Professional Documents
Culture Documents
TC 1.1. Mục tiêu ĐT 1. Mục tiêu của chương 1. Mục tiêu của - Văn bản chính thức
của chương trình trình đào tạo (CTĐT) CTĐT được xác phát biểu về tầm nhìn, sứ
đào tạo được xác được xác định rõ ràng. định rõ ràng. mạng của CSGD*. ok
định rõ ràng, phù
hợp với sứ mạng và
tầm nhìn của cơ sở
giáo dục đại học, 2. Mục tiêu của CTĐT 2. Mục tiêu của - Quyết định ban hành
phù hợp với mục phù hợp với sứ mạng CTĐT phải hướng CTĐT*.
tiêu của giáo dục và tầm nhìn của cơ sở đến đạt được sứ
đại học quy định tại giáo dục (CSGD). mạng và tầm nhìn
Luật giáo dục đại đã được thể hiện ok
học. trong các văn bản
chính thức của
CSGD.
được tốt
được tốt
Được tốt
Minh chứng
chưa có
Chưa có
có
chưa rõ
được Tốt
được Tốt
được Trung bình
Được Tốt
Được Tốt
Được Tốt
Được Tốt
Tiêu chuẩn/ Phân loại
Yêu cầu (chỉ báo)
Tiêu chí tiêu chí
Tiêu chuẩn 2: Bản mô tả chương trình đào tạo
TC 2.1. Bản mô tả ĐT 1. Bản mô tả CTĐT
chương trình đào có Bản
2. đầy mô
đủ thông tin.
tả CTĐT
tạo đầy đủ thông được cập nhật. .
tin và cập nhật.
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
Có Được Tốt
Có Được Tốt
Có Được Tốt
Có Được Tốt
Chưa có Trung bình
Chưa có
Chưa có Được Tốt
Chưa có Được Tốt
Chưa có Được Tốt
Có Được Tốt
Có Được Tốt
Có Được Tốt
Tiêu chuẩn/ Phân loại Mốc chuẩn tham chiếu
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
Tiêu chí tiêu chí để đánh giá tiêu chí đạt mức 4
Tiêu chuẩn 3: Cấu trúc và nội dung chương trình dạy2.họcViệc xác định tổ hợp các phương pháp
giảng dạy, học tập, phương pháp kiểm
TC 3.1. Chương ĐT 1. CTDH được thiết 1. CTDH được thiết kế dựa trên các yêu cầu- của BảnCĐR
mô tảvềCTDH
kiến thức,
và bản
kỹ năng,
mô tả mức
môn tựhọcc
tra/đánh giá kết quả học tập của người học
trình dạy học được kế dựa trên CĐR. - Sơ đồ/kế hoạch thể hiện đầy đủ các nguồ
của tất cả các môn học/học phần trong
thiết kế dựa trên
CTĐT phải phù hợp, góp phần hỗ trợ hiệu - Ma trận kỹ năng*.
chuẩn đầu ra. - Hồ sơ giảng dạy của giảng viên*.
quả việc đạt được CĐR.
- Mô tả CĐR của CTĐT*.
- Góp ý, phản hồi của các bên liên quan (n
- Các biên bản họp/tài liệu liên quan đến h
-ThôngCác tin
báothu
cáođược
về KĐCLGD
từ và đối sánh.
phỏng vấn người học,
TC 3.2. Đóng góp ĐT 1. Mỗi học phần có 1. 100% các môn học/học phần trong cựu
- Bản người
mô học.
tả CTDH, bản mô tả môn học/họ
của mỗi học phần đóng
2. Đề góp rõ ràng
cương chophầ2.
các học CTDH 100%có sự
cáctương thích về phần
môn học/học nội dung
trongvà thể - Tờ rơi, tài liệu quảng bá chương trình, b
trong việc đạt được việc đạt được CĐR hiện
CTDH
3. được
Nội xácsự đóng
định
dung góp
cácrõmôn cụ các
tổ hợp thể của
học/học mỗitrong
phương
phần môn - Sơ đồ/kế hoạch thể hiện đầy đủ các nguồ
pháp
chuẩn đầu ra là rõ học/học
dạy
CTDH phần
và học,
thể nhằm
việcđạt
phương
hiện đạtđược
pháp kiểm
được CĐR. (ví được
tra/đánh
CĐR và dụ
giá - Ma trận kỹ năng*.
ràng. phùýhợp
lấy kiếnvàphản
hỗ trợ
hồinhau tốt nhất
của các để đảm
bên liên bảo - Góp ý, phản hồi của các bên liên quan.
quan.
