You are on page 1of 27

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.

HCM
BỘ MÔN MÔ PHÔI – DI TRUYỀN
217 Hồng Bàng, Q.5, Tp.HCM
Lầu 10 tòa nhà 15 tầng
ĐT: 028 3855 8411

Bài giảng mô học

HỆ SINH DỤC NỮ
Đối tượng: sinh viên YHCT

TS. BS. Bùi Võ Minh Hoàng


Mục tiêu

1. Liệt kê được các thành phần của hệ sinh dục nữ


2. Mô tả được cấu trúc vi thể của buồng trứng
3. Mô tả được quá trình phát triển của nang trứng
4. Trình bày được sự thay đổi của nội mạc tử cung theo chu kỳ kinh nguyệt và
theo thai kỳ.

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


2
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Đại cương (1) Vòi tử cung

Tử cung

Buồng trứng

Âm
đạo

Bộ phận SD ngoài
Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng
3
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Stevens & Lowe’s Human Histology (2015)
Đại cương (2)
Chức năng
1. Buồng trứng tạo noãn.
2. Vòi tử cung giúp vận chuyển noãn đến tử cung.
3. Tử cung tạo điều kiện thuận lợi cho noãn thụ tinh, làm tổ, nuôi dưỡng phôi
và phát triển thai.
4. Sản xuất hormon sinh dục nữ (estrogen, progesteron) điều hòa hoạt động
của các cơ quan sinh dục nữ và các cơ quan khác.

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


4
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Buồng trứng (1)

1. Vùng vỏ
- biểu mô vuông đơn.
- màng trắng: MLK đặc.
- các nang noãn vùi trong mô đệm
(nguyên bào sợi).
2. Vùng tủy
MLK thưa.

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


5
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Buồng trứng (2)

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


6
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Sự phát triển của buồng trứng

Tế bào mầm Sự tịt


nguyên thủy

Nguyên noãn bào Noãn bào I Noãn bào II Noãn chín

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


7
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Sự phát triển của nang trứng (1)
• Nang trứng = 1 NOÃN + 1 hoặc nhiều hàng TẾ BÀO NANG.

• Nang trứng nguyên thủy = noãn bào I + 1 hàng tế bào nang dẹt.

8
Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Histology: A Text and Atlas (with correlated cell and molecular biology) (2016)
Sự phát triển của nang trứng (2)
• Nang trứng sơ cấp (nang trứng đặc)
= noãn bào I + 1 hay nhiều hàng tế bào nang vuông (tế bào hạt -> estrogen).

9
Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Histology: A Text and Atlas (with correlated cell and molecular biology) (2016)
Sự phát triển của nang trứng (3)
• Nang trứng thứ cấp (nang trứng có hốc)
= noãn bào I, vỏ trong, vỏ ngoài.

10
Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Histology: A Text and Atlas (with correlated cell and molecular biology) (2016)
Sự phát triển của nang trứng (4)
• Nang trứng chín (nang De Graaf)
= noãn bào II, gò trứng, vòng tia, vỏ trong, vỏ ngoài
(một ít sợi cơ trơn).

11
Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Histology: A Text and Atlas (with correlated cell and molecular biology) (2016)
Sự phát triển của nang trứng (5)
• Nang trứng tịt (nang trứng thoái triển)

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


12
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Sự rụng trứng
• Tăng thể tích & áp lực dịch nang.
• Plasminogen (tiêu protein).
• Cơ trơn vỏ ngoài (prostaglandin)

 Giảm phân I kết thúc -> noãn bào


II.
 Phóng thích vòng tia bao noãn và
cực cầu 1.
 Nếu thụ tinh -> noãn chín và cực
cầu 2.

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


13
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Hoàng thể (1)
• Tế bào hạt + tế bào vỏ trong => HOÀNG THỂ
• Tế bào hạt -> tế bào hoàng thể hạt (progesterone).
Tế bào vỏ trong - > tế bào hoàng thể vỏ (progesterone + tiền chất estrogen).
• Mao mạch + mạch bạch huyết + tế bào hoàng thể -> Tuyến nội tiết kiểu lưới.
• Vỏ ngoài nang trứng -> vỏ xơ hoàng thể.
• Hoàng thể chu kỳ (noãn không thụ tinh; 10 – 12 ngày).
• Hoàng thể thai nghén (noãn được thụ tinh; tháng 5 – 6 của thai kỳ).
• Thể trắng (mô liên kết đặc).

