You are on page 1of 18

ÔN TẬP TỔNG HỢP GIỮA KỲ 2

I. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI


Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do tác động cơ học.
B. Ăn mòn kim loại là sự hình thành kim loại do môi trường xung quanh.
C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do kim loại tác dụng với dung dịch chất điện li tạo nên dòng
điện.
D. Ăn mòn kim loại là do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh
Câu 2: Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian ở chỗ nối
A. dây Fe và dây Cu bị đứt. B. dây Fe bị đứt.
C. dây Cu bị mủn và đứt. D. không có hiện tượng gì.
Câu 3: Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại đó do:
A. Tác dụng hóa học của môi trường xung quanh.
B. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng điện.
C. Kim loại phản ứng hóa học với chất kí hoạc hơi nước ở nhiệt độ cao.
D. Tác động cơ học
Câu 4: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì
A. kim loại thiếc bị ăn mòn trước. B. cả 2 kim loại đều bị ăn mòn như nhau.
C. kim loại sắt bị ăn mòn trước. D. không kim loại nào bị ăn mòn.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá ?
A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm. B. Nhôm bị thụ động hoá trong HNO3 đặc, nguội.
C. Zn bị phá huỷ trong khí Cl2. D. Na cháy trong không khí ẩm.
Câu 6: Để bảo vệ vỏ tàu hoặc trụ cầu bằng thép (hợp kim Fe và Cacbon), người ta hàn vào thép (phần ngâm
dưới nước) kim loại nào sau đây:
A. Zn B. Ni C. Sn D. Cu
Câu 7: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 8: Tôn là sắt tráng kẽm. Nếu lớp kẽm bị xước sâu tới lớp sắt thì
A. kim loại kẽm bị ăn mòn trước. B. cả 2 kim loại đều bị ăn mòn như nhau.
C. kim loại sắt bị ăn mòn trước. D. không kim loại nào bị ăn mòn.
Câu 9: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe
bị ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
1
D. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 13: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt, khi để trong không khí ẩm thì kim loại
bị ăn mòn trước là
A. thiếc. B. sắt.
C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau. D. không kim loại nào bị ăn mòn.
Câu 14: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt
ngoài của ống thép bằng kim loại gì?
A. Ag. B. Pb. C. Zn. D. Cu.

II. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI


Câu 1: Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim
loại khác trong dung dịch muối được gọi là
A. phương pháp nhiệt luyện B. phương pháp thủy luyện
C. phương pháp điện phân D. phương pháp thủy phân
Câu 2: Điều chế kim loại Cu bằng phương pháp điện phân thể hiện bằng phản ứng nào sau đây
A. Mg + Cu(NO3)2  Mg(NO3)2 + Cu B. CuO + H2  Cu + H2O
C. CuO + CO  Cu + CO2 D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O  2Cu + O2 + 4HNO3
Câu 3: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là:
A. Na2O B. CaO C. K2O D. CuO
Câu 4: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử ion
kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:
A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. hidroxit kim loại. D. oxit kim loại.
Câu 5: Điều chế kim loại Cu bằng phương pháp nhiệt luyện thể hiện bằng phản ứng nào sau đây
A. Mg + Cu(NO3)2  Mg(NO3)2 + Cu B. CuO + CO Cu + CO2
C. CuCl2  Cu + Cl2 C. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4
Câu 6: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:
A. Na B. Cl2 C. NaOH D. NaCl
Câu 7: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch.
C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 8: Điều chế kim loại Cu bằng phương pháp thủy luyện thể hiện bằng phản ứng nào sau đây
A. Mg + Cu(NO3)2  Mg(NO3)2 + Cu B. CuO + CO Cu + CO2
C. CuCl2  Cu + Cl2 C. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4
Câu 9: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cu2+ + 2e → Cu B. Cl2 + 2e → 2Cl-
C. Cu → Cu2+ + 2e D. 2Cl- → Cl2 + 2e
Câu 10: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. khử B. cho proton C. bị khử D. nhận proton
Câu 11: Kim loại không thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Zn B. Al C. Cu D. Fe

2
Câu 12: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot (cực âm)?
A. Mg → Mg2+ + 2e B. Mg2+ + 2e → Mg
C. 2Cl- → Cl2 + 2e D. Cl2 + 2e → 2Cl-
Câu 13: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba.
Câu 14: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 15: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K.
Câu 16: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
Câu 17: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.
Câu 18: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực
trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr.
Câu 19: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?
A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và CuO. C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO.
Câu 20: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Sn, Cu, Ag. B. Al, Zn, Cu. C. K, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 21: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 23: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung
dịch (điện cực trơ) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực
trơ) là:
A. Ni, Fe, Cu. B. Mg, Zn, Cu. C. K, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr.
Câu 25: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 26: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Na, Ba. B. Ca, Ni, Zn. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cr, Cu.
Câu 27: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. K2O. B. CaO. C. Na2O. D. FeO.
Câu 28: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 29: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.

III. KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2.
Câu 2: Natri hiđroxit có công thức là:
3
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với natri?
A. Cấu hình electron [Ne]3s1. B. kim loại nhẹ, mềm.
C. Mức oxi hóa trong hợp chất +2. D. Ở ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 5: Cho m gam Na phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 4,6 B. 2,3. C. 23 D. 1,15.
Câu 6: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim
loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 7: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là:
A. +4. B. +1. C. +2. D. +3.
Câu 8: Natri cabonat có công thức là:
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaCl.
2 2 6 2 6 1
Câu 9: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s là
A. Li (Z = 3). B. Mg (Z = 12). C. K (Z = 19). D. Na (Z = 11).
Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2.
Câu 11: Cho m gam K phản ứng hết với H2O, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,9 B. 7,8. C. 1,95 D. 39.
Câu 12: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,56 lít khí (đktc) ở anot và 1,15 gam kim
loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 13: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 14: Natri clorua có công thức là:
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là
A. 3d1 B. 2s1 C. 4s1 D. 3s1
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử yếu.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
Câu 17: Cho m gam Na phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 4,6 B. 2,3. C. 23 D. 1,15.
Câu 18: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot và 3,9 gam kim
4
loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 19: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Câu 20: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với natri?
A. Cấu hình electron [Ne]3s2. B. kim loại nhẹ, mềm.
C. Mức oxi hóa trong hợp chất +1. D. Ở ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 21: Natri hiđrocacbonat có công thức là:
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều nhẹ hơn nước.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
Câu 23: Cho m gam K phản ứng hết với H2O, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,9 B. 7,8. C. 1,95 D. 39.
Câu 24: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84
gamkim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 25: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2
Câu 26: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 27: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg.
Câu 28: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al
Câu 29: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe.
Câu 30: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. K. C. Fe. D. Ag.
Câu 31: Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của natri
clorua là
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KCl.
Câu 32: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 33: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Fe, K. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 34: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11)
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 35: Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 37: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
5
A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe.
Câu 38: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na.
Câu 39: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Au. B. Ag. C. Na. D. Cu.
Câu 40: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Zn. B. Li. C. Sn. D. Pb.
Câu 43: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi.
Công thức của natri cacbonat là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. MgCO3. D. CaCO3.
Câu 44: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 45: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Cu. C. Be. D. K.
Câu 46: Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong
nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
Câu 48: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Li. C. Fe. D. Cr.
Câu 49: Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức
của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3
Câu 50. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 51: Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của natri
clorua là
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KCl.
Câu 52: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi.
Công thức của natri cacbonat là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. MgCO3. D. CaCO3.
Câu 53: Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức
của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3
Câu 54: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối
kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là
A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K2CO3.
Câu 55: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH B. KNO3 C. NaHCO3 D. NaCl

6
IV. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Na.
Câu 2: Oxit của kim loại kiềm thổ có công thức tổng quát là:
A. MO B. M2O C. M2O3 D. MO2
Câu 3: Đốt cháy Mg trong không khí thu được sản phẩm có công thức hóa học là:
A. MgO B. MgO2 C. Mg(OH)2 D. Mg(NO3)2
Câu 4: Đá vôi CaCO3 là tên gọi khác của chất nào sau đây ?
A. Canxi sunfat B. Canxi cacbonat C. Canxi hiđroxit D. Canxi
Câu 5: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 6: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những
hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. MgCl2, CaSO4.
Câu 7: Cho 1,37 gam một kim loại kiềm thổ M tác dụng với dd HCl (dư) thu được 0,01 mol khí H 2. Kim loại
M là
A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về Ca(OH)2 không đúng?
A. Canxi hidroxit (Ca(OH)2) còn gọi là vôi tôi
B. Dung dịch Ca(OH)2 gọi là nước vôi trong.
C. Ca(OH)2 là một bazơ yếu.
D. Ca(OH)2 dùng làm vật liệu xây dựng
Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag. B. Ca. C. Zn. D. Na.
Câu 10: Hidroxit của kim loại kiềm thổ có công thức tổng quát là:
A. MOH B. M(OH)2 C. M(OH)3 D. H2MO3
Câu 11: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 12: Canxi hiđroxit Ca(OH)2 còn gọi là :
A. Vôi sống B. Vôi tôi C. Vôi sữa D. Nước vôi trong
Câu 13: Một mẫu nước có chứa muối MgCl2 và Ca(HCO3)2. Mẫu nước này thuộc loại
A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng toàn phần. D. Nước mềm.
Câu 14: Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây?
A. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển).
B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sôi các chất khí hoà tan trong nước thoát ra.
D. Các muối hiđrocacbonat của canxi và magie bị phân huỷ bởi nhiệt để tạo kết tủa.
Câu 15: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ M tác dụng với dd HCl (dư) thu được 0,25 mol khí H2. Kim loại M