-CácCácbáobiên
cáobản
về họp/tài liệu liên quan tới ho
KĐCLGD (nếu có) và
TC 3.3. Chương ĐT 1. CTDH có cấu 1. Các học phần trong CTDH được cấu -đốiBản sánh.
mô tả CTDH và bản mô tả môn học
2. CTDH có nội dung
trình dạy học có trúc, trình tự logic. trúc đảm các
2. 100% bảomôn
sự gắn kết vàphần
học/học liền mạch
trong giữa
CTDH-được Tờ rơi, tài liệu quảng bá chương trình, b
cập nhật.
cấu trúc, trình tự các học phần đại cương, cơ
3. CTDH được định kỳ rà soát, điều sở ngành và - Sơ đồ/kế hoạch thể hiện đầy đủ các nguồ
logic; nội dung cập chuyên
chỉnh,
4. CTDH bổngành,
sung đảm
và cập
khi được bảo
điều chương
nhật cótrình
ít nhất
chỉnh trở
2 năm
tham 1 các
khảo - Ma trận kỹ năng.
nhật và có tính tích lần. - Góp ý, phản hồi của các bên liên quan.
hợp. - Trang thông tin điện tử của CSGD và củ
- Các
Tài liệubiên
quy bản họp và tài liệu lưu trữ về h
định/hướng
-dẫnCác
việc xây dựng kiểm định và đối sánh.
báo cáo về
CTDH trong đó nêu rõ
bố cục, cấu trúc của
CTDH.
TÌNH TRẠNG có thể
Dự kiến đánh giá trên thang điểm
MINH /CHỨNG viết
D có đề cập đến triết lý giáo dục hoặc mục tiêu giáo dục*.
n việc giới thiệu/phổ biến triết lý giáo dục hoặc mục tiêu giáo dục*.
g nghiên cứu, giảng dạy và học tập chẳng hạn như: dự án; thực tập, thực hành, thực tế tại doanh nghiệp …*.
n thảo luận, trao đổi sáng kiến kinh nghiệm trong giảng dạy và học tập.
Phân loại
Tiêu chuẩn/ tiêu chí Mốc chuẩn tham chiếu
Yêu cầu (chỉ báo)
để đánh giá tiêu chí đạt mức
Tiêu chí
4
Tiêu chuẩn 5: Đánh giá kết quả học tập của người học
- Văn bản/tài liệu hướng dẫn/quy định về quy trình thi, kiểm tra, đánh giá người học bao gồm tất cả các khâu từ tuyển
- Bảng tiêu chí đánh giá/thang điểm/mẫu phiếu đánh giá khóa học/môn học, đề tài/dự án, luận văn, luận án, bài thi địn
Chứng chỉ/tài
- Quy trình tổliệu
chứcminh
đánh giá, thủ tục khiếu nại/phúc khảo.
chứng về kỹ năng kiểm
tra/đánh giá của giảng
-viên
Quy chếcó).
(nếu đào tạo/thi, kiểm tra, đánh giá*;
- Mẫu phiếu đánh giá khóa học/môn học, học phần/ đề tài/dự án/luận văn, luận án/bài thi cuối kỳ/ cuối khóa...
- Các văn bản/tài liệu tổng kết, sơ kết sau mỗi kỳ học/năm học.
- Ý kiến phản hồi của người học, cựu người học thông qua nhiều hình thức khác nhau*.
- Văn bản quy định về quy trình/thủ tục khiếu nại kết quả học tập*.
- Sổ tay sinh viên*.
