Professional Documents
Culture Documents
Cho Phương trình ( ) . Ta có - được gọi là nghiệm (chính xác) của phương trình ( ) nếu
thỏa mãn ( ) . Trong thực tế để tìm nghiệm chính xác tương đối khó khắn, nên ta thường tìm gần
đúng nghiệm của phương trình.
I. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình bằng phương pháp Newton.
Các bước thực hiện tìm nghiệm gần đúng của phương trình ( ) .
B1: Tìm khoảng phân ly nghiệm.(Khoảng Phân ly nghiệm KPL là khoảng (a;b) chứa duy nhất một
nghiệm của phương trình ( ) )
Nếu thỏa mãn 3 điều kiện trên thì (a;b) là khoảng phân ly.
B3: Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp Newton.
( ) ( ).
Nếu 2 điều kiện này thỏa mãn thì Phương pháp Newton được hội tụ.
2) Nếu ( ) ( ) chọn .
( )
( )
B2: Sai số .
B3: Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp Newton.
+) Đạo hàm y ' f ( x) 2e2 x 3 0 trên (0.5;1). Tức là y ' f ( x) 2e2 x 3 không đổi
dấu.
Vậy 2 điều kiện này thỏa mãn, nên Phương pháp Newton được hội tụ.
( )
( )
Kẻ bảng tính :
( 0.9164)
0.9219
0.9164 |0.0055|>
0.9164 |0|<
0.9164
Ví dụ : Tính gần đúng nghiệm nhỏ hơn 1 của phương trình
x
2lg( x) 1 0
2
bằng phương pháp Newton với sai số tuyệt đối không vượt quá 10-4.
Giải :
x
f x 2 lg( x ) 1
Đặt: 2
B2: Sai số .
B3: Kiểm tra điều kiện hội tụ của phương pháp Newton.
2 2
+) Đạo hàm f ( x ) 0.5 0 trên (0.1;0.5).Tức là f ( x) 0.5 không
x ln 10 x ln 10
đổi dấu.
2 2
+) Đạo hàm y f " x 0 trên (0.1;0.5).Tức là y f " x 2
x ln 10
2
x ln 10
không đổi dấu.
Vậy 2 điều kiện này thỏa mãn, nên Phương pháp Newton được hội tụ.
( ) ( )
( )
( )
Kẻ bảng tính :
( 0.39754)
0.22827
0.34846
0.39359
0.39752 |0.00393| >
0.39754 |0.00002|<
0.39754
II. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình bằng phương pháp Lặp.
Các bước thực hiện tìm nghiệm gần đúng của phương trình ( ) .
B1: Tìm khoảng phân ly nghiệm.(Khoảng Phân ly nghiệm KPL là khoảng (a;b) chứa duy nhất một
nghiệm của phương trình ( ) )
Nếu thỏa mãn 3 điều kiện trên thì (a;b) là khoảng phân ly.
Từ phương trình ( ) ta viết về dạng: ( ) sao cho thỏa mãn điều kiện hội tụ:
| ( )| ( )
Đặt: f x e 2 x 3x 9
B2: Sai số .
Ta có | ( )| | ( )
| ( ) thỏa mãn điều kiện hội tụ.
1
Vậy hàm lặp là ( x) ln 9 3 x
2
+) Chọn : Vì ( )
( )
, ta xét :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Nên chọn :
+) Tìm dẫy nghiệm : theo công thức ( ) ( )
Xn+1 | |
0.8959
0.9213
0.9152 |0.006|>
0.9166 |0.002|
0.9163 |0.001|=
0.9164
B2: Sai số .
x
TH1: Từ phương trình 2lg( x ) 1 0 x 4lg( x) 2 ( x)
2
Ta có | ( )| | | ( )
x 1
x x 1
TH2: Từ phương trình 2lg( x) 1 0 lg( x) x 10 4 2 ( x)
2 4 2
Ta có
| ( )| | ( )| ( )
+) Vì ( ) ( ) ( )
Xn+1 | |
0.33497
0.38348
0.39434
0.39681
0.39738
0.39751
0.39754 |0.00003|<
( ) ( ) ( ) ( )
ex x
bằng phương pháp Newton ; lặp với sai số tuyệt đối không vượt quá 10-2.
2) Tính gần đúng một nghiệm của phương trình
x e x 0
bằng phương pháp lặp ; Newton với sai số tuyệt đối không vượt quá 10-2.
3x 4 4 x3 6 x 2 2 x 12 0
bằng phương pháp Newton với sai số tuyệt đối không vượt quá 10-5.
3x 4 4 x3 6 x 2 2 x 12 0
bằng phương pháp Newton với sai số tuyệt đối không vượt quá 10-5.
6) Tính gần đúng một nghiệm lớn hơn 3 của phương trình
1
4x 2x 4 0
3
bằng phương pháp Newton ; lặp với sai số tuyệt đối không vượt quá 10-5.
e x 3x 3 0
bằng phương pháp Newton ; lặp với sai số tuyệt đối không vượt quá 10-5.
cos x 2 x 0
bằng phương pháp Newton với sai số tuyệt đối không vượt quá 10-5.
10) Tính gần đúng một nghiệm dương của phương trình
1
6 x x x2 0
2
bằng phương pháp Newton với sai số tuyệt đối không vượt quá 10-5
12) Tính gần đúng một nghiệm lớn hơn 1 của phương trình
x
2 lg( x ) 1 0
2
bằng phương pháp Newton ; lặp với sai số tuyệt đối không vượt quá 105 .