Professional Documents
Culture Documents
6 - Kiến thức thực tế - Kỹ năng cần thiết để có - Làm việc độc lập 120-180 Bằng
vững chắc, kiến thức lý thể giải quyết các vấn đề hoặc làm việc theo Tín chỉ Đại học
thuyết sâu, rộng trong phức tạp. nhóm trong điều kiện
phạm vi của ngành đào làm việc thay đổi, chịu
- Kỹ năng dẫn dắt, khởi
tạo. trách nhiệm cá nhân và
nghiệp, tạo việc làm cho
trách nhiệm đối với
- Kiến thức cơ bản về mình và cho người khác.
nhóm.
khoa học xã hội, khoa
- Kỹ năng phản biện, phê
học chính trị và pháp - Hướng dẫn, giám sát
phán và sử dụng các giải
luật. những người khác thực
pháp thay thế trong điều
hiện nhiệm vụ xác
- Kiến thức về công kiện môi trường không xác
định.
nghệ thông tin đáp ứng định hoặc thay đổi.
yêu cầu công việc. - Tự định hướng, đưa
- Kỹ năng đánh giá chất
ra kết luận chuyên môn
- Kiến thức về lập kế lượng công việc sau khi
và có thể bảo vệ được
hoạch, tổ chức và giám hoàn thành và kết quả thực
quan điểm cá nhân.
sát các quá trình trong hiện của các thành viên
một lĩnh vực hoạt động trong nhóm. - Lập kế hoạch, điều
cụ thể. phối, quản lý các
- Kỹ năng truyền đạt vấn đề
nguồn lực, đánh giá và
- Kiến thức cơ bản về và giải pháp tới người khác
cải thiện hiệu quả các
quản lý, điều hành hoạt tại nơi làm việc; chuyển tải,
hoạt động.
động chuyên môn. phổ biến kiến thức, kỹ năng
trong việc thực hiện những
nhiệm vụ cụ thể hoặc phức
tạp.
- Có năng lực ngoại ngữ
bậc 3/6 Khung năng lực
ngoại ngữ của Việt Nam.
- Kiến thức thực tế và - Kỹ năng phân tích, tổng - Nghiên cứu, đưa ra
lý thuyết sâu, rộng, tiên hợp, đánh giá dữ liệu và những sáng kiến quan
tiến, nắm vững các thông tin để đưa ra giải trọng.
nguyên lý và học pháp xử lý các vấn đề một
- Thích nghi, tự định
thuyết cơ bản trong cách khoa học;
hướng và hướng dẫn
lĩnh vực nghiên cứu
- Có kỹ năng truyền đạt tri người khác.
thuộc chuyên ngành
thức dựa trên nghiên cứu,
đào tạo. - Đưa ra những kết luận
thảo luận các vấn đề
mang tính chuyên gia
- Kiến thức liên ngành chuyên môn và khoa học
trong lĩnh vực chuyên
có liên quan. với người cùng ngành và
môn.
với những người khác.
- Kiến thức chung về
- Quản lý, đánh giá và 30-60 Bằng
7 quản trị và quản lý. - Kỹ năng tổ chức, quản
cải tiến các hoạt động Tín chỉ Thạc sĩ
trị và quản lý các hoạt động
chuyên môn.
nghề nghiệp tiên tiến.
- Kỹ năng nghiên cứu phát
triển và sử dụng các công
nghệ một cách sáng tạo
trong lĩnh vực học thuật và
nghề nghiệp.
- Có trình độ ngoại ngữ
tương đương bậc
4/6 Khung năng lực ngoại
ngữ Việt Nam.
5. Ngoài ra các Tổ trưởng có thể tham khảo thêm các văn bản về kiểm định CTĐT:
- Thông tư 04/2016/TT-BGDÐT, ngày 14/3/2016: Quy định về tiêu chuẩn đánh giá
chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học.
- Công văn số 1669/QLCL-KĐCLGD, ngày 31/12/2019, tài liệu hướng dẫn đánh giá
chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học.