A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về canxi cacbonat không đúng?
A. Canxi cacbonat (CaCO3) là chất rắn màu trắng, tan trong nước.
B. Canxi cacbonat bị phân hủy ở nhiệt độ khoảng 1000oC tạo thành vôi sống và khí cacbonic
C. CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí CO2 tạo ra Ca(HCO3)2
7
D. Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn ...
Câu 17: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Be. C. Al. D. Zn.
Câu 18: Muối clorua của kim loại kiềm thổ có công thức tổng quát là:
A. MCl B. MCl2 C. MCl3 D. MCl4
Câu 19: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe.
Câu 20: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaCO3 D. CaSO4.
Câu 21: Một mẫu nước có chứa muối MgSO4 và Ca(HCO3)2. Mẫu nước này thuộc loại
A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng toàn phần. D. Nước mềm.
Câu 22: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những
hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. MgCl2, CaSO4.
Câu 23: Cho 4,8 gam một kim loại kiềm thổ M tác dụng với dd HCl (dư) thu được 0,2 mol khí H2. Kim loại M

A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về Ca(OH)2 không đúng?
A. Canxi hidroxit (Ca(OH)2) còn gọi là vôi tôi.
B. Dung dịch Ca(OH)2 gọi là nước vôi trong.
C. Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng tan ít trong nước.
D. Ca(OH)2 dùng để bó bột khi gãy xương.
Câu 25: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 26: Muối sunfat của kim loại kiềm thổ có công thức tổng quát là:
A. M2SO4 B. MSO4 C. M2(SO4)3 D. MSO3
Câu 27: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 28: Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaCO3 D. CaSO4.
Câu 29: Một mẫu nước có chứa các ion Ca , Mg , HCO3 . Mẫu nước này thuộc loại
2+ 2+ 2-

A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vĩnh cửu.


C. Nước cứng toàn phần. D. Nước mềm.
Câu 30: Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây?
A. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển).
B. Khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sôi các chất khí hoà tan trong nước thoát ra.
D. Các muối hiđrocacbonat của canxi và magie bị phân huỷ bởi nhiệt để tạo kết tủa.
Câu 31: Cho 4 gam một kim loại kiềm thổ M tác dụng với HCl (dư) thu được 0,1 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca
Câu 32: Phát biểu nào sau đây về canxi cacbonat không đúng?
A. Canxi cacbonat (CaCO3) là chất rắn màu trắng, tan trong nước.
B. Canxi cacbonat bị phân hủy ở nhiệt độ khoảng 1000oC tạo thành vôi sống và khí cacbonic
C. CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí CO2 tạo ra Ca(HCO3)2
8
D. Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn ...

Câu 33: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2
Câu 34: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 35: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Ag.
Câu 36: Công thức chung của các muối clorua kim loại nhóm IIA là
A. R2Cl. B. RCl. C. RCl2. D. R2Cl3.
Câu 37: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ba. C. K. D. Fe.
Câu 38: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 39: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là
A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3.
Câu 40: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 41: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu
Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba. B. Na. C. Be. D. K.
Câu 43: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.
Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ba(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Ca. D. BaO.
Câu 45: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 46: Nung nóng hoàn toàn Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn là
A. MgCO3. B. CO2 C. H2O. D. MgO.
Câu 47: Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+. B. Na+, K+. C. Al3+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?
A. CaCO3 B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2.
Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. CaO. B. Mg. C. Ba(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 51: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 52: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 53: Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 54:Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?

