You are on page 1of 5

15.

Capybaras Popular at Capybaras phổ biến tại Capybaras ˈpɑpjələr ət


vườn thú Nhật Bản năm nay ˌʤæpəˈniz zu ðɪs jɪr
Japanese Zoo This Year

Sinking into the steamy hot Đắm mình trong dòng suối ˈsɪŋkɪŋ ˈɪntə ðə ˈstimi hɑt
nước nóng ướt át, loài gặm sprɪŋz, ðə ˈʤaɪənt
springs, the giant rodents of
nhấm khổng lồ của Izu ˈroʊdənts əv ði Izu
the Izu Shaboten Koen close Shaboten Koen nhắm mắt Shaboten koʊn kloʊs ðɛr
their eyes as people gather lại khi mọi người tụ tập xung aɪz əz ˈpipəl ˈɡæðər
around to take pictures. quanh để chụp ảnh. əˈraʊnd tə teɪk ˈpɪkʧərz.

The noise of cameras and Tiếng ồn của máy ảnh và ðə nɔɪz əv ˈkæmərəz ənd
đám đông không ngăn được ðə kraʊd dʊ nɑt stɑp ði
the crowd do not stop the
các loài động vật ngủ quên ˈænəməlz frəm ˈfɑlɪŋ əˈslip
animals from falling asleep trong nước. ɪn ðə ˈwɔtər.
in the water.

The creatures are Các sinh vật này là ðə ˈkriʧərz ər capybaras,


capybaras, the largest capybaras, loài gặm nhấm ðə ˈlɑrʤəst ˈroʊdənt ɪn ðə
lớn nhất thế giới. wɜrld.
rodent in the world.

The five capybaras might Năm chú chuột lang nước ðə faɪv capybaras maɪt nɑt
có thể không nhận ra chúng ˈriəˌlaɪz ðeɪ ər ðə meɪn
not realize they are the
là điểm thu hút chính ở Izu əˈtrækʃən ət Izu Shaboten
main attraction at Izu Shaboten Koen. koʊn.
Shaboten Koen.

The zoo is just two hours Vườn thú chỉ cách Tokyo hai ðə zu əz ʤəst tu ˈaʊərz
giờ đi tàu về phía nam. saʊθ əv ˈtoʊkiˌoʊ baɪ treɪn.
south of Tokyo by train.

Its grounds are home to Khuôn viên của nó là nơi ɪts ɡraʊndz ər hoʊm tʊ
sinh sống của hơn 100 loài ˈoʊvər 100 ˈdɪfərənt
over 100 different animals
động vật và chim khác nhau ˈænəməlz ənd bɜrdz, əz
and birds, as well as cactus cũng như các cây xương wɛl, əz ˈkæktəs plænts
plants from around the rồng từ khắp nơi trên thế frəm əˈraʊnd ðə wɜrld.
world. giới.

Workers expect the zoo will Các công nhân mong đợi ˈwɜrkərz ɪkˈspɛkt ðə zu wɪl
vườn thú sẽ kiếm tiền từ tất meɪk ˈmʌni frəm ɔl ðə
make money from all the
cả những người quan tâm ˈpipəl ˈɪntrɪstɪd ɪn ˈsiɪŋ ðə
people interested in seeing đến việc xem chuột lang capybaras ðɪs jɪr.
the capybaras this year. nước trong năm nay.
It helps that 2020 is the Year Điều đó giúp ích cho việc ɪt hɛlps ðæt 2020 ɪz ðə jɪr
năm 2020 là Năm con Tý əv ðə ræt ɑn ðə ʧaɪˈniz
of the Rat on the Chinese
theo cung hoàng đạo Trung ˈzoʊdiˌæk.
Zodiac. Quốc. Capybaras ər ə kloʊs
ˈrɛlətɪv əv ræts.
Capybaras are a close Capybaras là họ hàng gần
relative of rats. của chuột.

Masahiro Takeda is a Masahiro Takeda là người ˌmɑsɑˈhɪroʊ tɑˈkeɪdə əz ə


zookeeper at the Izu trông coi vườn thú tại Izu zookeeper ət ði Izu
Shaboten Koen. Shaboten koʊn.
Shaboten Koen.

He says the capybaras are Anh ấy nói rằng chuột lang hi sɛz ðə capybaras ər ðə
nước là điểm nổi bật của ˈhaɪˌlaɪt əv ðə zu, soʊ ðə
the highlight of the zoo, so
vườn thú, vì vậy Năm Tý là jɪr əv ðə ræt əz ə ʧæns tʊ
the Year of the Rat is a cơ hội để “thúc đẩy sự nổi “pʊʃ ðɛr ˌpɑpjəˈlɛrəti ʌp
chance to “push their tiếng của chúng hơn nữa”. ˈivɪn mɔr.”
popularity up even more.”