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN VIẾT CĐR CTĐT (CĐR ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT)
Chý ý:
1. Viết chuẩn đầu ra phải căn cứ vào:
+ Điều 2 và Điều 5, Thông tư 17/2021/TT-BGDĐT (Xem lại bên trên)
+ Quyết định số 1982, Khung trình độ quốc gia Việt Nam (Xem lại bên trên)
2. Đánh giá đo lường chuẩn đầu ra như sau:
Kiến thức Mức tự chủ và trách nhiệm
Kỹ năng
Thang Bloom được hiệu chỉnh bởi Viết theo Khung trình độ QGVN hoặc cụ thể
Mức đánh giá CĐR Thang Bloom
Anderson và Krathwohl (2001) hơn như sau:
Mức độ Động từ thường dùng Mức độ Diễn giải Mức độ Diễn giải
Để trống - Không
đóng góp
1-Đóng góp thấp 1. Nhớ Hồi tưởng, ghi nhớ, kết 1. Bắt Làm theo mẫu, Chú ý: Đánh giá mức độ tùy theo yêu cầu của
nối, chọn lọc, nhận diện, chước thiếu sự liên kết từng ngành: để mức 2 hoặc 3
lựa chọn, phác thảo.... cơ bắp – hệ thần
kinh
2-Đóng góp mức TB 2. Hiểu Định nghĩa, tóm tắt, 2. Thao Làm theo mẫu, Phẩm chất cá Sẵn sàng đương đầu với
phân loại, mô tả, trình tác có sự liên kết cơ nhân khó khăn và chấp nhận rủi
bày, giải thích.... bắp - hệ thần ro, thể hiện bản lĩnh, kiên
kinh trì, công minh – chính trực,
nhiệt tình, sáng tạo, tự tin
3. Vận dụng Đề xuất, kiểm tra, chỉnh
sửa, dự đoán, xây dựng,
sử dụng, thể hiện, giải
quyết, tính toán...
3-đóng góp mức cao 4. Phân tích Phân biệt, điều tra, phân 3. Làm Làm theo mẫu, Đạo đức nghề Trách nhiệm nghề nghiệp,
tích, tổng hợp, xem xét, chuẩn xác có sự liên kết cơ nghiệp ứng xử chuyên nghiệp,
đặt vấn đề... bắp - hệ thần phong cách, làm việc độc
kinh chuẩn xác lập, chủ động...
5. Đánh giá Đánh giá, phản biện, phê 4. Liên Thực hiện hành Phẩm chất đạo Trách nhiệm với cộng đồng
phán, quản lý, điều kết động có sự phối đức xã hội và xã hội, tuân thủ pháp
hành, cho ý kiến, bình hợp của một loạt luật, bảo vệ lẽ phải, đổi
luận, thẩm vấn, kiểm hành động khác mới, sáng tạo...
tra,...
6. Sáng tạo Phát triển, thiết kế, thiết 5. Tự Thành thạo, tự
lập, tổ chức, xây dựng, nhiên hóa nhiên, trở thành
sáng tác, đề xuất, tập kỹ năng thuộc
hợp... tiềm thức hay
bản năng
PHẦN 3. CÁC NỘI DUNG CẦN SỬA THỐNG NHẤT TRONG CTĐT
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Tầm nhìn- Sứ mạng- Triết lý giáo dục của Nhà trường
Tầm nhìn: Đến năm 2035, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh trở thành
cơ sở đào tạo và nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực có uy tín trong nước và khu vực về
công nghiệp và dịch vụ theo hướng ứng dụng.
Sứ mạng: Là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học cung cấp nguồn nhân lực
chất lượng cao, nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế; Là trung tâm nghiên cứu khoa học chuyển
giao công nghệ về các lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ.
Triết lý giáo dục: Giá trị cốt lõi của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh là
một hệ giá trị mang tính toàn diện, bao gồm: Liêm chính – Đoàn kết – Trách nhiệm –
Sáng tạo.
1.2. Mục tiêu chung
Đào tạo Kỹ sư ( hoặc cử nhân) ngành ……có phẩm chất chính trị, có đạo đức, có
sức khỏe; thích nghi với môi trường làm việc, có trách nhiệm với nghề nghiệp, có kiến
thức về KHCB, LLCT, GDQPAN, Ngoại ngữ, tin học, có kiến thức chuyên môn toàn
diện, kỹ năng thực hành cơ bản, có năng lực sáng tạo khoa học kỹ thuật, có khả năng
làm việc nhóm, khả năng làm việc độc lập, ứng dụng chuyển giao công nghệ phục vụ
nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, có khả năng giải quyết các vấn đề chuyên môn thuộc
lĩnh vực……………………………….