9
A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 55: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2
Câu 56: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Ca. D. MgO.
Câu 57: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 58: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. KNO3. B. MgCl2. C. KCl. D. Ca(OH)2.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 60: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 61: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Mg(HCO3)2. B. K2SO4. C. BaCl2. D. KCl.
Câu 62: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+. B. Li+, K+. C. Na+, OH-. D. H+, K+.
Câu 63: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. KNO3 C. NaCl. D. Na3PO4.
Câu 64: Chất nào sau đây tác dụng với Ca(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. KCl. B. Ca(HCO3)2. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 65: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700.
Câu 66: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?
A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.
Câu 67: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch.
C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 68: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
2+
C. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 69: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2.
2+
C. dùng K khử Mg trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy
Câu 70: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2.
Câu 71: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 72: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaCl.
Câu 73: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2. B. Na2CO3. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 74: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch Na2SO4?
A. KOH. B. BaCl2. C. KCl. D. NaOH.
10
Câu 75: Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là
A. O2. B. CO2. C. O3. D. CO.
Câu 76: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3.
Câu 77: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. HNO3. C. KNO3. D. Na2CO3.
Câu 78: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
Câu 79: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl.
Câu 80: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.
Câu 81: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 82: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 83: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống. B. Đá vôi.
C. Thạch cao khan. D. Thạch cao nung.
Câu 84: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 85: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. vôi tôi.
Câu 86: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 87: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 88: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Phèn chua. B. Thạch cao. C. Vôi sống. D. Muối ăn.
Câu 89: Dùng lượng vừa đủ chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(HCO3)2. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 90: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 91: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng có tính vĩnh cửu?
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. Na2SO4.
Câu 92: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3

V. NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM


Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. HNO3 loãng. C. HCl. `D. NaOH.

11
Câu 3: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do
A. nhôm không thể phản ứng với oxi. B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp màng nhôm oxit bào vệ. D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
B. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng.
D. Nhôm tác dụng với PbO nung nóng.
Câu 5: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3. B. Al2O3.2H2O. C. Fe2O3.Al2O3. D. Fe3O4.H2O.
Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 7: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 5,04 C. 6,72 D. 1,68
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 2s22p1. B. 3s23p1. C. 3p3. D. 4s24p1.
Câu 9: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. Na2SO4. B. NaHSO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 10: Cho kim loại Al vào dung dịch X thấy tạo ra khí B không màu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch X
là?
A. H2SO4 đặc, nóng . B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc nguội. D. H2SO4 loãng.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
to
A. 3Al + 3CuSO4 
 Al2(SO4)3 + 3Cu. B. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe.
đpnc
C. 2Al2O3   4Al + 3O2. D. 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 12: Saphia và hồng ngọc là 2 loại đá quý trong tự nhiên có thành phần là nhôm oxit. Công thức hóa học
của nhôm oxit là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaAlO2.
Câu 13 : Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2 là
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dd không màu .
B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần .
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan .
D. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo dd màu xanh thẫm
Câu 14: Cho 4,05 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 5,04 C. 6,72 D. 1,68
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử Al là
A. [He]2s22p1. B. [Ne]3s23p1. C. [Ne]3s13p2. D. [Ne]3s23p3.
Câu 16: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 17: Cho kim loại Al vào dung dịch X thấy tạo ra khí Y không màu, không mùi thoát ra. Dung dịch X là?
A. H2SO4 đặc, nóng . B. NaNO3. C. HNO3 đặc nguội. D. NaOH
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng B. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Nhôm tác dụng với FeO nung nóng.
Câu 19: Công thức hóa học của nhôm sunfat
12
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaAlO2.
Câu 20: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 21: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 5,04 C. 6,72 D. 1,68
Câu 22: Số oxi hóa của nguyên tử Al trong hợp chất là
A. +4. B. +3. C. +1. D. +2.
Câu 23: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. MgCl2. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. NaOH.
Câu 24: Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng?
A. Nhôm tác dụng với tất cả các axit ở mọi điều kiện .
B. Nhôm tan trong dung dịch NH3
C. Nhôm bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
to
A. 3Al + 3CuSO4 
 Al2(SO4)3 + 3Cu. B. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe.
đpnc
C. 2Al2O3   4Al + 3O2. D. 2Al + 3H2SO4 
 Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 26: Công thức hóa học của nhôm hidroxit là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaAlO2.
Câu 27: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 tới dư vào dd AlCl3 là
A. xuất hiện kết tủa keo trắng
B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết
C. có khí thoát ra .
D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan một phần .
Câu 28: Cho 1,35 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 5,04 C. 6,72 D. 1,68