- Trang thông tin điện tử của CSGD.
n, luận văn, luận án, bài thi định kỳ/cuối kỳ/cuối khóa*.
hi cuối kỳ/ cuối khóa...
tạo và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên*.
, phát triển đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên*.
ảng viên, nghiên cứu viên.
, nghiên cứu viên.
ác loại hình và số lượng các hoạt động NCKH của giảng viên, nghiên cứu viên*.
a giảng viên, nghiên cứu viên.
ội ngũ nhân viên hỗ trợ (thống kê hằng năm trong giai đoạn đánh giá trong đó thể hiện rõ trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, vị trí việc làm)*.
ản hồi của các bên liên quan về mức độ đáp ứng của đội ngũ nhân viên*.
h giá nhu cầu về đào tạo, bồi dưỡng và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ nhân viên*.
kinh phí dành cho hoạt động đào tạo và phát triển đội ngũ nhân viên*.
áo/bản đăng ký của nhân viên về nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ*.
ịnh cử đi học, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ; các văn bằng chứng chỉ của nhân viên được cử đi học*.
n vản quy định về theo dõi, giám sát, đánh giá hiệu quả công việc của đội ngũ nhân viên*.
nh giá đồng cấp và hệ thống /cơ chế thi đua khen thưởng*.
uả tuyển sinh*.
ân lực (phù hợp với tầm nhìn, sứ mạng của CSGD, phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế xã hội của địa phương)*.
n liên quan trong việc xây dựng chính sách tuyển sinh*.
được phê duyệt trong đó quy định rõ khối lượng học tập của người học*.
a người học*.
ết quả, tiến độ học tập và rèn luyện của người học*.
hiệm vụ cho đơn vị/bộ phận chịu trách nhiệm tư vấn học tập, hoạt động ngoại khóa, hoạt động thi đua và các dịch vụ hỗ trợ khác để cải thiện việc học tập và khả năng
ập, việc làm, hoạt động hỗ trợ người học*.
a vào các câu lạc bộ, các nhóm nghiên cứu, các hoạt động ngoại khóa, cuộc thi, ...
lập các câu lạc bộ, hội nhóm, ...
năm, hình ảnh minh chứng có tổ chức các hoạt động ngoại khóa cho người học.
các doanh nghiệp/tổ chức phối hợp/liên kết với CSGD trong việc hỗ trợ đào tạo, thực hành, thực tập và tuyển dụng*.
hất lượng, hiệu quả các hoạt động tư vấn học tập, hỗ trợ việc làm*.
ng đường, các phòng/khoa, hội trường, thư viện, khu thực hành, thực tập… ký túc xá*.
TC 9.1. Có hệ ĐL + ĐT
thống phòng làm 1. Có đủ hệ thống phòng
việc, phòng học và làm việc, phòng học và các
các phòng chức phòng chức năng phù hợp
năng với các trang 1. Có hệ thống phòng làm việc, phòng học và các phòng
- Sơ đồ
chức
hệ năng
thốngnăng
phòng
vớilàm
cácviệc,
trangphòng
thiết bị
họcphù
vàhợp
các để
phòng
hỗ trc
để hỗ trợ các hoạt động
thiết bị phù hợp để đào tạo theo quy định hiện
hỗ trợ các hoạt hành.
động đào tạo và
nghiên cứu.
2. Hệ thống phòng làm
việc, phòng học và các
phòng chức năng có đầy
đủ trang thiết bị (bao gồm
2. Có hệ thống phòng làm
cả hệ
việc,
thống
phòng
chiếu
họcsáng,
và các phòng
- Danhchức
mụcnăng
cơ sở
năng
vậtvới
chất,
cáctrang
trangthiết
thiếtbị...;
bị phù
sổ theo
hợp dõi
để hỗ
tình
tr
thông gió, an toàn…) phù
hợp để hỗ trợ các hoạt
động đào tạo và nghiên
cứu.