………………………………………………………(Ghi thêm theo ngành)
1.3. Mục tiêu cụ thể
A. Về kiến thức
+ Kiến thức giáo dục đại cương
A1. Có Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật,
kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh để vận dụng giải quyết các vấn đề thực tiễn.
A2. Có kiến thức về toán học, ngoại ngữ, khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức
chuyên môn và học tập nâng cao trình độ.
A3. Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
+ Kiến thức chuyên môn
A4…. (Phần này xem thêm khung năng lực quốc gia VN cột 1 phụ lục để viết
theo ngành đào tạo)
…..
B. Về kỹ năng
B1. Có năng lực về ngoại ngữ, tin học, kỹ năng lập luận, tính toán đáp ứng nhu
cầu của công việc thực tế
B2. Có kỹ năng đánh giá, phân tích, tổng hợp, tư duy sáng tạo, năng lực dẫn dắt,
giải quyết vấn đề.
B3. Có kỹ năng……(Phần này xem thêm khung năng lực quốc gia VN cột 2 phụ
lục để viết theo ngành đào tạo)
…
C. Mức tự chủ và trách nhiệm
C1. Có năng lực làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và chịu trách nhiệm trong
công việc.
C2- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ ……………….
(ghi theo ngành đào tạo)
C3. Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan
điểm cá nhân.
C4. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu
quả các hoạt động…….(ghi theo ngành đào tạo)
…….
1.4. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
…….
1.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
……………….
III. CHUẨN ĐẦU RA
3.1. Kiến thức
+Kiến thức giáo dục đại cương
3.1.1. Hiểu được Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin, chủ
nghĩa xã hội khoa học, lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh, pháp
luật đại cương, kinh tế học đại cương, phương pháp luận ngiên cứu khoa học, vận
dụng được các kiến thức LLCT, giáo dục quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất trong
việc giải quyết các vấn đề thực tiễn.
3.1.2. Vận dụng kiến thức về toán học, khoa học tự nhiên và ngoại ngữ để tiếp
thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và học tập nâng cao trình độ.
3.1.3. Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
+Kiến thức chuyên môn
3.1.4. …
3.1.5. …
.…
3.2. Kỹ năng
3.2.1. Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
3.2.2. Thực hiện các hoạt động, các thao tác tính toán chính xác, linh hoạt trong
lĩnh vực được học.
3.2.3……….
………
3.3. Mức tự chủ và trách nhiệm
3.3.1. Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, chịu trách nhiệm
cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi.
3.3.2. Có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ
chuyên môn.
3.3.3. Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan
điểm cá nhân thuộc lĩnh vực .....................
3.3.4. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu
quả các hoạt động sản xuất liên quan đến ngành............
3.3.5. …
…
3.3.n. …
Bảng 1. Ma trận tích hợp mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
(Ghi chú: Đánh dấu vào ô tích hợp (Xóa dòng này trong CTĐT))
…..
Chú ý:
- Mức đánh giá: Để trống: không đóng góp; 1: Đóng góp thấp; 2: Đóng góp mức trung bình; 3: Đóng góp mức cao.
- Bảng phía trên là mẫu, khi điền nên điền trên file excel để khi thêm dòng, cột cho tiện, sau đó copy bảng đã điền đủ vào file word CTĐT của
ngành.
- Xây dựng đề cương chi tiết học phần có chuẩn đầu ra gồm 3 yếu tố kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ tự chịu trách nhiệm vì vậy khi đánh giá
trên ma trận phải cho điểm trên cả 3 yếu tố này.
+ Điền mức đánh giá đủ 3 yếu tố: + ít nhất 1 trong các mục: 3.1.1, 3.1.2, 3.1.3, ....
+ ít nhất 1 trong các mục: 3.2.1, 3.2.2, 3.2.3, ....
+ ít nhất 1 trong các mục: 3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, ....