You are on page 1of 4

16.

China Declares Large Trung Quốc tuyên bố các ˈʧaɪnə dɪˈklɛrz lɑrʤ
Paddlefish Species Extinct loài cá mái chèo lớn đã Paddlefish ˈspiʃiz ɪkˈstɪŋkt
tuyệt chủng

The Chinese paddlefish – Cá mái chèo Trung Quốc – ðə ʧaɪˈniz paddlefish – wʌn
one of the world’s largest một trong những loài cá əv ðə wɜrldz ˈlɑrʤəst
nước ngọt lớn nhất thế giới ˈfrɛˌʃwɔtər fɪʃ – həz bɪn
freshwater fish – has been
– đã bị tuyên bố tuyệt dɪˈklɛrd ɪkˈstɪŋkt.
declared extinct. chủng.

Scientists say the Các nhà khoa học cho biết ˈsaɪəntɪsts seɪ ðə
paddlefish, also called the cá mái chèo, còn được gọi paddlefish, ˈɔlsoʊ kɔld ðə
là cá kiếm Trung Quốc, ʧaɪˈniz ˈsɔrdˌfɪʃ, ɪz bɪˈlivd
Chinese swordfish, is
được cho là có dòng dõi có tə həv ə ˈlɪniəʤ ˈdeɪtɪŋ
believed to have a lineage niên đại ít nhất 34 triệu năm. bæk ət list 34 ˈmɪljən jɪrz.
dating back at least 34
million years.

With its long nose and Với chiếc mũi và miệng dài, wɪð ɪts lɔŋ noʊz ənd maʊθ,
mouth, the paddlefish cá mái chèo có thể dài tới 7 ðə paddlefish kəd ɡroʊ əz
mét. lɔŋ əz ˈsɛvən ˈmitərz.
could grow as long as seven
meters.

But a research paper Nhưng một bài nghiên cứu bət ə riˈsɜrʧ ˈpeɪpər
recently published in được công bố gần đây trên ˈrisəntli ˈpʌblɪʃt ɪn ˈsaɪəns
tạp chí Science of The Total əv ðə ˈtoʊtəl ɪnˈvaɪrənmənt
Science of The Total
Environment cho biết loài cá ˌriˈpɔrtəd ðə paddlefish
Environment reported the mái chèo hiện đã tuyệt wəz naʊ ɪkˈstɪŋkt.
paddlefish was now extinct. chủng.

The researchers include Các nhà nghiên cứu bao ðə ˈrisərʧərz ɪnˈklud
scientists from the Chinese gồm các nhà khoa học từ ˈsaɪəntɪsts frəm ðə ʧaɪˈniz
Viện Khoa học Thủy sản əˈkædəmi əv ˈfɪʃəri
Academy of Fishery
Trung Quốc, Đại học Kent ˈsaɪənsəz, ˈbrɪtənz
Sciences, Britain’s của Anh và Đại học Nam ˌjunəˈvɜrsəti əv kɛnt ənd
University of Kent and the Bohemia ở Cộng hòa Séc. ðə ˌjunəˈvɜrsəti əv saʊθ
University of South boʊˈhimiə ɪn ðə ʧɛk
Bohemia in the Czech riˈpʌblək.
Republic.

The paper says the Tờ báo cho biết loài cá mái ðə ˈpeɪpər sɛz ðə
paddlefish was declared chèo bị tuyên bố tuyệt paddlefish wəz dɪˈklɛrd
chủng vì hai lý do. ɪkˈstɪŋkt fər tu ˈrizənz.
extinct for two reasons.
None of the animals is Không có loài động vật nào nʌn əv ði ˈænəməlz ɪz
known to exist in captivity được biết là còn tồn tại noʊn tʊ ɪɡˈzɪst ɪn
trong điều kiện nuôi nhốt và kæpˈtɪvəti ənd noʊ ˈlɪvɪŋ
and no living paddlefish
không có mô cá mái chèo paddlefish ˈtɪsˌjuz həd bɪn
tissues had been saved. sống nào được cứu. seɪvd.

The paper states that the Bài báo nói rằng loài cá này ðə ˈpeɪpər steɪts ðət ðə fɪʃ
fish was not able to survive không thể sống sót sau nạn wəz nɑt ˈeɪbəl tə sərˈvaɪv
đánh bắt quá mức trên diện ˈwaɪdˈsprɛd ˈoʊvərˌfɪʃɪŋ
widespread overfishing and
rộng và gây thiệt hại cho ənd ˈdæməʤ tʊ ɪts ˈneɪtɪv
damage to its native môi trường tự nhiên của nó ɪnˈvaɪrənmənt ɪn ðə
environment in the Yangtze ở sông Dương Tử. ˈjæŋktˈsi ˈrɪvər.
River.