3. Mục tiêu của CTĐT
phù hợp với mục tiêu 3. Có thực hiện lấy ý
của giáo dục đại học kiến phản hồi của người
quy định tại Luật giáo học và các bên liên quan
dục đại học hiện hành. - Kế hoạch mua mới và nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết
về hệ thống phòng làm
việc, phòng học và các
phòng chức năng.
Kết quả kiểm tra, quan
- Kết
sát quả phản
và thông tin thuhồiđược
của người học và cán bộ, giảng viên, nh
1. Thư
2. Có thư viện, viện,phòngnguồn đọc thông qua phỏng vấn các
học
đượcliệu,trang phòng
bị đầy đọc;đủ hệcác bên liên quan trong quá
2. Thư viện và các thống thưviện viện, các phòng
1. Thưhọc
viện vàđược trang
3. Thưthiết bị
các nguồn học liệu phù hợp để đầyđể
cung hoạt cấpđộng -trình
hỗ trợ Sơđánh
các đồ
hoạt bốgiá
tríngoài.
động thưđào
viện*.
tạo và nghiên cứu.
TC 9.2. Thư viện ĐL + ĐT nguồn liệu tư
(chỗ
đủ liệu,
ngồi,
giáo phòng
bàntài
trình, đọc
ghế, có
liệu, máy sự
sách
và các nguồn học cập nhật để hỗ trợ các kết nối để phục vụ hiệu - Thống kê danh mục sách, giáo trình, tài liệu, học liệu phục
tính/thiết
tham khảo bị,(bản
phần mềm
cứng/bản liệutra - Đề cương chi tiết môn học/học phần*.
liệu phù hợp và hoạt động đào tạo và 4. 5.
Các
quả.Có
tài
dữbị
liệu,
liệu
học
theo dõi
được cập nhật để nghiên cứu.
cứu,
mềm)
(bản thiết
inphùvà hợp
điệnin ấn,
để
tử)hỗnội
được trợvề
hoạt
6.
quy/quy
các hoạt
cập động
Có lấy
nhật của
ý kiến
định/hướng
động
đáp thư
đàonhu
ứng viện
phản
tạodẫn,cầuhồi - Hệ thống hướng dẫn, quy định của thư viện; hệ thống theo
vàvà
hỗ trợ các hoạt các
v.v).nguồn
của
nghiên
đào người và học
tạo cứu. nghiên liệucác
và đểbên
cứu. hỗ Kết - Báo quảcáokiểmkếttra,
quảquan
khảo sát/đánh giá phản hồi của người học
động đào tạo và trợ các
liên quan hoạt về động
thư viện đào và tạo sát - Các văn bản
và thông tin đề
thuxuất
đượcnhu cầu, các kế hoạch, dự toán, hóa đ
nghiên cứu. và nghiên cứu.
các nguồn học liệu phục thông qua phỏng vấn các
2. Phòng thí nghiệm, vụ 1. đào
2.
3. Phòng
Đảm tạobảo và
thícácnghiên
đủ phòng
nghiệm,trang cứu.thí bên liên quan trong quá
TC 9.3.Phòng thí ĐL + ĐT 1. Phòng
thực hành thí nghiệm,
và các trangthực
nghiệm,
thiếthành
thực hành và
thực
bị trong các
được hànhtrang
phòngtrang đểthíphụcbịtrình
thiết
bị Sơđánh
- phù hợp giáhỗ
đồ thiết
để ngoài.
kế trợ
phòng
các hoạt
thí nghiệm,
động đào
phòng
tạo và
thực
nghiên
hành*.
cứu.
nghiệm, thực hành thiết bị được cập nhật 5. 4.
vụ
đầy CóCó
đào
đủ các cán
tạo vàbộ
thiết phụ
nghiên
bịphảntrách
phù cứu.hợp
nghiệm, phòng
lấy ý kiến thực hành hồi - Thống kê danh mục trang thiết bị của phòng thí nghiệm, th
và trang thiết bị để hỗ trợ các hoạt động phòng
để
đượchỗ
của người
thí
trợ
cập nghiệm,
các
nhật
học hoạt
và thực
động
duy
cácdõi, bên - Tài liệu hướng dẫn, quy định của phòng thí nghiệm, thực
tu,
phù hợp và được đào tạo và nghiên cứu. hành;đào tạo
bảo dưỡng
liên
có
quan và hồ sơ
nghiên
vềđểmức
theo
đápđộ cứu.
