Professional Documents
Culture Documents
Quy trình P-D-C-A trong thiết kế, triển khai, đánh giá, cải
1
tiến CTĐT theo CĐR
Thực hành phân tích mức độ đáp ứng nguyên tắc đào tạo
2 theo chuẩn đầu ra của các CTĐT
MÔ HÌNH TỔNG QUÁT ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CTĐT
10
Nâng cao
chất lượng Cơ hội nghề nghiệp
và sẵn sàng cho
2
tương lai
Mô tả CTĐT
Học viên Tốt nghiệp
4 5
Phương pháp Đánh giá người Sự hài lòng của các
dạy và học học bên liên quan
8
Chất lượng người 6 9 7
Chất lượng giảng Cơ sở vật chất và Chất lượng cán bộ
học và các hoạt
viên trang thiết bị hỗ trợ
động hỗ trợ
PDCA PDCA PDCA PDCA
2
Các văn bản có quy định liên quan về chuẩn đầu ra của
CTĐT
… không thực hiện đánh giá, KĐCL CTĐT hoặc kết quả … bảo đảm CĐR của
đánh giá, KĐCL CTĐT không đạt yêu cầu … (khoản 5) CTĐT
Cơ sở GDĐH tự xác định chỉ tiêu tuyển sinh; công khai …. … bảo đảm CĐR của
bảo đảm CĐR CTĐT đã công bố (điểm b khoản 1) CTĐT đã công bố
Cơ sở GDĐH không thực hiện KĐ CT theo chu kỳ kiểm định … bảo đảm cho người học
hoặc kết quả KĐCLCTĐT không đạt yêu cầu phải …, (khoản đáp ứng CĐR của CTĐT
3)
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh,
thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
(Thông tư 02/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 )
CTĐT
Điều 7. Tổ chức ĐT và đánh
Quy chế Quy chế giá KQHT
Đối tượng, 2. Tiêu chuẩn, trách nhiệm và
ĐT TS ĐK dự
ĐT ThS quyền hạn của GV giảng dạy
Điều 7 Điều 5 tuyển ở trình độ ThS phải tuân thủ
Đáp ứng Đáp ứng … quy định về chuẩn CTĐT
Điều 8. Hướng dẫn LV
y/c đầu vào các y/c
4. Tiêu chuẩn của người
theo chuẩn khác của
HDLV
CTĐT chuẩn
d) Đáp ứng những yêu cầu
CTĐT khác theo chuẩn CTĐT
Quy định kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học
(Thông tư 12/2017/TT-BGDĐTngày 19/5/2017 )
Tiêu chuẩn 4:
Tiêu chuẩn 1: Mục Tiêu chuẩn 3: Cấu Tiêu chuẩn 5:
Phương pháp tiếp Đánh Tiêu chuẩn 10: Nâng
tiêu và CĐR của trúc và nội dung cận trong dạy và giá KQHT của cao chất lượng
CTĐT CTDH học người học
1.2. CĐR của 3.1. CTDH được 4.2. Hoạt động 5.1. Việc đánh 10.3. Quá trình
CTĐT được xác thiết kế dựa dạy và học giá KQHT … dạy, học, việc
định rõ ràng … trên CĐR được thiết kế được thiết kế đánh giá KQHT …
phù hợp để đạt phù hợp mức được rà soát …
CĐR độ đạt CĐR đảm bảo tương
1.3. CĐR của 3.2. Đóng góp thích và phù hợp
CTĐT phản ánh của mỗi HP với CĐR
được yêu cầu trong đạt CĐR
của các BLQ …
Guide to AUN-QA Assessment at Programme Level (Ver 4.0, tháng 10/2020)
Criterion 2 –
Criterion 3 – Teaching
Criterion 1 – Expected Learning Programme Criterion 4 – Student Criterion 8 - Output
and Learning
Outcomes (ELO) Structure and Assessment and Outcomes
Approach
Content
1.1. The programme to show that the 2.2. The design of
3.6. The teaching and 4.1. A variety of 8.4. Data are
ELO are appropriately formulated in the curriculum islearning processes are assessment methods are provided to show
accordance with an established shown to be
shown to be shown to be used and directly the
learning taxonomy, are aligned to the constructively continuously improved are shown to be achievement of the
vision and mission of the university, aligned with to ensure their constructively aligned to programme
and are known to all stakeholders achieving the ELOrelevance to the needs achieving the ELO and outcomes, which are
of industry and are the established and
1.2. The programme to show that the 2.4. The contribution aligned to the teaching and learning monitored.
ELO for all courses made by each ELO objectives.
are appropriately formulated and are course in achieving
aligned to the ELO of the the ELO is shown to 4.5. The assessment
programme1.3. The programme to be clear methods are shown to
show that the ELO consist of both measure the
generic outcomes … and subject achievement of the ELO
specific outcomes ….. of the programme and its
courses
1.4. The programme to show that the 4.7. The student
requirements of the stakeholders, assessment and its
especially processes are shown to
the external stakeholders, are be continuously
gathered, and that these are reflected reviewed and improved
in the ELO. to ensure their relevance
to the needs of industry
1.5. The programme to show that the and
ELO are achieved alignment to the ELO.
by the students by the time they
graduate.