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


14
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Hoàng thể (2)

TLC: tế bào hoàng thể vỏ


GLC: tế bào hoàng thể hạt

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


15
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Histology: A Text and Atlas (with correlated cell and molecular biology) (2016)
Hoàng thể (3)
• Chức năng:
- progesterone (+++) => phát triển & chuẩn bị nội mạc tử cung cho sự làm
tổ và phát triển phôi thai.
- kích thích tuyến tử cung tăng chế tiết => nuôi dưỡng phôi.
- estrogen => khôi phục nội mạc tử cung sau hành kinh.
- progesterone, estrogen, inhibin => ức chế tiết FSH từ tuyến yên.

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


16
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Tóm tắt sự phát triển noãn và nang trứng (1)

Trước sinh

Nguyên noãn bào Nang trứng nguyên thủy


Noãn bào I

Niên thiếu

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


17
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Tóm tắt sự phát triển noãn và nang trứng (2)
Dậy thì -> mãn kinh

Noãn bào I Nang trứng sơ cấp


Noãn bào II Nang trứng thứ cấp
Noãn chín + Cực cầu Nang trứng chín
Hoàng thể

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


18
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Vòi tử cung (1)

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


19
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Vòi tử cung (2)

• C: cơ vòng
• L: cơ dọc

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


20
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Tử cung (1)

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


21
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Tử cung (2)

• Nội mạc tử cung


• Cơ tử cung
- ngoài: cơ dọc
- giữa: cơ chéo
- trong: cơ dọc
• Lớp vỏ ngoài

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


22
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Histology: A Text and Atlas (with correlated cell and molecular biology) (2016)
Nội mạc thân tử cung

• Lớp chức năng


(tuyến tử cung)
• Lớp đáy

• Biểu mô trụ đơn: tế bào chế tiết và tế bào


có lông chuyển.
Nguồn: http://www.meddean.luc.edu/Lumen/

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


23
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Histology: A Text and Atlas (with correlated cell and molecular biology) (2016)
Chu kỳ kinh nguyệt (CKKN)
Trung bình 28 ngày
• Kỳ hành kinh (3 – 4 ngày).
• Kỳ tăng sinh (8 – 10 ngày)
• Kỳ chế tiết (14 ngày)

Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)


Nguồn: Histology: A Text and Atlas (with correlated cell and molecular biology) (2016)

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


24
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Sự thay đổi nội mạc tử cung trong CKKN

• a,d =kỳ tăng sinh


tuyến thẳng, lòng hẹp.
• b,e = kỳ chế tiết
tuyến xoắn, lòng nhiều chất tiết.
• c,f = ngay trước kỳ hành kinh

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


25
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM Nguồn: Junqueira’s Basic Histology: Text and Atlas (2016)
Cổ tử cung

• SCE: biểu mô
trụ đơn
• SSE: biểu mô
lát tầng

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


26
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Histology: A Text and Atlas (with correlated cell and molecular biology) (2016)
Âm đạo
• Vỏ xơ
• Cơ: vòng – dọc
• Niêm mạc
Tế bào biểu mô
-> glycogen
(tuổi hoạt động
sinh dục).

Ts. Bs. Bùi Võ Minh Hoàng


27
Bộ môn Mô Phôi – Di truyền, khoa Y, ĐHYD TP.HCM
Nguồn: Histology: A Text and Atlas (with correlated cell and molecular biology) (2016)

You might also like