau
rồi gò lại theo đường nết đứt (hình vẽ bên) để tạo thành một cái hót rác. Tìm thể tích lớn nhất của cái
hót rác nếu làm theo cách này.

A.
15625(35 + 13 13) 3
1296
cm . B.
15625
162
(
10 + 7 7 cm3 . )
15625 15625
C. cm 3 . D. cm 3 .
12 3 18 3
2017
⎛ 1⎞
Câu 12. Giải phương trình 2 .7 = ⎜ ⎟
x x
.
⎝ 14 ⎠
1 1
A. x = . B. x = −2017. C. x = − . D. x = 2017.
2017 2017

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 3


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
4 Website: www.vted.vn

⎛ 1 ⎞
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = log ⎜ − + log 2 x ⎟ .
⎝ 2 ⎠
⎛1 ⎞ 1
A. ⎜ ;+∞ ⎟ . B. D = (2 2;+∞). C. D = ( 2;+∞). D. D = (−∞; ).
⎝4 ⎠ 2
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1+ e ( sin x
).
sin x sin x
2cos xe cos xe
A. y′ = sin x
. B. y′ = sin x
.
sin x (1+ e ) 2 sin x (1+ e )
sin x sin x
2cos xe cos xe
C. y′ = sin x
. D. y′ = sin x
.
1+ e 2(1+ e )
3
Câu 15. Cho P = x 4 x 3 4 x 5 với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
49 24 49 8
A. P = x 24 . B. P = x 49 . C. P = x 8 . D. P = x 49 .
Câu 16. Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn xy = 10 a , yz = 10b , zx = 10c. Tính log x + log y + log z
theo a,b,c.
a + b+ c a + b+ c
A. log x + log y + log z = . B. log x + log y + log z = − .
2 2
abc abc
C. log x + log y + log z = . D. log x + log y + log z = − .
2 2
Câu 17. Tìm số tự nhiên x > 1, biết
log ( log 2 3) + log ( log 3 4 ) + ...+ log ( log x (x + 1) ) = 2.
A. x = 210 − 1. B. x = 2100 − 1. C. x = 21000 − 1. D. x = 21024 − 1.
Câu 18. Gọi a,b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của số thực x thoả mãn
2 x (2.2 x + 8) ≤ 8x (5 − 2 x ).
Tính S = a + b.
A. S = 3. B. S = 5. C. S = 6. D. S = 4.
Câu 19. Trong y học các khối u ác tính được điều trị bằng xạ trị và hoá trị (sử dụng thuốc hoá học trị
liệu). Xét một thí nghiệm y tế trong đó những con chuột có khối u ác tính được điều trị bằng một loại
thuốc hoá học trị liệu. Tại thời điểm bắt đầu sử dụng thuốc khối u có thể tích khoảng 0,5 cm3, thể tích
khối u sau t (ngày) điều trị xác định bởi công thức
V (t) = 0,005e0,24t + 0,495e−0,12t (0 ≤ t ≤ 18) cm 3 .
Hỏi sau bao nhiêu ngày thì thể tích khối u là nhỏ nhất?
A. 10,84 ngày. B. 9,87 ngày. C. 16,25 ngày. D. 8,13 ngày.
m
Câu 20. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số để phương trình
mln(3x + 2 x + 5x ) = x 2 log x 2 +1 (9 x + 4 x + 1)
có nghiệm trên khoảng (0;+∞).
A. (0;1). B. (1;+∞). C. (0;1]. D. [1;+∞).
4 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 5

Câu 21. Xét hai số thực a,b thoả mãn b > a > 1, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
⎛ a2 ⎞ ⎛ b⎞
P = log 3a ⎜ 2 ⎟ + log 3 2 ⎜ ⎟ .
⎝b ⎠ b ⎝ a⎠

23+ 16 2 23− 16 2 23+ 8 2 23− 8 2


A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên [a;b] (a < b). Hỏi khẳng định nào dưới
đây là khẳng định đúng?
b

∫ f (x). f ′(x) dx = [ f (b)] − [ f (a)]2 .


2
A.
a
b
1 1
B. ∫
a
f (x). f ′(x) dx = [ f (a)]2 − [ f (b)]2 .
2 2
b

∫ f (x). f ′(x) dx = [ f (a)] − [ f (b)]2 .


2
C.
a
b
1 1
∫ f (x). f ′(x) dx = 2 [ f (b)] − [ f (a)]2 .
2
D.
a
2
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2017 x.
2017 x 2017 x
A. ∫ f (x) dx =
ln 2017
+ C. B. ∫ f (x) dx =
log 2017
+ C.

