You are on page 1of 35

Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát

hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu
là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là:
Choose one answer.

a. 22,96%

b. 27,96%

c. 25,66%

d. 21,17%
_________sẽ rất phù hợp trong điều kiện nền kh tế ít rủi ro, dự đoán chính xác

a. Chính sách ôn hòa và Chính sách thả lỏng

b. Chính sách ôn hòa

c. Chính sách thả lỏng

d. Chính sách hạn chế


Khi một công ty cần được đảm bảo, nguồn quỹ ngắn hạn có thể dùng cho nhiều mục đích khác nhau, thì khoản vay ngân hàng sẽ là

a. Tổng mức tín dụng

b. Vay theo giao dịch

c. Thỏa thuận bù trừ

d. Hạn mức tín dụng


Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ tấn công so với chính sách tài trợ bảo thủ trước đó

a. Công ty sẽ cần phải phát hành thêm cổ phiếu để tài trợ cho tài sản

b. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm

c. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và cố định

d. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng


Ưu điểm chính của nguồn tài trợ từ nợ tích lũy là

a. Chi phí thấp

b. Lh hoạt về thời gian

c. Có quy mô lớn

d. Miễn phí
Lựa chọn nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của tài chính về quản trị vốn luân chuyển

a. Mức độ sh lợi biến thiên ngược chiều với rủi ro

b. Mức độ sh lợi biến thiên cùng chiều với rủi ro

c. Khả năng chuyển hóa tiền mặt biến thiên cùng chiều với rủi ro

d. Mức độ sh lợi biến thiên cùng chiều với khả năng chuyển hóa tiền mặt
So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu động sẽ vận
động kém hiệu quả hơn.

a. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa

b. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế


c. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng

d. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng


Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa là:

a. Khoản chiết khấu 15% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày.

b. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày

c. Khoản chiết khấu 30% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.

d. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản chi được định trước như thuế hay cổ tức được gọi là
phần_______

a. Tài khoản dự phòng

b. Tài khoản sẵn có

c. Tài khoản giao dịch

d. Tài khoản đầu cơ


Ngoài lợi ích tài chính, giảm vốn luân chuyển còn có các lơi ích sau, ngoại trừ:

a. Tạo áp lực phải sản xuất và phân phối với tốc độ nhanh hơn các đối thủ cạnh tranh

b. Chất lượng sản phẩm tốt hơn

c. Bán giá cao hơn nhờ cung cấp dịch vụ tốt hơn

d. Giải phóng được một số các tài sản cố định


Tài trợ bằng____________sẽ không phù hợp nếu công ty có nhu cầu vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể

a. Vay theo hạn mức

b. Tín dụng thương mại

c. Nguồn vốn tự phát sh

d. Vay theo giao dịch


Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60
ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty muốn nhận tiền ngay khi chuyển nhượng và 1
năm có 365 ngày, thì chi phí của phương án tài trợ này là:

a. 45,96%

b. 41,36%

c. 48,96%

d. 43,66%
Dun & Bradstreet Credit Service, Standard& Poor’s và Moody’s là các __________uy tín ở Hoa Kỳ

a. Công ty chứng khoán

b. Tổ chức đánh giá tín dụng

c. Ngân hàng

d. Công ty mua nợ
___________là một nhóm tín dụng chính thức, qua đó, ngân hàng phải cam kết về mặt pháp lý trong việc thực hiện các khoản cho vay đến một
mức tín dụng tối đa xác định trước trong cam kết.

a. Vay không đảm bảo

b. Tổng mức tín dụng

c. Hạn mức tín dụng

d. Vay có đảm bảo


Công ty ABC nhận được hóa đơn ghi ngày 21/10/X5 với thời hạn tín dụng là "3/10, net 30 EOM,". Ngày thanh toán chậm nhất nếu (1) chấp nhận
chiết khấu (2) không chấp nhận chiết khấu

a. 1/11 và 20/11

b. 10/12 và 30/12

c. 10/11 và 30/11

d. 10/11 và 20/11
Các doanh nghiệp càng nhỏ thì càng phụ thuộc nhiều vào tín dụng thương mại để tài trợ cho hoạt động
Answer:

True False
Tồn kho và khoản phải thu là các tài sản chính dùng để thế chấp cho các khoản vay dài hạn
Answer:

True False
Công ty mua tín dụng với điều kiện 3/10 net 45 và thanh toán ngày thứ 10 để được hưởng chiết khấu. Vậy tài trợ này là miễn phí.
Answer:

True False
Một công ty nên giữ số dư tiền mặt ít hơn đôi chút so với nhu cầu tiền mặt trong tương lai của nó
Answer:

True False
Nói chung, một lề an toàn càng cao là do có càng nhiều tài sản lưu động và càng ít nợ lưu động
Answer:

True False
________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trước để được nhận chiết khấu tiền mặt,

a. Tiêu chuẩn tín dụng

b. Chính sách thu hồi nợ

c. Thời hạn tín dụng

d. Chiết khấu nhờ trả sớm


Hai khoản chi phí tích lũy lớn nhất là

a. Lương và chi phí trích trước

b. Cổ tức và phải trả người bán

c. Lương và cổ tức

d. Lương và thuế
Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80
ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:

a. 89 ngày
b. 85 ngày

c. 65 ngày

d. 75 ngày
Lựa chọn nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của tài chính về quản trị vốn luân chuyển

a. Mức độ sh lợi biến thiên ngược chiều với rủi ro

b. Khả năng chuyển hóa tiền mặt biến thiên cùng chiều với rủi ro

c. Mức độ sh lợi biến thiên cùng chiều với rủi ro

d. Mức độ sh lợi biến thiên cùng chiều với khả năng chuyển hóa tiền mặt
Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60
ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty không muốn nhận tiền ngay khi mà đợi đến khi
thu tiền thì chi phí của phương án tài trợ này là (biết 1 năm có 365 ngày):
Choose one answer.

a. 35,96%

b. 38,96%

c. 36,62%

d. 33,66%
Rủi ro, gắn với vốn luân chuyển, có nghĩa là có một khả năng công ty không duy trì đủ mức tài sản lưu động để

a. Hỗ trợ mức doanh thu phù hợp và nhận các chiết khấu đột xuất

b. Duy trì thông số thanh toán nhanh và thanh toán hiện thời trên mức chuẩn của ngành

c. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần và hỗ trợ mức doanh thu phù hợp

d. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần và tận dụng các chiết khấu thanh toán đột xuất
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và _______dần

a. Nhanh, giảm

b. Chậm, nhanh

c. Chậm, giảm

d. Nhanh, tăng
Vốn luân chuyển thường xuyên

a. Thay đổi theo nhu cầu mùa vụ

b. Là khoản tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài hạn tối thiểu của công ty

c. Bao gồm khoản phải trả

d. Gồm có tài sản cố định


_________sẽ rất phù hợp trong điều kiện nền kh tế ít rủi ro, dự đoán chính xác

a. Chính sách hạn chế

b. Chính sách ôn hòa và Chính sách thả lỏng

c. Chính sách ôn hòa


d. Chính sách thả lỏng
So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu động sẽ vận
động kém hiệu quả hơn.

a. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế

b. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng

c. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa

d. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng


Theo các nhà phân tích tài chính, « vốn luân chuyển » có cùng ý nghĩa với

a. Tài sản cố định

b. Tài sản lưu động trừ nợ lưu động

c. Tài sản lưu động

d. Toàn bộ tài sản


Khi một công ty cần vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể nào đó thì, khoản nợ vay ngân hàng phù hợp nhất sẽ là

a. Hạn mức tín dụng

b. Vay có số dư bù trừ

c. Vay theo giao dịch

d. Tổng mức tín dụng


Khi một công ty cần được đảm bảo, nguồn quỹ ngắn hạn có thể dùng cho nhiều mục đích khác nhau, thì khoản vay ngân hàng sẽ là

a. Tổng mức tín dụng

b. Hạn mức tín dụng

c. Vay theo giao dịch

d. Thỏa thuận bù trừ


Tồn kho sẽ thuộc về sở hữu của một bên thứ ba theo phương pháp nào dưới đây

a. Cầm cố động sản

b. Kho biệt lập

c. Quyền lưu giữ tạm thời

d. Thư tín nhiệm


Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu
là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là:

a. 22,96%

b. 21,17%

c. 25,66%

d. 27,96%
Các công ty lớn có mức độ tín dụng tín nhiệm cao nên giữ nhiều tiền mặt.
Answer:

True False
Một công ty nên giữ số dư tiền mặt ít hơn đôi chút so với nhu cầu tiền mặt trong tương lai của nó
Answer:

True False
Hình thức tài trợ tự phát sh phổ biến nhất là khoản vay ngân hàng
Answer:

True False
Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữa tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính trên 1 đơn hàng và chi phí để lưu kho một lượng tồn kho lớn.
Answer:

True False
Cách tiếp cận tự đảm bảo là làm phù hợp các kỳ đáo hạn của các biện pháp tài trợ các các tài sản cụ thể
Answer:

True False
Trong 5C, __________ là những tài sản mà khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo đảm cho mức tín dụng cấp cho họ
Choose one answer.

a. Capacity - năng lực

b. Capital: Vốn

c. Credit- Uy tín

d. Collateral - Vật ký quỹ


Một công ty có kỳ thanh toán bình quân là 55 ngày, Doanh số bán tín dụng là 3.6 tỷ với khoản phải thu là 400 triệu. Kỳ chuyển hóa tồn kho 80
ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày, kỳ chuyển hóa tiền mặt sẽ là:
Choose one answer.

a. 85 ngày

b. 65 ngày

c. 89 ngày

d. 75 ngày
Nếu điều kiện tín dụng là 2/10 net 40 thì tổng chi phí của việc không chấp nhận chiết khấu mà trả tiền vào cuối thời kỳ tín dụng sẽ xấp xỉ với (giả
sử một năm có 365 ngày)

a. 24.3%

b. 30.0%

c. 18.6%

d. 24.8%
60% doanh thu $900,000 của công ty Wonder là bán tín dụng. Vòng quay tồn kho là 4.5, kỳ thu tiền bình quân và tồn kho cuối kỳ lần lượt sẽ
là____________(năm có 365 ngày)

a. 73 ngày và $120,000

b. 73 ngày và $108,000

c. 81 ngày và $120,000

d. 81 ngày và $108,000
Cách kết hợp tài sản-nợ nào sẽ làm cho công ty dễ gặp rủi ro mất khả năng thanh toán nhất?

a. Thay thế nợ ngắn hạn bằng vốn chủ sở hữu

b. Tăng tài sản lưu động trong khi giảm nợ lưu động
c. Giảm tài sản lưu động, tăng nợ lưu động, và giảm nợ dài hạn

d. Tăng tài sản lưu động trong khi phát sh thêm nợ lưu động
__________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến thời gian mà người mua được trì hoãn thanh toán

a. Thời hạn tín dụng

b. Chiết khấu nhờ trả sớm

c. Tiêu chuẩn tín dụng

d. Chính sách thu hồi nợ


Trong 5C ___________ liên quan đến tổng giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của các chủ sở hữu.
Choose one answer.

a. Collateral - Vật ký quỹ

b. Capital: Vốn

c. Character - Đặc điểm

d. Capacity - năng lực


Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí thu nợ _________với tốc độ_____dần

a. Tăng, nhanh

b. Giảm, nhanh

c. Tăng, chậm

d. Giảm, chậm
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí mất mát_________với tốc độ_____dần

a. Tăng, chậm

b. Giảm, chậm

c. Tăng, nhanh

d. Giảm, nhanh
Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu bằng cách áp dụng

a. Mô hình Kanban

b. Mô hình tồn kho EOQ

c. Mô hình JAT

d. Mô hình JIT
Nếu công ty A nhận được một hóa đơn vào ngày 12/1/2002 với thời hạn tín dụng là 2/10 net 30 thì ngày trả tiền muộn nhất để có thể được hưởng
chiết khấu là

a. 30/1

b. 11/1

c. 22/1

d. 30/12
Giả sử những yếu tố khác giữ nguyên, càng tăng tài sản lưu động thì mức độ rủi ro________, khả năng sh lợi của tài sản________
a. Giảm, giảm

b. Giảm, Tăng

c. Tăng, tăng

d. Tăng, giảm
Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền :

a. Không có câu trả lời đúng

b. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ

c. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời gian chiếm dụng vốn

d. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp thất vọng
Công ty cần tài trợ 150 triệu vốn luân chuyển và dự định tài trợ bằng cách phát hành thương phiếu với lãi suất 15%/năm, kỳ hạn của thương phiếu
là 30 ngày và chi phí cho mỗi đợt phát hành là 500 nghìn. Biết 1 năm có 365 ngày, chi phí của phương án tài trợ này là:

a. 22,96%

b. 27,96%

c. 21,17%

d. 25,66%
Một khoản vay có thế chấp cung cấp cho người vay hai nguồn chi trả nợ : dòng ngân quỹ từ công ty và giá trị thế chấp của khoản vay
Answer:

True False
Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữa tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính trên 1 đơn hàng và chi phí để lưu kho một lượng tồn kho lớn.
Answer:

True False
Hình thức phổ biến nhất của tài trợ tự phát sh là tín dụng thương mại
Answer:

True False
Cách tiếp cận tự đảm bảo trong tài trợ là làm phù hợp các kỳ đáo hạn của các khoản nợ với các nhu cầu tài trợ cụ thể
Answer:

True False
Các công ty lớn có mức độ tín dụng tín nhiệm cao nên giữ nhiều tiền mặt.
Answer:

True False
________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trước để được nhận chiết khấu tiền mặt,

a. Tiêu chuẩn tín dụng

b. Thời hạn tín dụng

c. Chính sách thu hồi nợ

d. Chiết khấu nhờ trả sớm


Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức tài trợ không phải là tự phát sh phù hợp nhất
để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu động mùa vụ

a. Tín dụng thương mại

b. Khoản phải trả


c. Vốn cổ đông

d. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng


ABC đang xem xét thay đổi các điều kiện tín dụng. Công ty muốn đưa ra mức chiết khấu 1.5%. Các đối thủ cạnh tranh cũng sẽ đưa ra điều kiện
tương tự do đó doanh số vẫn ở mức 1 triệu và 40% doanh số sẽ nhận chiết khấu. Công ty dự đoán rằng khoản phải thu sẽ giảm 30,000$ và chi phí
cơ hội vốn là 18%. Công ty có nên thay đổi không

a. Không thể xác định được với thông t đã cho

b. Có

c. Không quan trọng vì lợi ích và chi phí như nhau

d. Không
Nếu công ty ABC nhân được một hóa đơn ghi ngày 12/12/2002 với điều kiện tín dụng là net 30 EOM thì ngày chi trả chậm nhất phải là:

a. 30/12

b. 22/1

c. 30/1

d. 11/1
Lượng tài sản lưu động biến đổi theo mùa vụ được gọi là vốn lưu động_______

a. Tạm thời

b. Gộp

c. Ròng

d. Thường xuyên
Yếu tố nào không phải là sự khác nhau cơ bản giữa hình thức chuyển nhượng các khoản phải thu và ủy nhiệm các khoản phải thu

a. Trong ủy nhiệm khoản phải thu, người cho vay phải chịu trách nhiệm thu nợ

b. Trong ủy nhiệm khoản phải thu công ty không cần phải đầu tư vào hoạt động đánh giá tín dụng.