04 tiêu
chuẩn,
11 tiêu
chí
Chuẩn CTĐT Tiêu chuẩn KĐCL CTĐT
MONG ĐỢI
Đầu vào, tuyển Nghiên cứu Phản hồi của
dụng và tuyển sinh các bên
CỐT
LÕI CÁC THỰC HÀNH CHUNG
Đảm bảo chất lượng bên trong, Đảm bảo chất lượng bên ngoài
thông qua cơ chế kiểm định chất lượng
Đảm bảo chất lượng bên trong
N U -C E A
TR UNG TÂM KIỂM Đ ỊNH CHẤT LƯ ỢNG GIÁO DỤC
30
26
25 25
25 22
20
Số lượng CSGD
15
11
10
6
5
1 1
0
5 TC 6 TC 7 TC 8 TC 9 TC 10 TC 11 TC 12 TC
TC 3.6. CTĐT được định kỳ đánh giá và thực hiện CTCL dựa trên
64 65%
kết quả đánh giá
Số trường
Tiêu chí (từ khóa) Tỉ lệ
chưa đạt TC
TC 5.4: Phẩm chất đạo đức, năng lực của đội ngũ CBQL 42 36%
TC 2.6: Có CL, KH phát triển.. phù hợp …, giám sát thực hiện 40 34%
TC 4.7: KH đánh giá CLĐT đối với người học sau TN; điều chỉnh hoạt
38 32%
động ĐT
TC 6.9: Người học, tham gia ĐGCL giảng dạy của GV khi kết thúc môn
36 31%
học, ĐG trước khi TN
Liên kết chặt chẽ
vớichuyên
TC 5.7: GV, cân bằng kinh nghiệm, công tác xã hội để:
môn, trẻ hóa 31 26%
TC 9.5: Đủ diện tích lớp học, có KTX, trang thiết bị, sân bãi, v.v. 26 22%
Thống kê trung bình điểm đánh giá theo từng tiêu chuẩn
Kết quả KĐCLGD 52 CSGD ĐH theo TT 12/2017/TT-BGDĐT
Trung bình Giá trị lớn nhất Giá trị nhỏ nhất
5.50
2.00
Thống kê trung bình điểm đánh giá theo từng tiêu chuẩn
Kết quả KĐCLGD 52 CƠ SỞ GDĐH theo Bộ tiêu chuẩn TT 12/2017/TT-BGDĐT
Tỉ lệ CSGD ĐH có điểm trung bình đánh giá tiêu chuẩn < 4.00
Kết quả KĐCLGD 52 CƠ SỞ GDĐH theo TT 12/2017/TT-BGDĐT
3.97
3.97
3.96
3.95
3.93
3.94
3.93
3.92
3.91
3.92
3.91
3.90
3.89
3.88
ĐBCL về chiến ĐBCL về hệ ĐBCL về thực Kết quả thực hiện
lược thống hiện chức năng
30
BÀI HỌC CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GDĐH TỪ KẾT QUẢ KĐCLGD
QUẢN TRỊ - Rà soát tầm nhìn, sứ mạng, văn hóa để định hướng thống nhất
CHIẾN - Xây dựng, triển khai KH phát triển; giải pháp đồng bộ, hệ thống
LƯỢC - Rà soát, hoàn thiện hệ thống quản trị; Xác định biện pháp quản trị rủi ro
- Chú trọng các chính sách và các cơ chế giám sát, đánh giá
- Phát triển hệ thống IQA; hệ thống thông tin ĐBCL bên trong
QUẢN TRỊ - Hoàn thiện hệ thống văn bản, quy định, hướng dẫn; ổn định nhân sự ĐBCL;
- Xây dựng chỉ số đo lường kết quả ĐBCL
HỆ THỐNG
- Thực hiện tự đánh giá, đánh giá định kỳ
- Hướng dẫn và thực hiện đối sánh
- Phát triển CTĐT; CĐR CTĐT và đánh giá CĐR; đổi mới dạy-học, KTĐG;