2017 x+1 2017 x


C. ∫ f (x) dx =
2018
+ C. D. ∫ f (x) dx =
2017 ln 2017
+ C.

Câu 24. Kí hiệu F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) = (x − 1)e x với F(0) = 2e. Tính F(1).
A. F(1) = 2 − e. B. F(1) = 2(1+ e). C. F(1) = 2(1− e). D. F(1) = 2 − e.
2
11x 2 + 20
Câu 25. Biết ∫ 3 dx = a ln5 + bln 2 với a,b là các số nguyên. Tính S = ab.
1 x + 4x
A. S = −42. B. S = 30. C. S = −30. D. S = 42.
1
Câu 26. Cho hàm số y = f (x), xác định và liên tục trên °. thoả mãn ∫ f (x) dx = x 2 − x + C. Tính
2
2

I = ∫ f (x 2 ) dx.
1

4 4 1 1
A. I = − . B. I = . C. I = − . D. I = .
3 3 3 3
Câu 27. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B nằm trên trục hoành và C, D thuộc Parabol (P) : y = 3− x 2
sao cho 0 < OD < 5. Khi hình chữ nhật ABCD có diện tích lớn nhất, hãy tính diện tích S của hình
phẳng giới hạn bởi Parabol (P), trục hoành và phần nằm nằm bên ngoài hình chữ nhật ABCD.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 5


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
6 Website: www.vted.vn

A. S = 4 3 − 4. B. S = 4. C. S = 2 3 − 2. D. S = 2.

Câu 28. Một thùng rượu vang có bán kính ở đầu 30 cm và bán kính ở giữa 40 cm.
Chiều cao của thùng là 1 m. Tính thể tích của thùng rượu vang đó (làm tròn đến đơn
vị lít), giả sử rằng hình dạng đường cong của các cạnh bên là parabol.
A. 406 lít.
B. 425 lít.
C. 405 lít.
D. 426 lít.

Câu 29. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z có điểm
biểu diễn là điểm M như hình vẽ bên.
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 5.
B. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 5.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 5i.
D. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 5i.

Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z thoả mãn (2 − 3i)z = 18 − i.
A. z = 3+ 4i. B. z = 3− 4i. C. z = 4 − 3i. D. z = 4 + 3i.
Câu 31. Cho số phức z = a + bi (a,b ∈° ) thoả mãn (1− 2i)z + (3+ 5i)z = 69 + i. Tính a + b.
A. a + b = 12. B. a + b = −12. C. a + b = 2. D. a + b = −2.
1
Câu 32. Tính môđun của số phức z biết z ≠ z và có phần thực bằng 4.
z −z
1 1
A. z = 4. B. z = . C. z = . D. z = 2.
8 4
Câu 33. Cho số thực a, biết rằng phương trình z 4 + az 2 + 1 = 0 có bốn nghiệm phức z1 , z2 , z3 , z4 thoả
mãn (z12 + 4)(z22 + 4)(z32 + 4)(z42 + 4) = 441. Tìm a.
⎡a = 1 ⎡ a = −1 ⎡ a = −1 ⎡a = 1
A. ⎢ . B. ⎢ . C. ⎢ . D. ⎢ .
⎢ a = − 19 ⎢ a = 19 ⎢ a = − 19 ⎢ a = 19
⎢⎣ 2 ⎢⎣ 2 ⎢⎣ 2 ⎢⎣ 2
Câu 34. Gọi S là tập hợp các số phức z thoả mãn z − i ≥ 3 và z − 2 − 2i ≤ 5. Kí hiệu z1 , z2 là hai số
phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính z2 + 2z1 .
A. z2 + 2z1 = 33. B. z2 − z1 = 39. C. z2 − z1 = 2 33. D. z2 − z1 = 2 39.
Câu 35. Tính thể tích V của khối chóp tam giác S.ABC biết SA ⊥ SB,SA ⊥ SC,SB ⊥ SC và
BC = 4a,CA = 5a, AB = 6a.

6 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 7

15 6a 2 15 6a 2
A. V = . B. V = . C. V = 20a 2 . D. V = 40a 2 .
8 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, thể tích bằng 3a 3 . Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.
a
A. h = 9a. B. h = 3a. C. h = a. C. h = .
3
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 54. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC, ACD, ADB. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.
27
A. V = . B. V = 4. C. V = 9. D. V = 16.
2
Câu 38. Cho hình hộp ABCD. A′ B′C ′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 6 và góc nhọn bằng
450 , cạnh bên của hình hộp bằng 10 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối
đa diện ABCDD′B′.
A. V = 180. B. V = 60. C. V = 90. D. V = 120.
Câu 39. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 36π . Tính thể tích V của
khối trụ đã cho.
A. V = 27π . B. V = 36π . C. V = 48π . D. V = 54π .
Câu 40. Có 3 chiếc thùng đựng nước hình lập phương giống nhau A, B,C; với mỗi thùng người ta thả
vào các viên bi sắt có cùng bán kính như hình vẽ bên.