c. Trong chuyển nhượng khoản phải thu, công ty phải trả chi phí tiền lãi nếu muốn sử dụng vốn trước khi khách hàng thanh toán

d. Trong chuyển nhượng khoản phải thu, người mua khoản phải thu phải chịu rủi ro
Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tấn công trong tài trợ vốn lưu động

a. Tài trợ các khoản tồn kho thường xuyên bằng nợ dài hạn

b. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn ngắn hạn

c. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn

d. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng vốn ngắn hạn
Trong 5C, __________ là những tài sản mà khách hàng có thể cầm cố như là vật bảo đảm cho mức tín dụng cấp cho họ

a. Capacity - năng lực

b. Capital: Vốn

c. Collateral - Vật ký quỹ

d. Credit- Uy tín
Trong 5C ___________ liên quan đến tổng giá trị đã được đầu tư vào doanh nghiệp, từ đó cho thấy rủi ro và mức độ cam kết của các chủ sở hữu.
a. Capacity - năng lực

b. Capital: Vốn

c. Character - Đặc điểm

d. Collateral - Vật ký quỹ


Rủi ro, gắn với vốn luân chuyển, có nghĩa là có một khả năng công ty không duy trì đủ mức tài sản lưu động để

a. Hỗ trợ mức doanh thu phù hợp và nhận các chiết khấu đột xuất

b. Duy trì thông số thanh toán nhanh và thanh toán hiện thời trên mức chuẩn của ngành

c. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần và tận dụng các chiết khấu thanh toán đột xuất

d. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần và hỗ trợ mức doanh thu phù hợp
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và _______dần

a. Nhanh, tăng

b. Nhanh, giảm

c. Chậm, nhanh

d. Chậm, giảm
Mức độ kiên quyết trong các thủ tục thu hồi nợ quá hạn sẽ tăng dần như sau :

a. Gởi thư, điện thoại, các hành động mang tính luật pháp, viếng thăm

b. Điện thoại, viếng thăm, gửi thư, các hành động mang tính luật pháp

c. Gởi thư, điện thoại, viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp

d. Viếng thăm, các hành động mang tính luật pháp, gởi thư, điện thoại
Một công ty mở rộng điều kiện tín dụng để khuyến khích khách hàng mua sản phẩm vào trước thời kỳ cao điểm và hoãn các khoản thanh toán
đến sau thời kỳ cao điểm được gọi là

a. Tài khoản khách hàng thương mại

b. Chiết khấu theo mùa (seasonal datg)

c. Chiết khấu khách hàng

d. Tài khoản khách hàng cao điểm


Một công ty vay 500 triệu trong vòng 4 năm và hợp đồng với ngân hàng trả nợ vào cuối mỗi năm trong vòng 4 năm tới lần lượt là 150 triệu, 100
triệu, 180 triệu và 120 triệu. Tính lãi suất thực của món vay:

a. 6.25%

b. 3.94%

c. 25%

d. 8.72%
Để đẩy nhanh vòng quay khoản phải phải thu, công ty có thuể rút ngắn thời gian hưởng chiết khấu hoặc tăng chiết khấu
Đáp án :

True False
Chính sách tín dụng tốt nhất là chính sách tối thiểu hóa mất mát do nợ xấu
Đáp án :
True False
Mức độ bất định trong nhu cầu tồn kho cũng như là trong thời gian đặt hàng sẽ làm phát sh nhu cầu mức tồn kho an toàn
Đáp án :

True False
« 1/10 net 30 » có nghĩa là khách hàng nhận 10% chiết khấu nếu họ trả trong vòng 1 ngày, nếu không họ phải trả trong vòng 30 ngày mà không
được hưởng chiết khấu
Đáp án :

True False
Thông thường, chi phí thực tế của một khoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơn chi phí thực tế của khoản vay ngắn hạn không đảm bảo
Đáp án :

True False
Vốn trôi nổi ròng là_____nếu công ty có 400 triệu đồng vốn trôi nổi chi tiêu và 100 triệu đồng vốn trôi nổi thu hồi

a. 400 triệu

b. 500 triệu

c. 300 triệu

d. 100 triệu
Các chi phí cho mở rộng tiêu chuẩn tín dụng không phải là :

a. Mất mát do nợ xấu

b. Chi phí do việc mở rộng bộ phận tín dụng

c. Chi phí cơ hội để có được vốn đầu tư vào khoản phải thu tăng thêm

d. Giảm độ tín nhiệm tín dụng


Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản chi được định trước như thuế hay cổ tức được gọi là
phần_______

a. Tài khoản giao dịch

b. Tài khoản sẵn có

c. Tài khoản dự phòng

d. Tài khoản đầu cơ


Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ tấn công so với chính sách tài trợ bảo thủ trước đó

a. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và cố định

b. Công ty sẽ cần phải phát hành thêm cổ phiếu để tài trợ cho tài sản

c. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng

d. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm


Một công ty có thể đưa ra một lề an toàn như thế nào nếu không thể mượn trong ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu

a. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các công cụ tài trợ

b. Kéo dài kỳ đáo hạn của các công cụ tài trợ

c. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệt là nhà xưởng và thiết bị)

d. Duy trì mức tài sản lưu động thấp (đặc biệt là tiền mặt và các khoản tương đương)
Có thể rút ngắn chu kỳ chuyển hoá tiền mặt bằng các cách sau, ngoại trừ :
a. Trì hoãn thời gian thanh toán cho các nhà cung cấp.

b. Rút ngắn kỳ thanh toán bình quân

c. Giảm kỳ thu tiền bằng thúc đẩy chính sách bán hàng và thu nợ hợp lý

d. Thúc đẩy quá trình sản xuất và tiêu thụ hàng hoá để giảm chu kỳ chuyển hoá tồn kho bằng
Quy trình đánh giá tín dụng không bị giới hạn bởi

a. Thời gian

b. Năng lực của bộ phận tín dụng

c. Chi phí

d. Mất mát tiềm năng


Công ty có nhu cầu vốn 120 triệu và sẽ tài trợ bằng cách chuyển nhượng khoản phải thu trung bình là 150 triệu mỗi tháng với kỳ thu tiền là 60
ngày. Giá trị chuyển nhượng là 95% giá trị khoản phải thu và lãi suất là 12%/năm. Nếu công ty không muốn nhận tiền ngay khi mà đợi đến khi
thu tiền thì chi phí của phương án tài trợ này là (biết 1 năm có 365 ngày):

a. 35,96%

b. 36,62%

c. 38,96%

d. 33,66%
Phân tích mức độ tín nhiệm tín dụng thường bao gồm các yếu tố 5C

a. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Conditions - Các điều kiện Capital: Vốn

b. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Credit: Uy tín, Collateral - Vật ký quỹ Conditions - Các điều kiện

c. Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral – Vật ký quỹ, Conditions - Các điều kiện. Credit-Uy tín

d. Character - Đặc điểm, Capacity - năng lực, Capital: Vốn, Collateral - Vật ký quỹ Conditions - Các điều kiện
William Baumol đã khám phá ra rằng đánh đổi giữa tiền mặt và chứng khoán khả nhượng cũng giống như tình huống khi công ty xây dựng
_________

a. Mức tài sản lưu động tối ưu

b. Mức khoản phải thu tối ưu

c. Mức nợ phải trả tối ưu

d. Mức tồn kho tối ưu

Quy mô, cấu trúc và tốc độ luân chuyển của vốn lđu động phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ:

a. Chính sách tồn kho

b. Chính sách thanh toán cho nhà cung cấp

c. Chính sách tín dụng,

d. Mức độ hiệu quả trong việc quản trị tài sản lưu động.
Nợ tích lũy và tín dụng thương mại là các khoản

a. Nguồn vốn vay ngắn hạn đảm bảo


b. Nguồn vốn vay dài hạn

c. Nguồn vốn tự phát sh

d. Nguồn vốn vay ngắn hạn không đảm bảo


__________sẽ biến thiên ngược chiều với khả năng sh lợi

a. Khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền)

b. Rủi ro

c. Vốn

d. Phương sai
Một nhà quản trị tài chính nên trả tiền khi nào nếu 1) nhà cung cấp đưa ra chiết khấu 2) chiết khấu chưa hết hạn 3) Công ty cần phải mượn tiền để
nhận chiết khấu 4) công ty sẽ có đủ tiền mặt vào cuối thời hạn phải thanh toán 5) Tỷ suất lãi vay lớn hơn chi phí bỏ qua chiết khấu

a. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa việc chiếm dụng vốn

b. Ngay sau khi hết hạn nhận chiết khấu để k hông làm thất vọng nhà cung cấp

c. Vào ngày hết hạn cuối cùng

d. Không có câu trả lời


Công ty X có doanh số năm vừa rồi là 10 tỷ, với lợi nhuận gộp biên 20%. Vòng quay tồn kho là 2. Công ty áp dụng hệ thông JIT làm cho vòng
quay tăng lên là 5. Với mức doanh thu không đổi, công ty có thêm một lượng ngân quỹ là

a. 2.4 Tỷ

b. 1.6 Tỷ

c. 2.6 Tỷ

d. 1.4 Tỷ
Cách tiếp cận tự đảm bảo là làm phù hợp các kỳ đáo hạn của các biện pháp tài trợ các các tài sản cụ thể
Đáp án :