The scientists said the Các nhà khoa học cho biết ðə ˈsaɪəntɪsts sɛd ðə
Chinese paddlefish had loài cá mái chèo Trung ʧaɪˈniz paddlefish həd
Quốc đã bị sụt giảm số ˈsʌfərd ˈmeɪʤər drɑps ɪn
suffered major drops in
lượng lớn kể từ những năm ˌpɑpjəˈleɪʃən sɪns ði
population since the 1970s. 1970. 1970ɛs.

The drops came as major Sự sụt giảm xảy ra khi các ðə drɑps keɪm əz ˈmeɪʤər
dam building projects were dự án xây dựng đập lớn dæm ˈbɪldɪŋ ˈprɑʤɛkts wər
được thực hiện dọc sông ˈkærid aʊt əˈlɔŋ ðə
carried out along the
Dương Tử. ˈjæŋktˈsi.
Yangtze

Building of the Gezhouba Việc xây dựng đập ˈbɪldɪŋ əv ðə Gezhouba


Dam began in 1970 and was Gezhouba bắt đầu vào năm dæm bɪˈɡæn ɪn 1970 ənd
1970 và hoàn thành vào wəz kəmˈplitɪd ɪn 1988.
completed in 1988
năm 1988.

The massive Three Gorges Dự án Tam Hiệp khổng lồ ðə ˈmæsɪv θri ˈɡɔrʤəz
project was completed in được hoàn thành vào năm ˈprɑʤɛkt wəz kəmˈplitɪd ɪn
2003 - năm cuối cùng người 2003 - ðə læst jɪr ə laɪv
2003 - the last year a live
ta nhìn thấy một con cá mái ʧaɪˈniz paddlefish wəz sin.
Chinese paddlefish was chèo Trung Quốc còn sống.
seen.

Researchers discovered 332 Các nhà nghiên cứu đã phát ˈrisərʧərz dɪˈskʌvərd 332
different species of fish in hiện ra 332 loài cá khác ˈdɪfərənt ˈspiʃiz əv fɪʃ ɪn ðə
nhau ở Dương Tử vào năm ˈjæŋktˈsi ɪn 2017 ænd
the Yangtze in 2017 and
2017 và 2018. 2018.
2018.

But they did not find a Nhưng họ không tìm thấy bət ðeɪ dɪd nɑt faɪnd ə
single Chinese paddlefish một con cá mái chèo Trung ˈsɪŋɡəl ʧaɪˈniz paddlefish.
Quốc nào.
They estimate the fish Họ ước tính loài cá này đã ðeɪ ˈɛstəmət ðə fɪʃ
disappeared between 2005 biến mất trong khoảng thời ˌdɪsəˈpɪrd bɪˈtwin 2005
gian từ năm 2005 đến năm ænd 2010.
and 2010.
2010.

Pan Wenjing is a forest and Pan Wenjing là chuyên gia pæn Wenjing əz ə ˈfɔrəst
oceans expert with về rừng và đại dương của ənd ˈoʊʃənz ˈɛkspərt wɪð
Greenpeace Đông Á. ˈɡrinˌpis ist ˈeɪʒə.
Greenpeace East Asia.

She told The Associated Cô nói với hãng tin AP rằng ʃi toʊld ði əˈsoʊsiˌeɪtəd
Press the extinction of the sự tuyệt chủng của loài cá prɛs ði ɪkˈstɪŋkʃən əv ðə
mái chèo Trung Quốc là ʧaɪˈniz paddlefish wʌz “ə
Chinese paddlefish was “a
“một mất mát to lớn” đối với hjuʤ lɔs” fər ˈneɪʧər.
huge loss” for nature. thiên nhiên.

She said the development Bà cho biết sự phát triển ʃi sɛd ðə dɪˈvɛləpmənt
confirms that the Yangtze này xác nhận rằng sông kənˈfɜrmz ðət ðə ˈjæŋktˈsi
Dương Tử đang bị thiệt hại ˈrɪvər ɪz ɪkˈspɪriənsɪŋ
River is experiencing major
nghiêm trọng về môi trường. ˈmeɪʤər ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl
environmental damage.
ˈdæməʤ.