ứng đáp nhu - Nhật ký sử dụng trang thiết bị, tần suất sử dụng, thời gian
cập nhật để hỗ trợ quản
cầu về lýđàoviệc tạosửvà dụngnghiên các
ứng
trang nhu cầu về đào
thiết bị; có đánh giá tạo và - Các văn bản đề xuất sửa chữa, cập nhật, duy tu, bảo dưỡn
các hoạt động đào cứu.
nghiên
tạo và nghiên cứu. hiệu quảcứu sử củadụng. phòng thí - Các chứng từ thanh toán, biên bản bàn giao, nghiệm thu th
1. Có hệ
nghiệm, thống
thực hành công và các -KếtDữ quảliệu phản
kiểm tra,hồi của người học và các bên liên quan về ph
quan
nghệ
trang thông
thiết bị. tin (bao gồm sát - Báo cáo kết
và thông tinquả
thu khảo
đượcsát/đánh giá, phản hồi về chất lượng
hệ thống máy tính, phần thông qua phỏng vấn các
2. Hệ thống công nghệ 2. cứng, Hệphần thống mềm công vànghệcác hệ bên liên quan trong quá
thông tin (bao gồm cả thông tin hoạtthông,
mạng truyền động hiệu phòng trình đánh giá ngoài..
TC 9.4. Hệ thống ĐL + ĐT 1. tầng
hạ Hệ thống
cho họccông
tậpnghệ 3.thông
quả để tin (bao gồm cả hạsẻtầng - Thống
cho họckêtập hệ trực
thốngtuyến)
máy phù
tính,hợp
phần
đểcứng,
hỗ trợphần
các hoạt
mềmđộng
và các
đ
họp Hệ trựccung
thống
tuyến, cấpcông và nghệ
trang chia
công nghệ thông trực tuyến) được cập 4. các
thông
thông
Có
dữ tin
tin
lấy
liệu, ýthông
được
điện
kiến
duy
tử,...)
phản
tin
tu,
phùvà hồi
tri
bảo - Sổ sách theo dõi việc vận hành và bảo trì phòng máy tính,
tin (bao gồm cả hạ nhật để hỗ trợ các hoạt của 1.
thức
dưỡng
hợp
người
Cónhằm
để vàquy
hỗ
học
hỗ
cập
trợ
định vàcác
trợ
nhật
các
các
hoạt
bên
kịptiêu
các hoạt
thời Kết
- Các quảvănkiểmbảntra,đềquan
xuất nhu cầu; các kế hoạch, dự toán, hóa đ
tầng cho học tập động đào tạo và nghiên chuẩnliên
động
để hỗ quanvề các
đào
trợ về
môi
tạo mức
trường,
và
hoạt độ
nghiên
động đáp
sức -sátDữ
động đàoan tạo vàđào nghiên liệu phản hồi
và thông tin thu được của người học và các bên liên quan về m
trực tuyến) phù hợp cứu. ứng
khỏe
2.
cứu.