True False
Khi doanh số gia tăng, chi phí lao động và lương tích lũy thường là tăng theo một cách tỷ lệ
Đáp án :

True False
Phương pháp ABC trong kiểm soát tồn kho được hãng truyền hình Mỹ cùng tên phát mh ra
Đáp án :

True False
« 1/10 net 30 » có nghĩa là khách hàng nhận 10% chiết khấu nếu họ trả trong vòng 1 ngày, nếu không họ phải trả trong vòng 30 ngày mà không
được hưởng chiết khấu
Đáp án :

True False
Một chính sách vốn luân chuyển tấn công là có khả năng thanh toán thấp, rủi ro cao song khả năng sh lợi cao hơn
Đáp án :

True False
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, chi phí mất mát_________với tốc độ_____dần

a. Tăng, nhanh

b. Giảm, chậm

c. Giảm, nhanh
d. Tăng, chậm
Nếu bán hàng với điều kiện Partial COD, người bán sẽ

a. Yêu cầu người mua trả ½ tiền khi giao hàng và ½ được trả chậm

b. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng

c. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi

d. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối phiếu
Trong 5C _________liên quan đến tình hình kh tế nói chung và ảnh hưởng của nó lên khả năng trả nợ của khách hàng

a. Capital: Vốn

b. Capacity - năng lực

c. Conditions - Các điều kiện

d. Collateral - Vật ký quỹ


__________biểu diễn cách tiếp cận định lượng trong đó đánh giá khả năng các doanh nghiệp (và các cá nhân) đáp ứng các khoản tín dụng đã
được cấp cho họ

a. Phương pháp ABC

b. Hệ thống JIT

c. Hệ thống cho điểm tín dụng

d. Hệ thống MRP
Công ty ABC nhận được hóa đơn ghi ngày 21/10/X5 với thời hạn tín dụng là "3/10, net 30 EOM,". Ngày thanh toán chậm nhất nếu (1) chấp nhận
chiết khấu (2) không chấp nhận chiết khấu

a. 1/11 và 20/11

b. 10/12 và 30/12

c. 10/11 và 20/11

d. 10/11 và 30/11
Hai lợi ích tài chính cơ bản của giảm vốn luân chuyển là:

a. Tăng nguồn ngân quỹ và tăng thu nhập cho doanh nghiệp

b. Tăng nguồn ngân quỹ và làm giảm tồn kho

c. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và tăng thu nhập cho doanh nghiệp

d. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và làm giảm chi phí cơ hội của tồn kho
So với___________, thì_________ có tài sản lưu động chuyển hoá thành doanh thu với tốc độ chậm hơn, nên mỗi đồng tài sản lưu động sẽ vận
động kém hiệu quả hơn.

a. Chính sách ôn hòa, Chính sách thả lỏng

b. Chính sách hạn chế, Chính sách thả lỏng

c. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế

d. Chính sách hạn chế, Chính sách ôn hòa

Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tự đảm bảo trong tài trợ vốn lưu động
a. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn

b. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn dài hạn

c. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn

d. Tài trợ nhu cầu dài hạn bằng vốn dài hạn
Trong chính sách tài trợ bảo thủ, một công ty sẽ sử dụng nguồn vốn dài hạn để tài trợ một số tài sản lưu động tạm thời, Công ty nên làm gì khi
giảm tài sản lưu động tạm thời sẽ làm cho tổng tài sản nhỏ hơn tổng nguồn tài trợ dài hạn

a. Sử dụng ngân quỹ thừa để mua loại chứng khoán thường của công ty

b. Mua thêm máy móc và thiết bị

c. Sử dụng ngân quỹ thừa để trả nợ dài hạn

d. Đầu tư các luồng tài trợ dài hạn còn thừa vào các chứng khoán khả nhượng
Một công ty vay 500 triệu trong vòng 4 năm và hợp đồng với ngân hàng trả nợ vào cuối mỗi năm trong vòng 4 năm tới lần lượt là 150 triệu, 100
triệu, 180 triệu và 120 triệu. Tính lãi suất thực của món vay:

a. 3.94%

b. 8.72%

c. 6.25%

d. 25%
Ưu điểm chính của nguồn tài trợ từ nợ tích lũy là

a. Lh hoạt về thời gian

b. Miễn phí

c. Chi phí thấp

d. Có quy mô lớn
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc độ _________sau đó đạt tối ưu và _______dần

a. Chậm, nhanh

b. Nhanh, giảm

c. Chậm, giảm

d. Nhanh, tăng
Khi xác định quy mô mức tài sản lưu động tối ưu cho công ty, nhà quản trị phải cân nhắc giữa _____

a. Khả năng chuyển hóa thành tiền và rủi ro

b. Nợ và vốn chủ

c. Mức sh lợi và rủi ro

d. Vay ngắn hạn và vay dài hạn


Các lợi ích của việc duy trì khoản phải thu:

a. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng

b. Gia tăng lượng bán, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn
c. Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Tăng cường mối quan hệ với khách hàng, Giảm chi phí cơ hội vốn

d. Gia tăng lượng bán, Tăng tốc độ chuyển hóa tồn kho, Giảm chi phí cơ hội vốn
___________là một nhóm tín dụng chính thức, qua đó, ngân hàng phải cam kết về mặt pháp lý trong việc thực hiện các khoản cho vay đến một
mức tín dụng tối đa xác định trước trong cam kết.

a. Vay không đảm bảo

b. Vay có đảm bảo

c. Hạn mức tín dụng

d. Tổng mức tín dụng


Những công ty có mức độ tăng trưởng cao nên duy trì tiền mặt và chứng khoán khả nhượng ở mức cao
Đáp án :

True False
Bù trừ rủi ro-thu nhập liên quan đến chính sách tín dụng rộng rãi hơn đồng nghĩa với doanh thu tăng thêm, song khách hàng mới sẽ có xu hướng
thanh toán chậm hơn
Đáp án :

True False
Xác định EOQ là mức cân đối bù trừ giữa tiết kiệm do lượng đặt hàng lớn tính trên 1 đơn hàng và chi phí để lưu kho một lượng tồn kho lớn.
Đáp án :

True False
Thông thường, chi phí thực tế của một khoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơn chi phí thực tế của khoản vay ngắn hạn không đảm bảo
Đáp án :

True False
Quy mô tài sản lưu động cần phải duy trì và cách thức tài trợ tài sản lưu động có liên quan với nhau
Đáp án :

True False
Một công ty hiện có doanh số $500,000 với mất mát nợ xấu là 3%. Công ty xem xét 2 chính sách tín dụng. Chính sách A làm doanh số tangw
$300,000 song nợ xấu trên doanh số tăng thêm này là 8%. Chính sách B sẽ tăng doanh số so với chính sách A là $120,000 và nợ xấu trên khoản
doanh số tăng thêm này là 15%. Kỳ thu tiền bình quân vẫn không đổi là 60 ngày(6 vòng quay/năm). Lợi nhuận biên là 20% và không có chi phí
phát sh thêm. Chi phí cơ hội là 20%.

a. Áp dụng chính sách A, rồi sau đó B

b. Các chính sách là như nhau vì đều mang lại cho công ty cùng mức lợi nhuận

c. Không nên thay đổi

d. Áp dụng chính sách A


__________sẽ biến thiên ngược chiều với khả năng sh lợi

a. Rủi ro

b. Vốn

c. Phương sai

d. Khả năng thanh toán (mức độ chuyển hóa thành tiền)