Câu 29: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 2s22p1. B. 3s23p1. C. 3p3. D. 4s24p1.
Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Al là
A. [He]2s22p1. B. [Ne]3s23p1. C. [Ne]3s13p2. D. [Ne]3s23p3.
Câu 32: Số oxi hóa của nguyên tử Al trong hợp chất là
A. +4. B. +3. C. +1. D. +2.
Câu 33: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na2O. B. BaO. C. MgO. D. Fe2O3.
Câu 34: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 35. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 36. Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
13
Câu 37: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 38: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4.
Câu 39: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3.
Câu 40: Công thức hóa học của nhôm sunfat
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaAlO2.
Câu 41: Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 42: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 43: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 44: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 45: Saphia và hồng ngọc là 2 loại đá quý trong tự nhiên có thành phần là nhôm oxit Công thức hóa học
của nhôm oxit là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaAlO2.
Câu 46: Công thức hóa học của nhôm hidroxit là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaAlO2.
Câu 47: Công thức hóa học của nhôm sunfat
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. NaAlO2.
Câu 48: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 49: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. KCl. C. KOH. D. H2SO4.
Câu 51: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch NaNO3 ta dùng dung dịch
A. KOH. B. HCl. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 52: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn.
Câu 53: Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Mg.
Câu 54: Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất AlCl3, thu được kết tủa keo trắng X không tan
trong NH3 dư. Chất X là
A. Al2O3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. NaAlO2.
Câu 55: Công thức nào sau đây là của phèn chua
A. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24 H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24 H2O.
Câu 56: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. Na2SO4, KOH.
14
Câu 57: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 58: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. AlCl3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 59: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3. B. Al. C. Al(OH)3. D. NaAlO2.
Câu 60: Dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al(OH)3. B. NaAlO2. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3.
Câu 61: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc.
C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 62: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.
Câu 63: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2O. В. KОН. C. H2SO4. D. Al2O3.
Câu 64: Để phân biệt dung dịch Al2(SO4)3 và dung dịch NaNO3 ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. NaCl. C. K2SO4. D. HNO3.
Câu 65: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 66: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al hòa tan trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. Na2SO4. C. KOH. D. KCl.
Câu 67: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 68: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Fe(OH)2. C. HCl. D. Al(OH)3.
Câu 69: Để phân biệt dung dịch Al(NO3)3 và dung dịch KNO3 ta dùng dung dịch
A. KOH. B. KCl. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 70: Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. AlBr3.
Câu 71: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 72: Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó
kết tủa tan hết. Chất X là
A. AlCl3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. FeCl2.
Câu 73: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A. MgO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Cr2O3.
Câu 74: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray?
A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe.
Câu 75: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, CaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 76: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
o

A. 3Al + 3CuSO4 
 Al2(SO4)3 + 3Cu. t
B. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe.
đpnc
C. 2Al2O3 
 4Al + 3O2. D. 2Al + 3H2SO4 
 Al2(SO4)3 + 3H2.

15
Câu 77: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2
(ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

VI. CÂU HỎI TỔNG HỢP


Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm và hợp kim của nhôm có màu trắng bạc, đẹp nên được dùng cho xây dựng nhà cửa và trang trí nội
thất.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
(c) Các kim loại kiềm có thể đẩy được các kim loại yếu hơn ra khỏi muối.
(d) Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.
(e) Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng. Do dẫn điện tốt, ít bị gỉ và
không độc nên nhôm được dùng làm dụng cụ nhà bếp.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
(g) Điện phân AlCl3 nóng chảy.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
(b) Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
(c) Cho nước cứng đi qua chất trao đổi cation, các ion Ca2+, Mg2+ sẽ bị hấp thụ và được trao đổi ion H+ hoặc
Na+.
(d) Nhôm bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.
(e) Các kim loại Na, K, Cu, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng.
(b) Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt.
(c) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hóa yếu.
16
(d) Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Đung sôi nước cứng tạm thời
(g) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất
điện phân.
(b) Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(c) Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
(d) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
(e) Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+
(b) Bột nhôm và bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
(c) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl.
(d) Có thể dùng CaO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
(e) Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím.
Số phát biểu đúng là
17
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
(b) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(c) Nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 không thu được kết tủa.
(e) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

18

You might also like