đào nhu
Các
tạovà vàcầu
quy về
toàn (bao
định/tiêu
nghiên tạo
cứu. gồm và
cứu. thông qua phỏng vấn các
và được cập nhật 2. Tiêu chuẩn về môi nghiên môi trường
chuẩn cứu
về môi của hệ thống
tự trường,
nhiên vàsức bên liên quan trong quá
trường, công
môi nghệ
khỏetrường thông
xã hội) tin.được
để
TChỗ trợCác
9.5. cáctiêu
hoạt ĐL + ĐT 1. Tiêusức khỏe
chuẩn vềvà an trường,
môi vàsức ankhỏe
toàn được
và an triển -trình
toàn được Cácđánh
xácvăn giá
định ngoài.đósách
bản/chính
trong có lưu
quyýđịnh/hướng
đến nhu cầudẫn
củavềngười
môi trườn
khuy
toàn được triển khai có 4. xác định
khai
3. Cóthực lấytrên
hiện cơ(áp
ý kiến sởphảnquy hồi
dụng
chuẩn về môi - Các văn bản quy định các tiêu chí về môi trường, sức khỏ
lưu ý đến nhu cầu đặc của chuẩn
trong ngườicủa trình
quá các Bộ,
học vàthiết ngành
các kế,bên
trường, sức khỏe, - Dữ liệu về tập huấn/diễn tập các biện pháp ứng phó khẩn
thù của người khuyết liên liên quan
quan (có
xây dựng cơ mức
về lưuhạtrường,
sở
môi ýđộ đến
tầng,
đáp
an toàn được xác - Các báo cáo tổng kết/sơ kết đánh giá việc thực hiện tiêu ch
định và triển khai
tật. nhu khỏe
đầu
sức
ứng cầu
nhu của
tư/bố và
cầu người
trí ancác khuyết
trang
về toàn.
đào và Kết quả kiểm tra, quan
tạothiết
tật).
bị, dịchcứu
nghiên vụ ăn hệ thống sát
củauống…). - Dữ liệu phản
và thông hồi được
tin thu của người học và các bên liên quan về m
có lưu ý đến nhu thông qua phỏng vấn các
cầu đặc thù của công nghệ thông tin.
bên liên quan trong quá
trình đánh giá ngoài.
có thể
Dự kiến đánh giá trên thang điểm
viết
ấp cơ sở vật chất, trang thiết bị. Ngân sách của CSGD dành cho đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị*.
học và cán bộ, giảng viên, nhân viên về hệ thống phòng làm việc, phòng học và các phòng chức năng*.
h của thư viện; hệ thống theo dõi việc sử dụng tài liệu của thư viện*.
h giá phản hồi của người học, cán bộ, giảng viên về các nguồn học liệu và chất lượng phục vụ của thư viện*.
các kế hoạch, dự toán, hóa đơn, thanh quyết toán các khoản đầu tư cho thư viện (sách, báo, tạp chí, tài liệu,…)*.
phần cứng, phần mềm và các hệ mạng truyền thông, phòng họp và thiết bị trực tuyến, trang thông tin điện tử …*.
nh và bảo trì phòng máy tính, phần cứng, phần mềm và các hệ mạng truyền thông, phòng họp trực tuyến, trang thông tin điện tử …*.
các kế hoạch, dự toán, hóa đơn thanh quyết toán các khoản đầu tư cho hệ thống công nghệ thông tin*.
ọc và các bên liên quan về mức độ đáp ứng nhu cầu của hệ thống công nghệ thông tin (đặc biệt các tiêu chí về tốc độ, dung lượng, giao diện sử dụng của thiết bị trong
định/hướng dẫn về môi trường, an toàn, sức khỏe trong CSGD của các Bộ/ngành liên quan*.
u chí về môi trường, sức khỏe và an toàn do CSGD ban hành*.
các biện pháp ứng phó khẩn cấp với các tai nạn lao động, cháy nổ, ngộ độc thực phẩm hoặc xử lý các tình huống về môi trường, sức khỏe và an toàn hằng năm và tron
đánh giá việc thực hiện tiêu chuẩn về môi trường, sức khỏe, an toàn....
ọc và các bên liên quan về môi trường, sức khỏe, an toàn (đặc biệt các phản hồi từ người học khuyết tật)*.
diện sử dụng của thiết bị trong hệ thống)*.
rình thực hiện thu thập thông tin phản hồi từ các bên liên quan để xây dựng và phát triển CTDH*.
át/báo cáo khảo sát lấy ý kiến phản hồi các bên liên quan để xây dựng và phát triển CTDH*.
n thu được từ thảo luận, trao đổi nhóm, đối thoại, điều tra theo dấu vết,….
chỉnh/thẩm định kèm theo các phiên bản cũ và mới của CTĐT, CTDH trong giai đoạn đánh giá*.