QUẢN TRỊ - Thực hiện và sử dụng hiệu quả đánh giá, phản hồi của các bên liên quan
- Hỗ trợ người học
CHỨC - Xây dựng và triển khai chiến lược KHCN, quản lý TSTT, thúc đẩy chuyển
NĂNG giao
- Thiết lập quy trình quản trị rủi ro trong đào tạo, NCKH và phục vụ cộng đồng
QUẢN TRỊ - Thiết lập hệ thống thông tin, đối sánh, cải tiến chất lượng ĐT, NCKH, PVCĐ
SẢN PHẨM - Đo lường đầy đủ sự hài lòng của các bên liên quan; mức độ đáp ứng yêu cầu
ĐẦU RA - Xây dựng hệ thống chỉ số tài chính phù hợp; thiết lập hệ thống giám sát và
cơ sở dữ liệu về chỉ số tài chính, thị trường
31
Kết quả KĐCLGD chương trình đào tạo theo bộ tiêu chuẩn
theo Thông tư 04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/4/2016
(11 tiêu chuẩn, 50 tiêu chí) (số liệu xử lý đến ngày 31/3/2022)
TIÊU CHUẨN ĐGCL CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC TRÌNH ĐỘ CỦA GDĐH
(Thông tư số 04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Tiêu chuẩn 6 Đội ngũ giảng viên, nghiên cứu viên 7 tiêu chí
TC 1: Mục tiêu và CĐR của CTĐT TC 10: Nâng cao chất lượng
5.00
4.02 4.83
4.33
3.85 3.92
TC 2: Bản mô tả CTĐT 3.60 TC 9: CSVC và trang thiết bị
3.67 3.50 4.80
5.00 3.99
3.84 3.67 3.60
3.80
3.75 3.33 4.20
TC 3: Cấu trúc và nội dung chương trình dạy học 4.67 5.00TC 8: Người học và hoạt động hỗ trợ người học
3.67 3.60
TC 5: Đánh giá KQHT của người học TC 6: Đội ngũ GV, nghiên cứu viên
Thống kê trung bình điểm đánh giá của 392 CTĐT theo từng tiêu chuẩn
(cập nhật đến ngày 31/3/2022) 35
Kết quả KĐCLGD theo Bộ tiêu chuẩn theo TT 04/2016/TT-BGDĐT
(11 tiêu chuẩn, 50 tiêu chí)
Điểm trung bình từng tiêu chí của 392 CTĐT theo từng tiêu chuẩn
(cập nhật đến ngày 31/3/2022) 36
Kết quả KĐCLGD theo Bộ tiêu chuẩn theo TT 04/2016/TT-BGDĐT
ngày 14/4/2016 của Bộ GDĐT (gồm 11 tiêu chuẩn, 50 tiêu chí)
1.2 36.7%
1.3 14.0%
2.1 10.2%
Những vấn đề tồn tại
chủ yếu 2.2 44.4%
11.4 28.8%
11.5 10.7%
0.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 60.0% 70.0%
Thống kê các tiêu chí có trên 10% CTĐT được đánh giá “Chưa đạt” – dưới mức 4/7
(cập nhật đến ngày 31/3/2022) 37
Tỉ lệ CTĐT chưa đạt các TC liên quan chuẩn đầu ra trong nhóm 19 CTĐT trình độ thạc sĩ
và trong nhóm 392 CTĐT đã KĐCLGD theo TT 04/2016/TT-BGDĐT
TC 10.3. Quá trình dạy và học, việc đánh giá kết quả học tập của NH được rà 10.5%
soát và đánh giá thường xuyên để đảm bảo sự tương thích và phù hợp với 30.9%
CĐR.