Vốn luân chuyển thường xuyên

a. Thay đổi theo nhu cầu mùa vụ

b. Gồm có tài sản cố định

c. Bao gồm khoản phải trả


d. Là khoản tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài hạn tối thiểu của công ty
Chính sách hạn chế đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro là____

a. Thấp nhất, Cao nhất

b. Cao nhất, thấp nhất

c. Thấp nhất, thấp nhất

d. Cao nhất, Cao nhất


Kỳ thu tiền bình quân của công ty là 70 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày và kỳ chuyển hóa tiền mặt là 50 ngày, kỳ thanh toán bình quân 60.
Lợi nhuận gộp biên bằng 20% doanh số. Doanh sô (100% bán tín dụng) là 4 tỷ. Mức tồn kho bình quân gần nhất với số nào:

a. 433 triệu

b. 533 triệu

c. 633 triệu

d. 563 triệu
Hai lợi ích tài chính cơ bản của giảm vốn luân chuyển là:

a. Tăng nguồn ngân quỹ và làm giảm tồn kho

b. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và tăng thu nhập cho doanh nghiệp

c. Tăng nguồn ngân quỹ và tăng thu nhập cho doanh nghiệp

d. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và làm giảm chi phí cơ hội của tồn kho
Quan trọng nhất trong chính sách thu nợ là xét mối quan hệ giữa

a. Tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rủi ro

b. Chi phí thu nợ và thu nhập kỳ vọng

c. Chi phí thu nợ và tỷ lệ mất mát

d. Tỷ lệ mất mát và thu nhập kỳ vọng


Dun & Bradstreet Credit Service, Standard& Poor’s và Moody’s là các __________uy tín ở Hoa Kỳ

a. Tổ chức đánh giá tín dụng

b. Công ty chứng khoán

c. Ngân hàng

d. Công ty mua nợ
So với _________thì ________ sử dụng nhiều vốn luân chuyển hơn để tạo ra một đồng doanh thu.

a. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa và chính sách thả lỏng

b. Chính sách thả lỏng, Chính sách hạn chế

c. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế

d. Chính sách thả lỏng, Chính sách ôn hòa


Một công ty có thể đưa ra một lề an toàn như thế nào nếu không thể mượn trong ngắn hạn để đáp ứng nhu cầu

a. Rút ngắn kỳ đáo hạn của các công cụ tài trợ


b. Duy trì mức tài sản lưu động thấp (đặc biệt là tiền mặt và các khoản tương đương)

c. Kéo dài kỳ đáo hạn của các công cụ tài trợ

d. Tăng mức tài sản cố định (đặc biệt là nhà xưởng và thiết bị)
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất

a. Tài sản lưu động của một công ty sản xuất chế tạo chiếm hơn một nửa tổng tài sản của nó

b. Đối với các công ty nhỏ, nợ dài hạn là nguồn tài trợ bên ngoài chủ yếu

c. Áp dụng cách tiếp cận tự đảm bảo sẽ đòi hỏi toàn bộ tài sản lưu động phải được tài trợ hoàn toàn bằng nợ lưu động
d. Tương tự quản trị cấu trúc vốn, quản trị vốn luân chuyển yêu cầu nhà quản trị tài chỉnh phải ra một quyết định và không đề cập đến
vấn đề đó trong nhiều tháng nữa
__________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến thời gian mà người mua được trì hoãn thanh toán

a. Thời hạn tín dụng

b. Chiết khấu nhờ trả sớm

c. Tiêu chuẩn tín dụng

d. Chính sách thu hồi nợ


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 13
Điểm : 1
_______là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến sức mạnh tài chính cần thiết để khách hàng tín dụng có thể được chấp nhận mua
tín dụng
Chọn một câu trả lời

a. Thời hạn tín dụng

b. Tiêu chuẩn tín dụng

c. Chính sách thu hồi nợ

d. Chiết khấu nhờ trả sớm


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Tính lãi suất doanh nghĩa và lãi suất thực của khoản tín dụng thương mại 3/10 net 45, biết rằng 1 năm có 365 ngày:
Chọn một câu trả lời

a. 32.25 %, 37. 39%

b. 37.25%, 35.39%

c. 32.39%, 37. 39%

d. 37.25%, 32.39%
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 15
Điểm : 1
Các yếu tố cấu thành của vốn luân chuyển bao gồm
Chọn một câu trả lời

a. Tiền mặt, khoản phải thu và tồn kho

b. Tiền mặt, khoản phải thu, nợ ngắn hạn


c. Khoản phải thu và tồn kho, nợ ngắn hạn

d. Tiền mặt, nợ ngắn hạn, khoản phải thu


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 16
Điểm : 1
Hình thức phổ biến nhất của tài trợ tự phát sh là tín dụng thương mại
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 17
Điểm : 1
Khi doanh số gia tăng, chi phí lao động và lương tích lũy thường là tăng theo một cách tỷ lệ
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 18
Điểm : 1
Chi phí lưu kho là chi phí bao gồm lưu trữ, xử lý, bảo hiểm mà bao gồm chi phí cơ hội vốn
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 19
Điểm : 1
Thắt chặt thời hạn tín dụng sẽ làm giảm khả năng thanh toán của công ty
Đáp án :

True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 20
Điểm : 1
Một công ty cung cấp tín dụng thương mại sẽ luôn gánh chi phí của khoản tín dụng đó
Đáp án :

True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
1
Điểm : 1
Vấn đề nào sau đây là đúng nhất về outsourcg
Chọn một câu trả lời

a. Giảm bớt và kiểm soát chi phí hoạt động nói chung được xếp hạng thấp, đó là lý do tại sao người ta sử dụng outsourcg

b. Trong khi outsourcg được áp dụng rộng rãi trong việc thu tiền thì lại ít được áp dụng trong việc trả tiền

c. Các lĩnh vực quan trọng nhưng không mang tính then chốt thì có thể outsourcg

d. Outsourcg là một ý tưởng mới về quản trị tiền mặt


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức tài trợ không phải là tự phát sh phù hợp nhất
để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu động mùa vụ
Chọn một câu trả lời

a. Tín dụng thương mại


b. Khoản phải trả

c. Vốn cổ đông

d. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
Chính sách tín dụng của ABC là 1/10 net 30. Hiện tại có 25% khách hàng nhận chiết khấu. Khoản phải thu của công ty sẽ như thế nào nếu tất cả
các khách hàng đều nhận chiết khấu
Chọn một câu trả lời

a. Không có gì thay đổi

b. Sẽ cao hơn so với hiện tại

c. Sẽ giảm so với mức hiện tại

d. Không thể xác định nếu không có thêm thông t


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Lợi ích chính của loại cam kết hạn mức tín dụng so với vay vốn thông thường là
Chọn một câu trả lời

a. Trong thời hạn hợp đồng, công ty không phải thương lượng lại với ngân hàng khi cần vay

b. Công ty có thể lập kế hoạch về nhu cầu vay mà với điều kiện phải dự đoán chính xác số tiền vay trong mỗi tháng.

c. Cam kết chắc chắn từ phía ngân hàng

d. Hạn mức thường được lập cho thời gian dài


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 5
Điểm : 1
Nếu những yếu tố khác không đổi, càng tăng tài sản lưu động thì khả năng thanh toán________, tốc độ vòng quay tài sản______, khả năng sh lợi
của tài sản________
Chọn một câu trả lời

a. Tăng, tăng

b. Giảm, Tăng

c. Tăng, giảm

d. Giảm, giảm
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
Một loại thế chấp thường được sử dụng cho một loại vay có đảm bảo trong ngắn hạn thường là
Chọn một câu trả lời

a. Máy móc

b. Bất động sản

c. Tồn kho/khoản phải thu

d. Cổ phiếu/Trái phiếu
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
________là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn trả trước để được nhận chiết khấu tiền mặt,
Chọn một câu trả lời

a. Chiết khấu nhờ trả sớm

b. Tiêu chuẩn tín dụng

c. Thời hạn tín dụng

d. Chính sách thu hồi nợ


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
Công ty X bán hàng với điều kiện tín dụng 3/10 net 30. Tổng doanh thu bán tín dụng là 900 triệu. 40% khách hàng thanh toán vào ngày thứ 10 và
60% khách hàng thanh toán vào ngày thứ 40. Kỳ thu tiền bình quân và khoản phải thu lần lượt là :
Chọn một câu trả lời

a. 26 ngày, 70 triệu

b. 26 ngày, 67.9 triệu

c. 28 ngày, 67.9 triệu

d. 28 ngày, 70 triệu
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Trong 5C _________liên quan đến tình hình kh tế nói chung và ảnh hưởng của nó lên khả năng trả nợ của khách hàng
Chọn một câu trả lời

a. Capacity - năng lực

b. Collateral - Vật ký quỹ

c. Capital: Vốn

d. Conditions - Các điều kiện


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Điều nào sau đây không đúng về các khoản vay được thế chấp bởi khoản phải thu
Chọn một câu trả lời