“The ecology of the Yangtze Pan nói: “Hệ sinh thái của “ði ɪˈkɑləʤi əv ðə ˈjæŋktˈsi
River is close to collapse sông Dương Tử gần như ˈrɪvər ɪz kloʊs tə kəˈlæps
sụp đổ do hoạt động của du tə ˈhjumən ækˈtɪvəti ɪn
due to human activity in
con người trong những thập pæst dɛˈkeɪdz,” pæn sɛd.
past decades,” Pan said. kỷ qua”.

She noted that China had Bà lưu ý rằng Trung Quốc ʃi ˈnoʊtɪd ðət ˈʧaɪnə həd
launched a campaign to đã phát động chiến dịch tìm lɔnʧt ə kæmˈpeɪn tə faɪnd
cách khắc phục môi trường weɪz tə rɪˈpɛr ðə ˈjæŋktˈsiz
find ways to repair the
sông Dương Tử, bao gồm ɪnˈvaɪrənmənt, ɪnˈkludɪŋ eɪ
Yangtze’s environment, cả lệnh cấm đánh bắt cá 10-jɪr bæn ɑn ˈfɪʃɪŋ..
including a 10-year ban on trong 10 năm..
fishing

Sau khi tin tức về sự tuyệt ˈæftər ði ɪkˈstɪŋkʃən wəz


After the extinction was chủng được đưa tin, một số ˌriˈpɔrtəd ɪn ðə nuz, sʌm
reported in the news, some phương tiện truyền thông và ʧaɪˈniz ˈmidiə ənd
Chinese media and internet người dùng internet Trung ˈɪntərˌnɛt ˈjuzərz tʊk ə lʊk
Quốc đã nhìn lại những sinh bæk ət ðə lɑrʤ ˈkriʧərz.
users took a look back at the
vật lớn này.
large creatures.

Nhiều người dường như ˈmɛni ˈpipəl əˈpɪrd tə həv


Many people appeared to chưa từng nghe nói đến loài nɑt hɜrd əv ðə ʧaɪˈniz
have not heard of the cá mái chèo Trung Quốc paddlefish bɪˈfɔr ɪt wəz
trước khi loài cá này bị dɪˈklɛrd ɪkˈstɪŋkt
tuyên bố tuyệt chủng.
Chinese paddlefish before it
was declared extinct.

Nhật báo Thanh niên Trung “ɪts ˌfɛrˈwɛl ət fɜrst saɪt,”


“It’s farewell at first sight,” Quốc đưa tin: “Đó là lời chia ˌriˈpɔrtəd ði əˈfɪʃəl ˈʧaɪnə
reported the official China tay ngay từ cái nhìn đầu juθ ˈdeɪli.
Youth Daily. tiên”.

Nhiều người dùng Internet ˈmɛni ˈɪntərˌnɛt ˈjuzərz ʃɛrd


Many internet users shared đã chia sẻ cảm xúc tương ˈsɪmələr ˈfilɪŋz ɑn ˈsoʊʃəl
similar feelings on social tự trên các dịch vụ truyền ˈmidiə ˈsɜrvəsəz laɪk
media services like China’s thông xã hội như weibo của ˈʧaɪnəz Weibo.
Trung Quốc.
Weibo.

Nhưng một số người bày tỏ bət səm ɪkˈsprɛst hoʊp ðət


But some expressed hope hy vọng rằng một con cá ə ʧaɪˈniz paddlefish maɪt
that a Chinese paddlefish mái chèo Trung Quốc vẫn stɪl bi dɪˈskʌvərd ɪn ðə
might still be discovered in có thể được phát hiện dưới ˈrɪvər.
sông.
the river.

“Mỗi lần tôi nhìn thấy tin tức “ˈɛvəri taɪm aɪ si ðə nuz əv
“Every time I see the news về một loài khác sắp tuyệt əˈnʌðər ˈspiʃiz ˈɡoʊɪŋ
of another species going chủng, trái tim tôi lại đập rộn ɪkˈstɪŋkt, maɪ hɑrt stɑrts tə
extinct, my heart starts ràng”, một người dùng θrɑb,” roʊt wʌn Weibo
mạng xã hội viết. ˈjuzər.
to throb,” wrote one Weibo
user.

Người dùng này nói thêm: “ˈhjumənz ʃəd nɑt lɪv


“Humans should not live “Con người không nên sống əˈloʊn ɑn ðɪs ˈplænət,” ðə
alone on this planet,” the một mình trên hành tinh ˈjuzər ˈædɪd.
user added. này”.

You might also like