TC 5.1. Việc đánh giá kết quả học tập của NH được thiết kế phù hợp với mức 10.5%
độ đạt được CĐR. 29.3%
5.3%
TC 4.2. Các hoạt động dạy và học được thiết kế phù hợp để đạt được CĐR. 9.7%
63.2%
TC 3.2. Đóng góp của mỗi học phần trong việc đạt được CĐR là rõ ràng. 68.4%
0.0%
TC 3.1. CTDH được thiết kế dựa trên CĐR. 3.6%
TC 1.3. CĐR của CTĐT phản ánh được yêu cầu của các bên liên quan, được 21.1%
định kỳ rà soát, điều chỉnh và được công bố công khai. 14.0%
TC 1.2. CĐR của CTĐT được xác định rõ ràng, bao quát được cả các yêu cầu 15.8%
chung và yêu cầu chuyên biệt mà NH cần đạt được sau khi hoàn thành CTĐT. 36.7%
19 CTĐT ThS đã được KĐCL 392 CTĐT đã được KĐCL của cả nước
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TỪ KẾT QUẢ KĐCLGD CÁC CTĐT
- Tương thích định hướng - KHCL phát triển đội ngũ - Hệ thống thu thập
- Khả năng đo lường - Đánh giá và quản trị theo TT phản hồi
- Phân bổ công việc - Hệ thống TT
- Khảo sát các BLQ - Giám sát, đánh giá ĐBCL bên trong
- Rà soát, phát triển NCKH, PVCĐ - Đối sánh chất
lượng
BÀI HỌC CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG CTĐT TỪ KẾT QUẢ KĐCLGD
-- Hoàn thiện mục tiêu, CĐR của CTĐT, lưu ý tham khảo ý kiến các BLQ,
MỤC TIÊU, phân tích dự báo thị trường lao động
CĐR, NỘI - Đánh giá hiệu quả của nội dung CTDH; điều chỉnh nội dung các học phần
để đảm bảo có đóng góp để đạt được CĐR
DUNG CTDH
- Cập nhật nội dung CTDH, lưu ý đối sánh với các CTĐT của cơ sở GDĐH có
uy tín trong và ngoài nước
ĐỔI MỚI CÁC - Xây dựng triết lý giáo dục/triết lý đào tạo; thiết kế các hoạt động dạy học,
HOẠT ĐỘNG KTĐG đảm bảo sự tương thích CĐR
DẠY HỌC, - Tăng cường năng lực đổi mới PPDH, KTĐG cho giảng viên
KIỂM TRA - Áp dụng khoa học đo lường và đánh giá trong thiết kế các loại hình KTĐG,
ĐÁNH GIÁ đảm bảo đo lường được mức độ đạt được CĐR
- Xây dựng chiến lược phát triển đội ngũ; tiêu chí, quy trình đánh giá năng lực
- Tăng đầu tư cho NCKH theo trọng điểm, ứng dụng trong cải tiến dạy - học
NGUỒN - Chú trọng thư viện điện tử; kết nối, khai thác các dữ liệu tài nguyên chung
LỰC - Tăng cường hoạt động hỗ trợ SV khởi nghiệp, nghiên cứu ĐMST
- Thu thập đầy đủ thông tin về đối tác, đối sánh các chỉ số về kết quả đầu ra
CTĐT, phân tích dự đoán về xu thế và xây dựng giải pháp phù hợp
40
MỘT SỐ ĐIỂM LƯU Ý TRIỂN KHAI KĐCL CTĐT
41
Chuẩn CTĐT Tiêu chuẩn KĐCL CTĐT
MONG ĐỢI
Đầu vào, tuyển Nghiên cứu Phản hồi của
dụng và tuyển sinh các bên
CỐT
LÕI CÁC THỰC HÀNH CHUNG
Đảm bảo
Công nhận Yêu cầu nền tảng: chất lượng
bằng cấp - Luật, văn bản pháp quy
bên trong
- Khung trình độ
- Các kết quả mong đợi
và thực hành
- Chính sách và quy trình
đảm bảo chất lượng
- Hướng dẫn thực hiện
chung
Sự tham
Cam kết - Đánh giá, giám sát gia của các
cải tiến bên liên
quan
Đối sánh
quốc tế
LUẬT, NĐ, TT Chuẩn chương trình đào tạo
Đảm bảo chất lượng bên trong, Đảm bảo chất lượng bên ngoài thông qua
cơ chế kiểm định chất lượng
KHUNG BĐCL CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Bối cảnh: Đảm bảo chất lượng, Khung Trình độ quốc gia, Thỏa thuận công
nhận lẫn nhau và Hệ thống trao đổi tín chỉ
1 10 11
6 7 9 6 7 9
Môi trường: Kinh tế, pháp luật và chính trị
Ki
ểm ực
(P tra Th ện
h hi
â
đá n tíc 10 10 ế
và
nh h v
iế t k iển)
giá à 4 h tr
) Dạy (T hát
p
và học
AUN-QA
Các bên liên quan: Nhà tuyển dụng, Doanh nghiệp, Chính phủ, các cơ sở giáo dục và trường đại học đối
tác, v.v.