a. Người vay có thể không chấp nhận các khoản phải thu hiện tại đã quá hạn

b. Khoản phải thu thường dễ được chấp nhận làm vật bảo đảm cho các khoản vay ngắn hạn

c. Người cho vay thường chi chấp nhận 85-95% giá trị của khoản phải thu

d. Các khoản nợ của chính phủ hoặc nước ngoài thường không được chấp nhận
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Lựa chọn nào sau đây mh họa cách tiếp cận tự đảm bảo để tài trợ tài sản
Chọn một câu trả lời
a. Tài sản ngắn hạn được tài trợ bằng vốn chủ

b. Vốn luân chuyển thường xuyên được tài trợ bằng nợ dài hạn

c. Tất cả các tài sản được tài trợ bởi 50% vốn chủ và 50% nợ dài hạn

d. Các tài sản lưu động tạm thời được tài trợ bằng nợ dài hạn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
_______là biến số của chính sách tín dụng liên quan đến sức mạnh tài chính cần thiết để khách hàng tín dụng có thể được chấp nhận mua
tín dụng
Chọn một câu trả lời

a. Tiêu chuẩn tín dụng

b. Chiết khấu nhờ trả sớm

c. Chính sách thu hồi nợ

d. Thời hạn tín dụng


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 13
Điểm : 1
Khi một công ty cần vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể nào đó thì, khoản nợ vay ngân hàng phù hợp nhất sẽ là
Chọn một câu trả lời

a. Hạn mức tín dụng

b. Vay theo giao dịch

c. Vay có số dư bù trừ

d. Tổng mức tín dụng


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản chi được định trước như thuế hay cổ tức được gọi là
phần_______
Chọn một câu trả lời

a. Tài khoản dự phòng

b. Tài khoản sẵn có

c. Tài khoản đầu cơ

d. Tài khoản giao dịch


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Vốn luân chuyển thường xuyên
Chọn một câu trả lời

a. Là khoản tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài hạn tối thiểu của công ty

b. Thay đổi theo nhu cầu mùa vụ

c. Gồm có tài sản cố định


d. Bao gồm khoản phải trả
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 16
Điểm : 1
Các nhà quản trị nên xem xét đến mức độ an toàn, tính khả nhượng và mức độ sh lợi khi xác định các chứng khoán khả nhượng phù hợp
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 17
Điểm : 1
Sự tăng lên của kỳ thu tiền luôn luôn là một hiện tượng xấu
Đáp án :

True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 18
Điểm : 1
Thắt chặt thời hạn tín dụng sẽ làm giảm khả năng thanh toán của công ty
Đáp án :

True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 19
Điểm : 1
Các chứng khoán tính khả nhượng thấp có thể là một sự lựa chọn phù hợp cho bộ phận tiền mặt tự do trong danh mục chứng khoán của công ty
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 20
Điểm : 1
Hai công ty có cùng quy mô nợ ngắn hạn với mục đích và thời gian như nhau. Một khoản nợ có đảm bảo và khoản kia không có đảm bảo. Tỷ lệ
lãi suất trên khoản nợ có đảm bảo có thể cao hơn so với lãi suất trên khỏan nợ không đảm bảo.
Đáp án :

True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
1
Điểm : 1
Công ty Z đang mượn 1 triệu với lãi suất 10% trong 1 năm trên cơ sở vay chiết khấu (lãi suất trả trước) với 1 ngân hàng. Vậy số ngân quỹ mà
công ty nhận được và lãi suất thực tế là
Chọn một câu trả lời

a. $1,000,000; 10.0%

b. $900,000; 10.0%

c. $900,000; 11.1%

d. $1,000,000; 11.1%
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với một công ty áp dụng chính sách tài trợ bảo thủ so với chính sách tài trợ tấn công
Chọn một câu trả lời

a. Công ty sẽ thấy rủi ro giảm


b. Công ty sử dụng các nguồn dài hạn để tài trợ tất cả các tài sản lưu động và cố định

c. Công ty sẽ thấy lợi nhuận kỳ vọng tăng

d. Công ty sẽ tăng cổ tức trên một cổ phần


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 3
Điểm : 1
Điều nào sau đây không đúng về các khoản vay được thế chấp bởi khoản phải thu
Chọn một câu trả lời

a. Các khoản nợ của chính phủ hoặc nước ngoài thường không được chấp nhận

b. Người cho vay thường chi chấp nhận 85-95% giá trị của khoản phải thu

c. Người vay có thể không chấp nhận các khoản phải thu hiện tại đã quá hạn

d. Khoản phải thu thường dễ được chấp nhận làm vật bảo đảm cho các khoản vay ngắn hạn
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 4
Điểm : 1
Nếu bán hàng với điều kiện COD, người bán sẽ
Chọn một câu trả lời

a. Mở tín dụng cho người mua trên một tài khoản mở

b. Mở tín dụng cho người mua trên tài khoản hối phiếu

c. Yêu cầu người mua trả tiền ngay khi giao hàng

d. Yêu cầu người mua trả tiền trước khi hàng hóa được gửi đi
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Chính sách tín dụng của NZ là 1.5/10 net 35. Hiện tại có 30% khách hàng nhận chiết khấu, 62% trả trong thời gian 35 ngày, và số còn lại trả
trong vòng 45 ngày. Khoản phải thu sẽ như thế nào nếu tất cả các khách hàng đều nhận chiết khấu ?
Chọn một câu trả lời

a. Không thay đổi

b. Thấp hơn

c. Cao hơn

d. Không thể xác định nếu không có thêm thông t


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
_________sẽ rất phù hợp trong điều kiện nền kh tế ít rủi ro, dự đoán chính xác
Chọn một câu trả lời

a. Chính sách ôn hòa

b. Chính sách hạn chế

c. Chính sách ôn hòa và Chính sách thả lỏng

d. Chính sách thả lỏng


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Nếu công ty ABC nhân được một hóa đơn ghi ngày 12/12/2002 với điều kiện tín dụng là net 30 EOM thì ngày chi trả chậm nhất phải là:
Chọn một câu trả lời

a. 22/1

b. 30/12

c. 30/1

d. 11/1
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
Baumol xác định mức ngân quỹ tối ưu bằng cách áp dụng
Chọn một câu trả lời

a. Mô hình JIT

b. Mô hình JAT

c. Mô hình tồn kho EOQ

d. Mô hình Kanban
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Một phần của danh mục chứng khoán khả nhượng nhằm đảm bảo đáp ứng các khoản chi được định trước như thuế hay cổ tức được gọi là
phần_______
Chọn một câu trả lời

a. Tài khoản giao dịch

b. Tài khoản sẵn có

c. Tài khoản dự phòng

d. Tài khoản đầu cơ


Đúng
Điểm: 1/1.
Question 10
Điểm : 1
Kỳ thu tiền bình quân của công ty là 70 ngày. Bíết rằng 1 năm có 360 ngày và kỳ chuyển hóa tiền mặt là 50 ngày, kỳ thanh toán bình quân 60.
Lợi nhuận gộp biên bằng 20% doanh số. Doanh sô (100% bán tín dụng) là 4 tỷ. Mức tồn kho bình quân gần nhất với số nào:
Chọn một câu trả lời

a. 533 triệu

b. 433 triệu

c. 633 triệu

d. 563 triệu
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 11
Điểm : 1
Công ty của bạn theo triết lý tương tự cách tiếp cận tự đảm bảo. Lựa chọn nào sau đây là hình thức tài trợ không phải là tự phát sh phù hợp nhất
để tài trợ các nhu cầu tài sản lưu động mùa vụ
Chọn một câu trả lời
a. Tín dụng thương mại

b. Hối phiếu ngân hàng có kỳ hạn 6 tháng

c. Khoản phải trả

d. Vốn cổ đông
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận bảo thủ trong tài trợ vốn lưu động
Chọn một câu trả lời

a. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng vốn ngắn hạn

b. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn

c. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn ngắn hạn

d. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 13
Điểm : 1
Ngoài lợi ích tài chính, giảm vốn luân chuyển còn có các lơi ích sau, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời

a. Bán giá cao hơn nhờ cung cấp dịch vụ tốt hơn

b. Chất lượng sản phẩm tốt hơn

c. Giải phóng được một số các tài sản cố định

d. Tạo áp lực phải sản xuất và phân phối với tốc độ nhanh hơn các đối thủ cạnh tranh
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Trong 5C _________liên quan đến tình hình kh tế nói chung và ảnh hưởng của nó lên khả năng trả nợ của khách hàng
Chọn một câu trả lời

a. Capacity - năng lực

b. Collateral - Vật ký quỹ

c. Conditions - Các điều kiện

d. Capital: Vốn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Khi một công ty cần vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể nào đó thì, khoản nợ vay ngân hàng phù hợp nhất sẽ là
Chọn một câu trả lời

a. Hạn mức tín dụng

b. Vay theo giao dịch

c. Vay có số dư bù trừ
d. Tổng mức tín dụng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 16
Điểm : 1
Để đẩy nhanh vòng quay khoản phải phải thu, công ty có thuể rút ngắn thời gian hưởng chiết khấu hoặc tăng chiết khấu
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 17
Điểm : 1
Sự tăng lên của kỳ thu tiền luôn luôn là một hiện tượng xấu
Đáp án :