át/báo cáo khảo sát lấy ý kiến phản hồi của các bên liên quan về quy trình thiết kế, phát triển CTDH*.
n thu được từ thảo luận, trao đổi nhóm, đối thoại, điều tra theo dấu vết,… phản hồi về CTDH và môn học/học phần.
t/cải tiến/thẩm định quy trình thiết kế, phát triển CTDH*.
h đánh giá chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích*.
giá, báo cáo kết quả khảo sát/đánh giá các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích*.
định/hóa đơn chứng từ liên quan đến cải tiến chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và tiện ích*.
chất lượng các dịch vụ hỗ trợ của thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ khác*.
Phân loại
Tiêu chuẩn/ tiêu chí Mốc chuẩn tham chiếu
Yêu cầu (chỉ báo) Nguồn minh chứng
để đánh giá tiêu chí đạt
Tiêu chí
mức 4
Tiêu chuẩn 11: Kết quả đầu ra
4. Có các đề xuất/đầu tư
NCKH phù hợp với xu thế
phát triển của thời đại, phù - Dữ liệu về việc tổ chức các hội nghị tổng kết, b
hợp với khả năng của người
học.
-Thông
Đối
Văn sánh
tin
bảnthutrong
được
thành nước
thông
lập/giaovàqua
quốc tế về loại hình ng
phỏng vụ
nhiệm vấnbộcác bênchuyên
phận liên quantrách
TC 11.5. Mức độ hài ĐL + ĐT 1. Mức độ hài lòng của các1.bênCó
liên
bộquan
phận,được
quy xác
trình,
lập.
côngtrong
thực quá
cụ,hiện trình
phương đánh
khảopháp giá
sát, tiếp ngoài.
triểnnhận
khai/tiếp nhận phản hồi
lòng của các bên liên -thông
Cáctin
quy địnhhồi
phản vềtừ quy
các bên
quan được xác lập, giám trình/phương
liên quan*. pháp, công cụ và
sát và đối sánh để cải tiêu chí đo lường sự hài lòng
tiến chất lượng. của các bên liên quan (người
2. Mức độ hài lòng của các2.bênCó
liên
phương
quan được
pháp/công
giám sát.
cụ giám sát khách quan việc thu thập thông tin phản
học, cựu người học, giảng viên,
nghiên cứu viên, nhà sử dụng
lao động, nhân viên, cán bộ
quản lý)*.
tiến chất lượng.
3. Mức độ hài lòng của các - Phiếu đánh giá/dữ liệu khảo
bên liên quan được đối sát, báo cáo đánh giá/báo cáo
3. Triển khai các hoạt động để khảo sát, tiếp nhận ý kiến phản hồi từ các bên
sánh để cải tiến chất thống kê về mức độ hài lòng
lượng. của các bên liên quan*.
m hiểu, phân tích nguyên nhân người tốt nghiệp chưa tìm được việc làm; nhật ký tư vấn/hỗ trợ người tốt nghiệp có việc làm*.
ong CSGD, trong nước/quốc tế về tỉ lệ có việc làm của người tốt nghiệp; báo cáo đánh giá, dự đoán xu thế về việc làm*.
ao đổi/làm việc với các đơn vị sử dụng lao động trong việc gắn kết doanh nghiệp với CSGD ở tất cả các khâu trong quá trình đào tạo và tìm kiếm việc làm*.
hu/chi tài chính dành cho các hoạt động NCKH của người học trong giai đoạn đánh giá*.
chức các hội nghị tổng kết, báo cáo kết quả NCKH của người học trong đó thể hiện được các đề xuất NCKH phù hợp với bối cảnh, mục tiêu, tầm nhìn, sứ mạng của C
ớc và quốc tế về loại hình nghiên cứu và số lượng các hoạt động NCKH của người học thuộc các CTĐT tương ứng.
ng hỗ trợ người tốt nghiệp chưa có việc làm*.
iệc làm, thu nhập bình quân của 5 khóa tốt nghiệp trong giai đoạn đánh giá)*.
m việc làm*.
m nhìn, sứ mạng của CSGD*.