Đảm bảo chất lượng bên trong
N U -C E A
TR UNG TÂM KIỂM Đ ỊNH CHẤT LƯ ỢNG GIÁO DỤC
48
CÁC THÀNH TỐ CỦA CHUẨN ĐẦU RA
1 2 3
CHUẨN CHUẨN TÍNH TỰ CHỦ,
KIẾN THỨC KỸ NĂNG TRÁCH NHIỆM
49
CÁC CẤP ĐỘ CHUẨN ĐẦU RA
50
Cấu trúc tích hợp cây chuẩn đầu ra
Môn học
Bài giảng
51
Nguyên tắc xây dựng chuẩn đầu ra
Các nguyên tắc khi viết chuẩn đầu ra (SMART):
- Phải rõ ràng, cụ thể (Specific)
- Phải đo lường được (Measurable)
- Phải khả thi, có thể đạt được (Attainable)
- Phải thực tiễn (Relevant)
- Phải xác định được thời gian hoàn thành (Time-bound).
Cấu trúc của phát biểu chuẩn đầu ra: Là sự mô tả trạng thái
mong muốn ở người học gồm các thành phần chính:
Hành vi (behaviour): Thể hiện bằng động từ phù hợp về
kiến thức, kỹ năng, thái độ
Nội dung (condition): Thể hiện qua danh từ liên quan mà
người học cần đạt được
Cấp độ (degree): Thể hiện qua trạng từ bổ nghĩa.
52
Thang cấp độ Nhận thức (Cognitive), Cảm xúc (Affective), Tâm vận động (Psychomotor)
Đánh giá Tạo mới Tiếp thu chủ động Biểu hiện
https://thesecondprinciple.com/instructional-design/threedomainsoflearning/
53
Thang cấp độ nhận thức
Tạo ra kiến thức mới hoặc nguyên bản
Thiết kế, Lắp ghép, Xây dựng, Phỏng đoán, Phát triển, Hệ
thống hóa, Sở hữu, Điều tra
Xác định một quan điểm hoặc một quyết định
Thẩm định, tranh luận, bảo vệ, đánh giá, lựa chọn, hỗ trợ,
giá trị hóa, phê bình, cân nhắc
Học tập suốt PLO-I. Khả năng học tập suốt đời LO4. Áp dụng và chứng minh các nguyên
đời có suy nghĩ và chấp nhận sự cần thiết phải duy tắc và công cụ của STATICS trong
trì sự phát triển hiện tại trong lĩnh nghiên cứu và giải quyết các vấn đề cân
vực chuyên môn cụ thể bằng dựa trên một kịch bản thế giới thực
Source: Dr. Andres Winston C. Oreta, Professor in Civil Engineering, De La Salle University-Manila
59
at http://digitalstructures.blogspot.sg/2012/01/outcomes-based-education-as-i-see-it.html
CĐR: Nên - Không nên - Không được
Chú ý khi viết chuẩn đầu ra:
- Chọn các động từ thích hợp theo thang đo của các miền
- Tránh các động từ mơ hồ gây nhầm lẫn chuẩn đầu ra với
mục tiêu: know (biết), understand (hiểu), learn (học), be
familiar with (làm quen), be exposed to (được tiếp xúc với),
be aware of (nhận biết), have (có), ...
- Tránh ELOs thể hiện tiến trình, vì không thể đánh giá ở một
thời điểm: DUY TRÌ (maintain), TIẾP TỤC (Continue), MỞ
RỘNG (enlarge),TĂNG CƯỜNG (strengthen), TỐI ĐA HÓA
(maximize ), ....
- Nên dùng một động từ diễn tả một chuẩn đầu ra
- Tránh có quá nhiều động từ trong một ELO: SV có thể trình
bày, phân tích và so sánh được sự khác nhau giữa ...
- Tránh sử dụng các câu quá phức tạp, khó hiểu.
61
SỨ MẠNG
Là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, NCKH và chuyển giao
công nghệ đáp ứng nhu cầu của ngành năng lượng nói riêng và xã hội,
nói chung trong công cuộc hiện đại hóa và phát triển bền vững
Kiểm
HĐ Kế Kế
tra,
Học hoạch hoạch
Đánh
tập dạy-học KTĐG
giá
Program Learning Outcomes (PLOs)
Performance Indicators (PIs)
Course Contribution to PIs
Learning Outcome Achievement
P-D-C-A Process
Tương thích định hướng (Constructive Alignment)
✔ Hiểu, áp dụng, phân tích: Cần đầu tư thời gian, phân tích sâu
✔ OBE: Giảng dạy – Học tập – Đánh giá tương thích với ELO
✔ KĐV cần kiểm tra ngang, dọc, chéo xuyên suốt CTĐT