True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 18
Điểm : 1
Các nhà quản trị nên xem xét đến mức độ an toàn, tính khả nhượng và mức độ sh lợi khi xác định các chứng khoán khả nhượng phù hợp
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 19
Điểm : 1
Tồn kho và khoản phải thu là các tài sản chính dùng để thế chấp cho các khoản vay dài hạn
Đáp án :

True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 20
Điểm : 1
Vốn luân chuyển có thể ở mức âm
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
1
Điểm : 1
Lựa chọn nào sau đây tương thích với cách tiếp cận tự đảm bảo trong tài trợ vốn lưu động
Chọn một câu trả lời

a. Tài trợ nhu cầu ngắn hạn bằng nợ dài hạn

b. Tài trợ một số nhu cầu dài hạn bằng vốn ngắn hạn

c. Tài trợ nhu cầu mùa vụ bằng vốn dài hạn

d. Tài trợ nhu cầu dài hạn bằng vốn dài hạn
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Tài trợ tài sản dài hạn bằng nguồn vốn ngắn hạn sẽ là một ví dụ của kết hợp
Chọn một câu trả lời

a. Rủi ro cao - Tỷ suất sh lợi cao khi tài trợ cho tài sản

b. Rủi ro thấp- Tỷ suất sh lợi thấp khi tài trợ cho tài sản
c. Cách tiếp cận tự tài trợ

d. Rủi ro trung bình- Tỷ suất sh lợi trung bình khi tài trợ cho tài sản
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
Vốn luân chuyển thường xuyên
Chọn một câu trả lời

a. Gồm có tài sản cố định

b. Là khoản tài sản lưu động cần thiết để đáp ứng nhu cầu dài hạn tối thiểu của công ty

c. Thay đổi theo nhu cầu mùa vụ

d. Bao gồm khoản phải trả


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 4
Điểm : 1
Trong 5C _________liên quan đến tình hình kh tế nói chung và ảnh hưởng của nó lên khả năng trả nợ của khách hàng
Chọn một câu trả lời

a. Capital: Vốn

b. Collateral - Vật ký quỹ

c. Capacity - năng lực

d. Conditions - Các điều kiện


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Vì một lý do nào đó, công ty bỏ qua thời hạn được nhận chiết khấu, khi đó nên thanh toán tiền :
Chọn một câu trả lời

a. Càng sớm càng tốt để không làm nhà cung cấp thất vọng

b. Không sớm hơn 6 tháng để tối đa hóa thời gian chiếm dụng vốn

c. Không có câu trả lời đúng

d. Vào ngày cuối cùng phải trả nợ


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 6
Điểm : 1
Hai lợi ích tài chính cơ bản của giảm vốn luân chuyển là:
Chọn một câu trả lời

a. Tăng nguồn ngân quỹ và tăng thu nhập cho doanh nghiệp

b. Tăng nguồn ngân quỹ và làm giảm tồn kho

c. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và tăng thu nhập cho doanh nghiệp

d. Tăng vốn đầu tư vào tài sản lưu động và làm giảm chi phí cơ hội của tồn kho
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 7
Điểm : 1
_________sẽ rất phù hợp trong điều kiện nền kh tế ít rủi ro, dự đoán chính xác
Chọn một câu trả lời

a. Chính sách ôn hòa

b. Chính sách ôn hòa và Chính sách thả lỏng

c. Chính sách thả lỏng

d. Chính sách hạn chế


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
Điều kiện tín dụng "2/15, net 30" có nghĩa là:
Chọn một câu trả lời

a. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày

b. Khoản chiết khấu 30% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.

c. Khoản chiết khấu 2% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 15 ngày.

d. Khoản chiết khấu 15% nếu thanh toán được thực hiện trong vòng 30 ngày.
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Công ty vay 120 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 8% trả lãi vào cuối năm song nợ gốc 120 triệu phải trả đều hằng tháng.
Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế của món vay là:
Chọn một câu trả lời

a. 13.59%, 15.47%

b. 14.47%, 15.59%

c. 14.59%, 16.47%

d. 13.59%, 14.47%
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Trong chính sách tài trợ bảo thủ, một công ty sẽ sử dụng nguồn vốn dài hạn để tài trợ một số tài sản lưu động tạm thời, Công ty nên làm gì khi
giảm tài sản lưu động tạm thời sẽ làm cho tổng tài sản nhỏ hơn tổng nguồn tài trợ dài hạn
Chọn một câu trả lời

a. Đầu tư các luồng tài trợ dài hạn còn thừa vào các chứng khoán khả nhượng

b. Mua thêm máy móc và thiết bị

c. Sử dụng ngân quỹ thừa để trả nợ dài hạn

d. Sử dụng ngân quỹ thừa để mua loại chứng khoán thường của công ty
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 11
Điểm : 1
Nếu công ty ghi séc khoảng 70 triệu đồng mỗi ngày và mất sáu ngày để sec được chuyển và trừ ra khỏi tài khoản ngân hàng của công ty.
Công ty cũng nhận sec 50 triệu đồng mỗi ngày nhưng họ phải mất năm ngày để khoản tiền này được gởi và chuyển vào tài khoản của
họ. Vậy vốn trôi nổi thu hồi nợ, vốn trôi nổi chi tiêu, vốn trôi nổi ròng lần lượt là:
Chọn một câu trả lời

a. 180 triệu, 420 triệu, 240 triệu


b. 420 triệu , 240 triệu, 180 triệu

c. 180 triệu, 240 triệu, 420 triệu

d. 250 triệu, 420 triệu, 180 triệu


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Các biến số của chính sách tín dụng gồm có
Chọn một câu trả lời

a. Tiêu chuẩn tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ

b. Hạn mức tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ

c. Tiêu chuẩn tín dụng, Hạn mức tín dụng, Thời hạn tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm,

d. Hạn mức tín dụng, Chiết khấu nhờ trả sớm, Chính sách thu hồi nợ, Tiêu chuẩn tín dụng
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 13
Điểm : 1
Chính sách thả lòng đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro là____
Chọn một câu trả lời

a. Cao nhất, thấp nhất

b. Thấp nhất, Cao nhất

c. Cao nhất, Cao nhất

d. Thấp nhất, thấp nhất


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 14
Điểm : 1
Công ty Z đang mượn 1 triệu với lãi suất 10% trong 1 năm trên cơ sở vay chiết khấu (lãi suất trả trước) với 1 ngân hàng. Vậy số ngân quỹ mà
công ty nhận được và lãi suất thực tế là
Chọn một câu trả lời

a. $900,000; 10.0%

b. $1,000,000; 10.0%

c. $1,000,000; 11.1%

d. $900,000; 11.1%
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Một quyền ràng buộc pháp lý đối với một nhóm tài sản mà không chỉ rõ tài sản nào cụ thể thì được gọi là
Chọn một câu trả lời

a. Cầm cố động sản

b. Thư tín nhiệm

c. Kho biệt lập

d. Quyền lưu giữ tạm thời


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 16
Điểm : 1
Thương phiếu thường có lãi suất thấp hơn lãi suất ngân hàng
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 17
Điểm : 1
Thông thường, chi phí thực tế của một khoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơn chi phí thực tế của khoản vay ngắn hạn không đảm bảo
Đáp án :