Hỏi khi đổ nước vào mỗi thùng thì thùng nào chứa được nhiều nước nhất?
D. Cả ba thùng chứa
A. Thùng B. B. Thùng C. C. Thùng A. được lượng nước nhau
nhau.
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′ B′C ′D′ với AB = a, AD = 2a, AA′ = 3a. Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB′D′.
a 6 a 11 a 14 a 3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = .
2 2 2 2
Câu 42. Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song
với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện là một hình Parabol có diện tích lớn nhất là ?
A. 120 2 cm 2 . B. 120 6 cm 2 . C. 120 3 cm 2 . D. 150 3 cm 2 .
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm
A(−2;0;0), B(0;5;0) và C(0;0;−3).
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 7
Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
8 Website: www.vted.vn

x y z x y z
A. (P) : + + − 1 = 0. B. (P) : + + − 1 = 0.
−2 5 −3 −3 5 −2
x y z x y z
C. (P) : + + + 1 = 0. D. (P) : + + + 1 = 0.
−2 5 −3 −3 5 −2
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(−3;1;3), B(4;−3;−5). Kí hiệu M là giao
AM
điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (Oyz). Tính tỉ số .
MB
AM AM 1 AM AM 1
A. = 2. B. = . C. = 3. D. = .
MB MB 2 MB MB 3
x −1 y + 2 z − 3
Câu 45. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đường thẳng d1 : = =
1 m −1
x + 2 y +1 z −1
và d2 : = = chéo nhau.
−m 2 3
A. °. B. ° \{−2}. C. ° \{2}. D. ° \{−2;−5}.
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(2;3;−5) và
tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2 y − 2z − 21 = 0.
A. (S) : (x + 2)2 + ( y + 3)2 + (z − 5)2 = 25. B. (S) : (x − 2)2 + ( y − 3)2 + (z + 5)2 = 25.
C. (S) : (x + 2)2 + ( y + 3)2 + (z − 5)2 = 81. D. (S) : (x − 2)2 + ( y − 3)2 + (z + 5)2 = 81.
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;1;0), B(1;0;1), C(0;2;3).
Tính độ dài đường cao h kẻ từ A của tam giác ABC.
26
A. h = 26. B. h = . C. h = 6. D. h = 26.
3
x y −1 z +1
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Viết phương
2 1 −1
trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) : 3x + y + z − 6 = 0, cắt và vuông góc với d.
x+2 y+2 z−2 x−2 y−2 z+2
A. Δ : = = . B. Δ : = = .
2 −5 −1 2 −5 −1
x+2 y+2 z−2 x−2 y−2 z+2
C. Δ : = = . D. Δ : = = .
2 5 −1 2 5 −1
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z − 3 = 0 và điểm
A(2;−1;0). Tìm toạ độ điểm B thuộc trục Oz sao cho độ dài đoạn hình chiếu vuông góc của đoạn
4
thẳng AB lên (P) bằng .
5
⎛ 6⎞ ⎛ 3⎞ ⎛ 6⎞ ⎛ 3⎞
A. B ⎜ 0;0; ⎟ . B. B ⎜ 0;0;− ⎟ . C. B ⎜ 0;0;− ⎟ . D. B ⎜ 0;0; ⎟ .
⎝ 5⎠ ⎝ 5⎠ ⎝ 5⎠ ⎝ 5⎠

8 BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM


Website: www.vted.vn
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM
Website: www.vted.vn 9

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) với a,b,c là
2 1 2
các số thực dương thay đổi thoả mãn + + = 1. Kí hiệu (S) là mặt cầu có tâm là gốc toạ độ O,
a b c
tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC). Tìm bán kính lớn nhất của (S).
A. 3. B. 5. C. 25. D. 9.

------------------------HẾT----------------------

KHOÁ HỌC LUYỆN ĐỀ TOÁN BÁM SÁT CHỌN LỌC SIÊU


HAY
Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/luyen-de-thi-thpt-
quoc-gia-2016-mon-toan-kh362893300.html

KHOÁ HỌC: CHINH PHỤC NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG


TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Links đăng ký học: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chinh-phuc-
nhom-cau-hoi-van-dung-thuc-te-trong-de-thi-thpt-quoc-gia-
mon-toan-kh668864686.html
Khoá học: TƯ DUY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM >>HƯỚNG
ĐẾN TỔNG ÔN
Links đăng kí: http://vted.vn/khoa-hoc/xem/chuong-trinh-dgnl-
hoc-va-giai-toan-trac-nghiem-thpt-quoc-gia-2017-
kh963493378.html
ĐÁP ÁN

1A 2A 3D 4C 5A 6A 7C 8B 9A 10D
11A 12B 13D 14B 15A 16A 17B 18A 19A 20B
21B 22D 23A 24D 25C 26B 27A 28B 29B 30B
31A 32B 33B 34A 35A 36A 37B 38D 39D 40D
41C 42C 43A 44C 45A 46B 47B 48B 49C 50A

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM 9


Website: www.vted.vn

You might also like