“We’re really hoping that Ông nói với hãng tin “wir ˈrɪli ˈhoʊpɪŋ ðət ðɪs
Reuters: “Chúng tôi thực sự wɪl kæʧ ɑn wɪð ˈpipəl frəm
this will catch on with
hy vọng rằng điều này sẽ ɔl ˈoʊvər ðə wɜrld ˈvɪzətɪŋ
people from all over the thu hút được mọi người từ ʤəˈpæn, tu,” hi toʊld ðə
world visiting Japan, too,” khắp nơi trên thế giới đến ˈrɔɪtərz nuz ˈeɪʤənsi.
he told the Reuters news thăm Nhật Bản”.

agency.

About the animals Về các loài động vật əˈbaʊt ði ˈænəməlz

Capybaras are not native to Capybaras không có nguồn Capybaras ər nɑt ˈneɪtɪv tə
gốc từ Nhật Bản. ʤəˈpæn.
Japan.

They come from the tropical Họ đến từ các khu rừng ðeɪ kʌm frəm ðə ˈtrɑpɪkəl
nhiệt đới ở Nam Mỹ. ˈfɔrəsts əv saʊθ əˈmɛrəkə.
forests of South America.

The animals live close to Các loài động vật sống gần ði ˈænəməlz lɪv kloʊs tə
các vùng nước, là những ˈbɑdiz əv ˈwɔtər, ɑr ɡreɪt
bodies of water, are great
vận động viên bơi lội cừ ˈswɪmərz ənd kən steɪ
swimmers and can stay khôi và có thể ở dưới nước ˈʌndərˌwɔtər fər ʌp tə faɪv
underwater for up to five tới năm phút. ˈmɪnəts.
minutes.
As adults, they can weigh Khi trưởng thành, chúng có z əˈdʌlts, ðeɪ kən weɪ
anywhere between 35 and thể nặng từ 35 đến 65 kg. ˈɛniˌwɛr bɪˈtwin 35 ænd 65
ˈkɪləˌɡræmz.
65 kilograms.

In the wild, capybaras Trong tự nhiên, capybaras ɪn ðə waɪld, capybaras


usually live in groups of thường sống theo nhóm ˈjuʒəwəli lɪv ɪn ɡrups əv
khoảng 10 đến 20 con. əˈraʊnd 10 tu 20.
around 10 to 20.

They are known for being Chúng nổi tiếng là người ðeɪ ər noʊn fər ˈbiɪŋ kɑm
calm and friendly with other điềm tĩnh và thân thiện với ənd ˈfrɛndli wɪð ˈʌðər
các loài động vật khác. ˈænəməlz.
animals.

That is probably why so Đó có lẽ là lý do tại sao rất ðæt əz ˈprɑbəbli waɪ soʊ
many creatures like to be nhiều sinh vật thích ở cùng ˈmɛni ˈkriʧərz laɪk tə bi wɪð
hoặc thậm chí ngồi lên ɔr ˈivɪn sɪt ɑn ðɛm.
with or even sit on them. chúng.

Hot baths Bồn tắm nóng hɑt bæθs

The Izu Shaboten Koen’s Truyền thống tắm cho chuột ði Izu Shaboten koʊnz
lang nước hàng ngày vào ˈwɪntər trəˈdɪʃən əv ˈɡɪvɪŋ
winter tradition of giving the
mùa đông ở Izu Shaboten ðə capybaras bæθs ˈɛvəri
capybaras baths every day Koen đã bắt đầu từ gần 40 deɪ ˈstɑrtɪd ˈɔlˌmoʊst 40
started almost 40 years ago. năm trước. jɪrz əˈɡoʊ.

One day, a worker was Một ngày nọ, một công nhân wʌn deɪ, ə ˈwɜrkər wəz
đang lau chùi chuồng trại ˈklinɪŋ ðɛr ɛnˈkloʊʒər wɪð
cleaning their enclosure
bằng nước nóng thì quay lại hɑt ˈwɔtər wɛn hi tɜrnd
with hot water when he và nhận thấy một điều: əˈraʊnd ənd ˈnoʊtəst
turned around and noticed ˈsʌmθɪŋ:
something:

The animals had crowded Các con vật đã tụ tập lại với ði ˈænəməlz həd ˈkraʊdɪd
together and were trying to nhau và đang cố gắng ngồi təˈɡɛðər ənd wər ˈtraɪɪŋ tə
trong một vũng nước ấm. sɪt ɪn ə wɔrm ˈpʌdəl.
sit in a warm puddle.

The baths quickly became Phòng tắm nhanh chóng trở ðə bæθs ˈkwɪkli bɪˈkeɪm
nên phổ biến tại Izu ˈpɑpjələr ət Izu Shaboten
popular at Izu Shaboten
Shaboten Koen và các koʊn ənd ˈʌðər zuz əˈkrɔs
Koen and other zoos across vườn thú khác trên khắp ʤəˈpæn, wɛr ðə ˈnʌmbər
Japan, where the number of Nhật Bản, nơi số lượng əv capybaras ʤʌmpt frʌm
chuột lang nước tăng từ 126 126 ɪn 2006 tu 422 ɪn
năm 2006 lên 422 vào năm 2016.
capybaras jumped from 126 2016.
in 2006 to 422 in 2016.