True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 18
Điểm : 1
Kéo dài các tài khoản phải trả là phương pháp tài trợ không tốn chi phí
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 19
Điểm : 1
Các chứng khoán tính khả nhượng thấp có thể là một sự lựa chọn phù hợp cho bộ phận tiền mặt tự do trong danh mục chứng khoán của công ty
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 20
Điểm : 1
Các doanh nghiệp càng nhỏ thì càng phụ thuộc nhiều vào tín dụng thương mại để tài trợ cho hoạt động
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
1
Điểm : 1
Khi một công ty cần vốn ngắn hạn cho một mục đích cụ thể nào đó thì, khoản nợ vay ngân hàng phù hợp nhất sẽ là
Chọn một câu trả lời

a. Vay theo giao dịch

b. Hạn mức tín dụng

c. Tổng mức tín dụng

d. Vay có số dư bù trừ
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 2
Điểm : 1
Trong 5C ___________ liên quan đến khả năng của khách hàng trong việc đáp ứng các nghĩa vụ tài chính.
Chọn một câu trả lời

a. Character - Đặc điểm

b. Capital: Vốn

c. Capacity - năng lực

d. Collateral - Vật ký quỹ


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 3
Điểm : 1
Ngoài lợi ích tài chính, giảm vốn luân chuyển còn có các lơi ích sau, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời

a. Chất lượng sản phẩm tốt hơn

b. Tạo áp lực phải sản xuất và phân phối với tốc độ nhanh hơn các đối thủ cạnh tranh

c. Giải phóng được một số các tài sản cố định

d. Bán giá cao hơn nhờ cung cấp dịch vụ tốt hơn
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 4
Điểm : 1
Chính sách hạn chế đem lại mức thu nhập kỳ vọng trên vốn đầu tư ________, rủi ro là____
Chọn một câu trả lời

a. Thấp nhất, thấp nhất

b. Cao nhất, thấp nhất

c. Thấp nhất, Cao nhất

d. Cao nhất, Cao nhất


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 5
Điểm : 1
Công ty ABC nhận được hóa đơn ghi ngày 21/10/X5 với thời hạn tín dụng là "3/10, net 30 EOM,". Ngày thanh toán chậm nhất nếu (1) chấp nhận
chiết khấu (2) không chấp nhận chiết khấu
Chọn một câu trả lời

a. 10/11 và 30/11

b. 10/11 và 20/11

c. 10/12 và 30/12

d. 1/11 và 20/11
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 6
Điểm : 1
Nếu công ty ABC nhân được một hóa đơn ghi ngày 12/12/2002 với điều kiện tín dụng là net 30 EOM thì ngày chi trả chậm nhất phải là:
Chọn một câu trả lời

a. 30/1

b. 11/1

c. 22/1

d. 30/12
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 7
Điểm : 1
Các nhược điểm của việc duy trì khoản phải thu (chọn phát biểu chính xác nhất):
Chọn một câu trả lời
a. Tăng nguồn vốn, tăng rủi ro, tăng tồn kho

b. Tăng chi phí thu nợ, tăng rủi ro, tăng tồn kho

c. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng tồn kho

d. Tăng chi phí thu nợ, tăng nguồn vốn, tăng rủi ro
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 8
Điểm : 1
Sự khác biệt giữa lãi suất trả trước (vay chiết khấu) và trả sau:
Chọn một câu trả lời
a. Vay chiết khấu thì lãi suất thấp hơn mức thị trường, trong khi trả sau thì lãi suất được tính thêm cho các khoản nợ rủi ro cao và được
thu khi đáo hạn

b. Lãi suất được trừ ra khỏi khoản được vay nếu trả trước (vay chiết khấu) và lãi suất được trả khi đáo hạn nếu trả sau
c. Giá trị hiện tại của tất cả các khoản trả lãi được trả trước nếu vay chiết khấu trong khi giá trị tương lai của tất cả các khỏan trả lãi được
trả khi đáo hạn nếu trả sau

d. Không có câu nào đúng


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 9
Điểm : 1
Nếu những yếu tố khác không đổi, càng tăng tài sản lưu động thì khả năng thanh toán________, tốc độ vòng quay tài sản______, khả năng sh lợi
của tài sản________
Chọn một câu trả lời

a. Giảm, giảm

b. Giảm, Tăng

c. Tăng, giảm

d. Tăng, tăng
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 10
Điểm : 1
Chu kỳ tín dụng bao gồm :
Chọn một câu trả lời

a. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ trả tiền

b. Chu kỳ gửi hàng và chu kỳ thu tiền

c. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ trả tiền

d. Chu kỳ đặt hàng và chu kỳ thu tiền


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 11
Điểm : 1
Vấn đề nào sau đây là đúng nhất về outsourcg
Chọn một câu trả lời

a. Giảm bớt và kiểm soát chi phí hoạt động nói chung được xếp hạng thấp, đó là lý do tại sao người ta sử dụng outsourcg

b. Outsourcg là một ý tưởng mới về quản trị tiền mặt

c. Các lĩnh vực quan trọng nhưng không mang tính then chốt thì có thể outsourcg
d. Trong khi outsourcg được áp dụng rộng rãi trong việc thu tiền thì lại ít được áp dụng trong việc trả tiền
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 12
Điểm : 1
Rủi ro, gắn với vốn luân chuyển, có nghĩa là có một khả năng công ty không duy trì đủ mức tài sản lưu động để
Chọn một câu trả lời

a. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần và tận dụng các chiết khấu thanh toán đột xuất

b. Duy trì thông số thanh toán nhanh và thanh toán hiện thời trên mức chuẩn của ngành

c. Hỗ trợ mức doanh thu phù hợp và nhận các chiết khấu đột xuất

d. Đáp ứng nhu cầu tiền mặt khi cần và hỗ trợ mức doanh thu phù hợp
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 13
Điểm : 1
Quản trị vốn luân chuyển giải quyết hai vấn đề cơ bản:
Chọn một câu trả lời

a. Quy mô và cơ cấu hợp lý của các tài sản lưu động, nguồn tài trợ các tài sản lưu động

b. Quy mô và cơ cấu hợp lý của các tài sản cố định, nguồn tài trợ các tài sản lưu động

c. Quy mô và cơ cấu hợp lý của các tài sản lưu động, nguồn tài trợ các tài sản cố định

d. Quy mô và cơ cấu hợp lý của các tài sản cố định, nguồn tài trợ các tài sản cố định
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 14
Điểm : 1
So với _________thì ________ sử dụng nhiều vốn luân chuyển hơn để tạo ra một đồng doanh thu.
Chọn một câu trả lời

a. Chính sách ôn hòa, Chính sách hạn chế

b. Chính sách hạn chế, chính sách ôn hòa và chính sách thả lỏng

c. Chính sách thả lỏng, Chính sách ôn hòa

d. Chính sách thả lỏng, Chính sách hạn chế


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 15
Điểm : 1
Quan trọng nhất trong chính sách thu nợ là xét mối quan hệ giữa
Chọn một câu trả lời

a. Tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rủi ro

b. Chi phí thu nợ và tỷ lệ mất mát

c. Tỷ lệ mất mát và thu nhập kỳ vọng

d. Chi phí thu nợ và thu nhập kỳ vọng


Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 16
Điểm : 1
Các nhà quản trị nên xem xét đến mức độ an toàn, tính khả nhượng và mức độ sh lợi khi xác định các chứng khoán khả nhượng phù hợp
Đáp án :
True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 17
Điểm : 1
Tín dụng thương mại là một hệ thống trao đổi tín dụng thay vì tiền mặt
Đáp án :

True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 18
Điểm : 1
Các tín dụng trên thị trường tiền tệ và các khoản vay ngắn hạn là các khoản tài trợ ngắn hạn có thương lượng (hay bên ngoài)
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.
Question 19
Điểm : 1
Thông thường, chi phí thực tế của một khoản vay ngắn hạn có đảm bảo sẽ cao hơn chi phí thực tế của khoản vay ngắn hạn không đảm bảo
Đáp án :

True False
Không đúng
Điểm: 0/1.
Question 20
Điểm : 1
Khi doanh số gia tăng, chi phí lao động và lương tích lũy thường là tăng theo một cách tỷ lệ
Đáp án :

True False
Đúng
Điểm: 1/1.

You might also like