The popularity of the large Sự phổ biến của loài gặm ðə ˌpɑpjəˈlɛrəti əv ðə lɑrʤ
nhấm lớn ở Nhật Bản đã ˈroʊdənts ɪn ʤəˈpæn həz
rodents in Japan has led to
dẫn đến doanh số bán đồ lɛd tə seɪlz əv ə sɑft tɔɪ
sales of a soft toy and other chơi mềm và các sản phẩm ənd ˈʌðər ˈprɑdəkts kɔld
products called khác có tên là 'Kapibarasan.’
‘Kapibarasan.’ ‘Kapibarasan’.

And online videos of bathing Và các video trực tuyến về ənd ˈɔnˌlaɪn ˈvɪdioʊz əv
cảnh chuột lang nước tắm ˈbeɪðɪŋ capybaras həv bɪn
capybaras have been played
đã được phát hàng trăm pleɪd ˈhʌndrədz əv
hundreds of thousands of nghìn lần. ˈθaʊzəndz əv taɪmz.
times.

At Izu Shaboten Koen, the Tại Izu Shaboten Koen, ət Izu Shaboten koʊn, ðə
chuột lang nước ăn táo và capybaras it ˈæpəlz ənd
capybaras eat apples and
lá do người quản lý thả vào livz θroʊn baɪ ðɛr ˈkipər
leaves thrown by their nước tắm nóng trước khi ˈɪntə ðə hɑt bæθ ˈwɔtər
keeper into the hot bath ngủ. bɪˈfɔr ðeɪ fɔl əˈslip.
water before they fall
asleep.

When the capybaras are Khi chuột lang nước thức wɛn ðə capybaras ər
dậy, du khách có thể đeo əˈweɪk, ˈvɪzətərz kən wɛr
awake, visitors can wear
găng tay đặc biệt để chạm ˈspɛʃəl ˈmɪtənz tə tʌʧ ənd
special mittens to touch and và cho chúng ăn. fid ði ˈænəməlz.
feed the animals.

People who stop for food at Những người dừng chân ăn ˈpipəl hu stɑp fər fud ət ðə
uống tại nhà hàng của vườn zuz ˈrɛstəˌrɑnt kən ˈɔrdər
the zoo’s restaurant can
thú có thể gọi món đặc biệt: ˈsʌmθɪŋ ˈspɛʃəl: ə bif
order something special: A Một chiếc burger thịt bò với ˈbɜrɡər wɪð brɛd ɪn ðə ʃeɪp
beef burger with bread in bánh mì hình capybara. əv ə capybara.
the shape of a capybara.

Its eyes and mouth are Mắt và miệng của nó được ɪts aɪz ənd maʊθ ər meɪd
làm bằng sôcôla. əv ˈʧɔklət.
made of chocolate

Takeda estimated the zoo Takeda ước tính vườn thú tɑˈkeɪdə ˈɛstəˌmeɪtɪd ðə zu
has had 20 to 30 percent đã có thêm 20 đến 30% həz hæd 20 tu 30 pərˈsɛnt
lượng du khách vào mùa
more winter visitors since it đông kể từ khi bắt đầu công mɔr ˈwɪntər ˈvɪzətərz sɪns
started publicizing the khai hình ảnh loài chuột ɪt ˈstɑrtɪd ˈpʌbləˌsaɪzɪŋ ðə
lang nước đang tắm. ˈbeɪðɪŋ capybaras.
bathing capybaras.

“I’d only ever seen the Kayo Kogai, một du khách “aɪd ˈoʊnli ˈɛvər sin ðə
gần đây đến sở thú, cho capybaras sɪt ɪn hɑt sprɪŋz
capybaras sit in hot springs
biết: “Tôi mới chỉ nhìn thấy ɑn ˈtiˈvi, soʊ aɪ ˈrɪli ˈwɔntɪd
on TV, so I really wanted to chuột lang nước ngồi trong tə si ɪt ɪn ˈpɜrsən,” sɛd
see it in person,” said Kayo suối nước nóng trên TV nên keɪˈoʊ Kogai, hu wəz ə
Kogai, who was a recent tôi thực sự muốn tận mắt ˈrisənt ˈvɪzətər tə ðə zu.
nhìn thấy nó”.
visitor to the zoo.

“They look so relaxed … I “Họ trông thật thoải mái… “ðeɪ lʊk soʊ rɪˈlækst … aɪ
Tôi thực sự muốn cùng họ wəd ˈrɪli laɪk tə ʤɔɪn ðəm
would really like to join
tắm chung,” Mizuki Aoki, ɪn ðɛr bæθ,” Kogai's frɛnd
them in their bath,” Kogai’s bạn của Kogai, cười nói Mizuki eɪˈoʊki ˈædɪd wɪð ə
friend Mizuki Aoki added thêm. læf.
with a laugh.

You might also like